Kể từ 11/12/2017, nhiều loại phí được điều chỉnh giảm như: phí công chứng, phí thẩm định nội dung quảng cáo mỹ phẩm, phí kiểm định trong hoạt động phòng cháy, chữa cháy,… Cụ thể mức phí điều chỉnh được quy định tại bảng dưới đây:
Tên phí |
Mức thu |
Thông tư quy định và hiệu lực áp dụng |
|
Cũ |
Mới |
||
1. Lĩnh vực công chứng, chứng thực: |
|||
+ Tài sản dưới 5 tỷ đồng |
100.000 |
90.000 |
Ngày hiệu lực: 11/12/2017 |
+ Tài sản từ 5 tỷ đồng đến dưới 20 tỷ đồng |
300.000 |
270.000 |
|
+ Tài sản trên 20 tỷ đồng |
500.000 |
450.000 |
|
2. Lĩnh vực dược, mỹ phẩm |
|||
Phí thẩm định xác nhận nội dung thông tin, quảng cáo thuốc, mỹ phẩm |
1.800.000 |
1.600.000 |
Ngày hiệu lực: 11/12/2017 |
3. Lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm |
|||
+ Phí đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm |
70.000 |
30.000 |
Ngày hiệu lực: 11/12/2017 |
+ Phí cấp bản sao văn bản chứng nhận nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm |
30.000 |
25.000 |
|
4. Lĩnh vực phòng cháy, chữa cháy |
|||
+ Phí kiểm định chất bột, chất tạo bọt chữa cháy |
400.000 |
300.000 |
Ngày hiệu lực: 11/12/2017 |
+ Phí kiểm định dung dịch gốc nước chữa cháy |
400.000 |
300.000 |
|
+ Phí kiểm định sơn chống cháy, chất ngâm tẩm chống cháy |
800.000 |
400.000 |
|
+ Phí kiểm định cửa chống cháy |
700.000 |
500.000 |
|
+ Phí kiểm định vật liệu chống cháy |
700.000 |
400.000 |
|
+ Phí kiểm định van chặn lửa và các thiết bị ngăn lửa |
400.000 |
300.000 |
|
+ Phí kiểm định quần áo chữa cháy |
400.000 |
300.000 |
|
+ Phí kiểm định mũ, ủng, găng tay chữa cháy |
200.000 |
150.000 |
|
+ Phí kiểm định mặt nạ phòng độc |
600.000 |
400.000 |
|
+ Phí kiểm định phương tiện cứu người |
500.000 |
400.000 |
|
5. Lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động (ATVSLĐ) |
|||
Phí thẩm định điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động (ATLĐ) |
Ngày hiệu lực: 11/12/2017 |
||
+ Đối với cấp mới, cấp gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật ATLĐ |
16.000.000 |
15.000.000 |
|
+ Đối với cấp lại khi bổ sung lĩnh vực hoạt động giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật ATLĐ |
5.500.000 |
5.000.000 |
|
Phí thẩm định điều kiện kinh doanh dịch vụ huấn luyện ATVSLĐ |
|||
- Do Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội thực hiện |
|||
+ Đối với cấp, cấp gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện ATVSLĐ |
21.500.000 |
20.500.000 |
|
+ Đối với cấp lại khi bổ sung lĩnh vực hoạt động giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện ATVSLĐ |
7.000.000 |
6.500.000 |
|
- Do Sở Lao động, Thương binh và Xã hội thực hiện |
|||
+ Đối với cấp, cấp gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện ATVSLĐ |
1.300.000 |
1.200.000 |
|
+ Đối với cấp lại khi bổ sung lĩnh vực hoạt động giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện ATVSLĐ |
550.000 |
500.000 |