Nghị định 123/2020/NĐ-CP quy định về hóa đơn chứng từ vừa được Chính phủ chính thức ban hành ngày 19/10/2020. Theo đó, tại Nghị định này đã quy định một số biểu mẫu cung cấp thông tin hóa đơn điện tử, chứng từ điện tử.
- Nghị định 123: 05 nội dung đáng lưu ý khi sử dụng hóa đơn điện tử
- Từ 01/7/2022, Taxi công nghệ bắt buộc phải xuất hóa đơn cho khách hàng
- Nghị định 123/2020/NĐ-CP: Bổ sung thêm 02 loại hóa đơn kể từ 01/7/2022
Tổng hợp biểu mẫu cung cấp thông tin hóa đơn điện tử (Ảnh minh họa)
Tổng hợp biểu mẫu cung cấp thông tin hóa đơn, chứng từ điện tử
Cụ thể, tại Phụ lục II về tra cứu, cung cấp thông tin hóa đơn điện tử, chứng từ điện tử được ban hành kèm theo Nghị định 123/2020/NĐ-CP quy định về hóa đơn chứng từ có hiệu lực từ ngày 01/7/2022 quy định một số biểu mẫu cung cấp thông tin hóa đơn điện tử, chứng từ điện tử cụ thể như sau:
Mẫu số |
Tên gọi |
Quy định có liên quan |
Đề nghị đăng ký mới hoặc bổ sung tài khoản truy cập/nội dung cung cấp thông tin hóa đơn điện tử, chứng từ điện tử |
Khoản 1, 2 Điều 48 Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
|
Đăng ký sử dụng hình thức nhắn tin tra cứu thông tin hóa đơn điện tử, chứng từ điện tử |
Khoản 3 Điều 48 Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
|
Đăng ký kết nối, dừng kết nối với Cổng thông tin hóa đơn điện tử, chứng từ điện tử |
Khoản 4 Điều 48 Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
|
Thông báo về việc tiếp nhận và kết quả xử lý về việc đăng ký mới hoặc bổ sung nội dung cung cấp thông tin/tài khoản truy cập hóa đơn điện tử, chứng từ điện tử |
Điểm b khoản 2, điểm b khoản 3, điểm b khoản 4 Điều 49 Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Lưu ý: Nội dung cung cấp thông tin hóa đơn điện tử bao gồm:
STT |
Chỉ tiêu thông tin |
Ghi chú |
Hình thức nhắn tin |
||
1 |
Ký hiệu mẫu số hóa đơn |
Gồm 7 ký tự |
2 |
Ký hiệu hóa đơn |
Gồm 6 ký tự đối với tổ chức, 8 ký tự đối với Cục Thuế |
3 |
Số thứ tự hóa đơn |
Dãy số tự nhiên bao gồm 7 chữ số |
4 |
Ngày, tháng, năm lập hóa đơn |
|
5 |
Tên, địa chỉ, mã số thuế của người bán |
|
6 |
Tên, địa chỉ, mã số thuế của người mua |
|
7 |
Tên hàng hóa, dịch vụ; đơn vị tính, số lượng, đơn giá, thành tiền |
|
8 |
Thuế suất thuế GTGT, tiền thuế GTGT |
|
Các hình thức khác |
||
1 |
Ký hiệu mẫu số hóa đơn |
Gồm 7 ký tự |
2 |
Ký hiệu hóa đơn |
Gồm 6 ký tự đối với tổ chức, 8 ký tự đối với Cục Thuế |
3 |
Số thứ tự hóa đơn |
Dãy số tự nhiên bao gồm 7 chữ số |
4 |
Ngày, tháng, năm lập hóa đơn |
|
5 |
Tên, địa chỉ, mã số thuế của người bán |
|
6 |
Tên, địa chỉ, mã số thuế của người mua |
|
7 |
Tên hàng hóa, dịch vụ; đơn vị tính, số lượng, đơn giá, thành tiền |
|
8 |
Thuế suất thuế GTGT, tiền thuế GTGT |
|
9 |
Chữ ký điện tử của người bán; chữ ký điện tử của người mua (nếu có) |
|
Lê Vy
- Từ khóa:
- Nghị định 123/2020/NĐ-CP
- Hóa đơn điện tử