Đây là nội dung được đề cập tại Dự thảo Pháp lệnh án phí, lệ phí Tòa án do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành.
Nhằm nâng cao nâng cao ý thức, trách nhiệm của tổ chức, cá nhân Việt Nam, tổ chức, cá nhân nước ngoài có liên quan đến án phí, lệ phí Tòa án cũng như để phù hợp với thực tế, Bộ Tài chính đề xuất điều chỉnh tăng thêm 60% mức án phí, lệ phí Tòa án tại Pháp lệnh năm 2009. Đồng thời, làm tròn số để tạo thuận lợi cho việc thu, nộp.
Xem chi tiết mức án phí tòa án tại các bảng dưới đây:
1. Mức án phí hình sự sơ thẩm và án phí hình sự phúc thẩm; mức án phí dân sự sơ thẩm đối với vụ án dân sự không có giá ngạch, mức án phí dân sự phúc thẩm; mức án phí hành chính sơ thẩm và án phí hành chính phúc thẩm:
STT |
Loại án phí |
Mức án phí (đồng) theo Pháp lệnh án phí, lệ phí Tòa án 2009 |
Mức án phí (đồng) theo Dự thảo Pháp lệnh |
1 |
Án phí hình sự sơ thẩm |
200.000 |
320.000 (làm tròn thành 300.000) |
2 |
Án phí dân sự sơ thẩm đối với vụ án về tranh chấp dân sự, hôn nhân và gia đình, lao động không có giá ngạch |
200.000 |
320.000 (làm tròn thành 300.000) |
3 |
Án phí dân sự sơ thẩm đối với vụ án tranh chấp kinh doanh, thương mại không có giá ngạch |
200.000 |
3.200.000 (làm tròn thành 3.000.000) |
4 |
Án phí hành chính sơ thẩm |
200.000 |
320.000 (làm tròn thành 300.000) |
5 |
Án phí hình sự phúc thẩm |
200.000 |
320.000 (làm tròn thành 300.000) |
6 |
Án phí dân sự phúc thẩm |
200.000 |
320.000 (làm tròn thành 300.000) |
7 |
Án phí hành chính phúc thẩm |
200.000 |
320.000 (làm tròn thành 300.000) |
2. Mức án phí sơ thẩm đối với các vụ án về tranh chấp dân sự có giá ngạch:
STT |
Giá trị tài sản có tranh chấp |
Mức án phí (đồng) theo Pháp lệnh án phí, lệ phí Tòa án 2009 |
Mức án phí (đồng) theo Dự thảo Pháp lệnh |
1 |
Từ 4.000.000 đồng trở xuống |
200.000 |
320.000 |
2 |
Từ trên 4.000.000 đồng đến 400.000.000 đồng |
5% giá trị tài sản có tranh chấp |
8% giá trị tài sản có tranh chấp |
3 |
Từ trên 400.000.000 đồng đến 800.000.000 đồng |
20.000.000 đồng + 4% của phần giá trị tài sản có tranh chấp vượt quá 400.000.000 đồng |
32.000.000 đồng + 6,5% của phần giá trị tài sản có tranh chấp vượt quá 400.000.000 đồng |
4 |
Từ trên 800.000.000 đồng đến 2.000.000.000 đồng |
36.000.000 + 3% của phần giá trị tài sản có tranh chấp vượt 80 triệu đồng |
58.000.000 đồng + 5% của phần giá trị tài sản có tranh chấp vượt 80 triệu đồng |
5 |
|
72.000.000 đồng + 2% của phần giá trị tài sản có tranh chấp vượt 2 tỷ đồng |
118.000.000 đồng +3,5% của phần giá trị tài sản có tranh chấp vượt 2 tỷ đồng |
6 |
Từ trên 4.000.000.000 đồng |
112.000.000 + 0,1% của phần giá trị tài sản tranh chấp vượt 4 tỷ đồng. |
188.000.000 + 0,2% của phần giá trị tài sản tranh chấp vượt 4 tỷ đồng. |
3. Mức án phí sơ thẩm đối với các vụ án về tranh chấp kinh doanh, thương mại có giá ngạch:
STT |
Giá trị tranh chấp |
Mức án phí (đồng) theo Pháp lệnh án phí, lệ phí Tòa án 2009 |
Mức án phí (đồng) theo Dự thảo Pháp lệnh |
1 |
Từ 40.000.000 đồng trở xuống |
20.000.000 đồng |
32.000.000 đồng |
2 |
Từ trên 40.000.000 đồng đến 400.000.000 đồng |
5% của giá trị tranh chấp |
8% của giá trị tranh chấp |
3 |
Từ trên 400.000.000 đồng đến 800.000.000 đồng |
20.000.000 đồng + 4% của phần giá trị tranh chấp vượt quá 400.000.000 đồng |
32.000.000 đồng + 6,5% của phần giá trị tranh chấp vượt quá 400.000.000 đồng |
4 |
Từ trên 800.000.000 đồng đến 2.000.000.000 đồng |
36.000.000 đồng + 3% của phần giá trị tranh chấp vượt quá 800.000.000 đồng |
58.000.000 đồng + 5% của phần giá trị tranh chấp vượt quá 800.000.000 đồng |
5 |
|
72.000.000 đồng + 2% của phần giá trị tranh chấp vượt 2.000.000.000 đồng |
118.000.000 đồng + 3,5 % của phần giá trị tranh chấp vượt 2.000.000.000 đồng |
6 |
Từ trên 4.000.000.000 đồng |
112.000.000 đồng + 0,1% của phần giá trị tranh chấp vượt 4.000.000.000 đồng |
188.000.000 đồng + 0,2% của phần giá trị tranh chấp vượt 4.000.000.000 đồng |
4. Mức án phí sơ thẩm đối với các vụ án về tranh chấp lao động có giá ngạch:
STT |
Giá trị tranh chấp |
Mức án phí (đồng) theo Pháp lệnh án phí, lệ phí Tòa án 2009 |
Mức án phí (đồng) theo Dự thảo Pháp lệnh |
1 |
Từ 4.000.000 đồng trở xuống |
200.000 |
320.000 đồng (làm tròn thành 300.000) |
2 |
Từ trên 4.000.000 đồng đến 400.000.000 đồng |
3% của giá trị tranh chấp, nhưng không dưới 200.000 đồng |
5% của giá trị tranh chấp, nhưng không dưới 200.000 đồng |
3 |
Từ trên 400.000.000 đồng đến 2.000.000.000 đồng |
12.000.000 đồng + 2% của phần giá trị có tranh chấp vượt quá 400.000.000 đồng |
19.500.000 đồng + 3,5% của phần giá trị có tranh chấp vượt quá 400.000.000 đồng |
4 |
Từ trên 2.000.000.000 đồng |
44.00.000 đồng + 0,1% của phần giá trị có tranh chấp vượt 2.000.000.000 đồng |
75.500.000 đồng + 0,2% của phần giá trị có tranh chấp vượt 2.000.000.000 đồng |
Ngoài ra, dự thảo Pháp lệnh còn quy định về lệ phí Tòa án.
Xem chi tiết nội dung tại Dự thảo Pháp lệnh .
- Từ khóa:
- Án phí
- Lệ phí
- Dự thảo Pháp lệnh