Đây là nội dung quan trọng tại Nghị định 57/2020/NĐ-CP , sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 122/2016/NĐ-CP về Biểu thuế XK, Biểu thuế NK ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế NK ngoài hạn ngạch thuế quan và Nghị định 125/2017/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 122/2016/NĐ-CP.
- Hồ sơ áp dụng thuế suất TNK ưu đãi 0% đối với linh kiện ô tô
- Thủ tục đăng ký tham gia áp dụng thuế suất thuế NK ưu đãi 0% đối với linh kiện ô tô
Danh mục hàng hóa và thuế suất TNK ngoài hạn ngạch thuế quan từ 10/7/2020
Cụ thể, tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định 57/2020/NĐ-CP quy định về Danh mục hàng hóa và mức thuế suất thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan đối với các mặt hàng thuộc diện áp dụng hạn ngạch thuế quan như sau:
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Thuế suất ngoài hạn ngạch (%) |
||
04.07 |
|
|
Trứng chim và trứng gia cầm, nguyên vỏ, sống, đã bảo quản hoặc đã làm chín. |
|
|
|
|
- Trứng sống khác: |
|
0407 |
21 |
00 |
- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus |
80 |
0407 |
29 |
|
- - Loại khác: |
|
0407 |
29 |
10 |
- - - Của vịt, ngan |
80 |
0407 |
29 |
90 |
- - - Loại khác |
80 |
0407 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
0407 |
90 |
10 |
- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus |
80 |
0407 |
90 |
20 |
- - Của vịt, ngan |
80 |
0407 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
80 |
|
|
|
|
|
17.01 |
|
|
Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn. |
|
|
|
|
- Đường thô chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu: |
|
1701 |
12 |
00 |
- - Đường củ cải |
80 |
1701 |
13 |
00 |
- - Đường mía đã nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này |
80 |
1701 |
14 |
00 |
- - Các loại đường mía khác |
80 |
|
|
|
- Loại khác: |
|
1701 |
91 |
00 |
- - Đã pha thêm hương liệu hoặc chất màu |
100 |
1701 |
99 |
|
- - Loại khác: |
|
1701 |
99 |
10 |
- - - Đường đã tinh luyện |
85 |
1701 |
99 |
90 |
- - - Loại khác |
85 |
|
|
|
|
|
24.01 |
|
|
Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá. |
|
2401 |
10 |
|
- Lá thuốc lá chưa tước cọng: |
|
2401 |
10 |
10 |
- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng (flue-cured) |
80 |
2401 |
10 |
20 |
- - Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng |
90 |
2401 |
10 |
40 |
- - Loại Burley |
80 |
2401 |
10 |
50 |
- - Loại khác, được sấy bằng không khí nóng |
80 |
2401 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
90 |
2401 |
20 |
|
- Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ: |
|
2401 |
20 |
10 |
- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng |
80 |
2401 |
20 |
20 |
- - Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng |
90 |
2401 |
20 |
30 |
- - Loại Oriental |
90 |
2401 |
20 |
40 |
- - Loại Burley |
80 |
2401 |
20 |
50 |
- - Loại khác, đã sấy bằng không khí nóng |
80 |
2401 |
20 |
90 |
- - Loại khác |
90 |
2401 |
30 |
|
- Phế liệu lá thuốc lá: |
|
2401 |
30 |
10 |
- - Cọng thuốc lá |
80 |
2401 |
30 |
90 |
- - Loại khác |
90 |
|
|
|
|
|
25.01 |
|
|
Muối (kể cả muối ăn và muối đã bị làm biến tính) và natri clorua tinh khiết, có hoặc không ở trong dung dịch nước hoặc có chứa chất chống đóng bánh hoặc chất làm tăng độ chẩy; nước biển. |
|
2501 |
00 |
10 |
- Muối thực phẩm |
60 |
2501 |
00 |
20 |
- Muối mỏ chưa chế biến |
60 |
2501 |
00 |
50 |
- Nước biển |
50 |
|
|
|
- Loại khác: |
|
2501 |
00 |
91 |
- - Có hàm lượng natri clorua trên 60% nhưng dưới 97%, tính theo hàm lượng khô, đã bổ sung thêm i ốt |
50 |
2501 |
00 |
92 |
- - Loại khác, có hàm lượng natri clorua từ 97% trở lên nhưng dưới 99,9%, tính theo hàm lượng khô |
50 |
2501 |
00 |
99 |
- - Loại khác |
50 |
Lê Vy