Tính đến thời điểm hiện tại, Thư Ký Luật đã cập nhật đầy đủ các biểu mẫu phục vụ cho việc quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp. Quý thành viên có thể xem và tải các biểu mẫu tại bài viết dưới đây.
Danh mục biểu mẫu Quyết toàn thuế thu nhập doanh nghiệp
STT |
Tên biểu mẫu |
Mã biểu mẫu |
Văn bản đính kèm |
1. |
Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp |
Tờ khai 03/TNDN
|
|
2. |
Báo cáo tài chính năm |
|
|
2.1. |
Bảng cân đối kế toán năm của doanh nghiệp hoạt động liên tục |
Mẫu số B 01-DN
|
|
2.2. |
Bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp không đáp ứng giả định hoạt động liên tục |
Mẫu số B 01/CDHĐ-DNKLT
|
|
2.3. |
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm
|
Mẫu số B 02-DN
|
|
2.4. |
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ năm (phương pháp trực tiếp) |
Mẫu số B 03-DN
|
|
2.5. |
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ năm (phương pháp gián tiếp)
|
Mẫu số B 03-DN
|
|
2.6. |
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính năm của doanh nghiệp hoạt động liên tục
|
Mẫu số B 09-DN
|
|
2.7. |
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính năm của doanh nghiệp không đáp ứng giả định hoạt động liên tục |
Mẫu số B 09/CDHĐ-DNKLT
|
|
2.8. |
Bảng cân đối kế toán giữa niên độ (dạng đầy đủ) |
Mẫu số B 01a-DN
|
|
2.9. |
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh giữa niên độ (dạng đầy đủ) |
Mẫu số B 02a-DN
|
|
2.10. |
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ giữa niên độ (dạng đầy đủ) theo phương pháp trực tiếp |
Mẫu số B 03a-DN
|
|
2.11. |
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ giữa niên độ (dạng đầy đủ) theo phương pháp gián tiếp |
Mẫu số B 03a-DN
|
|
2.12. |
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính chọn lọc
|
Mẫu số B 09a-DN
|
|
2.13. |
Bảng cân đối kế toán giữa niên độ (dạng tóm lược)
|
Mẫu số B 01b-DN
|
|
2.14. |
Báo cáo kết qủa hoạt động kinh doanh giữa niên độ (dạng tóm lược)
|
Mẫu số B 02b-DN
|
|
2.15. |
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ giữa niên độ (dạng tóm lược) |
Mẫu số B 03b-DN
|
|
3. |
Phụ lục có thể phát sinh tùy theo tình hình thực tế |
|
|
3.1. |
Bảng cân đối số phát sinh tài khoản |
Mẫu số S04-DNN |
|
3.2. |
Phụ lục kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh dành cho người nộp thuế thuộc các ngành sản xuất, thương mại, dịch vụ |
Mẫu số 03-1A/TNDN
|
|
3.3. |
Phụ lục kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh dành cho người nộp thuế thuộc các ngành ngân hàng, tín dụng
|
Mẫu số 03-1B/TNDN |
|
3.4. |
Phụ lục kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh dành cho người nộp thuế là Công ty chứng khoán, Công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán |
Mẫu số 03-1C/TNDN |
|
3.5. |
Phụ lục chuyển lỗ |
Mẫu số 03–2/TNDN
|
|
4. |
Phụ lục về ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
4.1. |
Phụ lục thuế TNDN được ưu đãi đối với cơ sở kinh doanh thành lập mới từ dự án đầu tư, cơ sở kinh doanh di chuyển địa điểm, dự án đầu tư mới và dự án đầu tư đặc biệt quan trọng
|
Mẫu số 03-3A/TNDN
|
|
4.2. |
Phụ lục thuế TNDN được ưu đãi đối với cơ sở kinh doanh đầu tư xây dựng dây chuyền sản xuất mới, mở rộng quy mô, đổi mới công nghệ, cải thiện môi trường sinh thái, nâng cao năng lực sản xuất (Dự án đầu tư mở rộng) |
Mẫu số 03-3B/TNDN |
|
4.3. |
Phụ lục thuế TNDN được ưu đãi đối với doanh nghiệp sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số, hoặc DN hoạt độg sản xuất, xây dựng, vận tải sử dụng nhiều lao động nữ |
Mẫu số 03-3C/TNDN |
|
5. |
Phụ lục số thuế TNDN đã nộp ở nước ngoài được trừ trong kỳ tính thuế |
Mẫu số 03-4/TNDN |
|
6. |
Phụ lục thuế TNDN đối với hoạt động chuyển nhượng bất động sản
|
Mẫu số 03-5/TNDN |
|
7. |
Phụ lục báo cáo, trích lập, sử dụng và điều chỉnh quỹ khoa học và công nghệ |
Mẫu số 02
|
|
8. |
Phụ lục thông tin về giao dịch liên kết |
Mẫu số 01 |
|
9. |
Phụ lục tính nộp thuế TNDN của DN có các đơn vị sản xuất hạch toán phụ thuộc |
Mẫu số 03-8/TNDN |
|
10. |
Phụ lục báo cáo trích lập và sử dụng Quỹ dự phòng rủi ro, bồi thường thiệt hại về môi trường |
Phụ lục số 01 |