Xin hỏi định mức KT-KT dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước về thẩm định cấp giấy chứng nhận hoạt động công nghệ cao từ ngày 15/6/2023 được quy định như thế nào? - Thu Ngân (Đồng Nai)
Định mức KT-KT dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước về thẩm định cấp giấy chứng nhận hoạt động công nghệ cao từ ngày 15/6/2023 được thực hiện theo quy định tại Thông tư 01/2023/TT-BKHCN có hiệu lực thi hành từ ngày 15/6/2023.
08 bước công việc thẩm định cấp Giấy chứng nhận hoạt động công nghệ cao
- Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ.
- Bước 2: Xử lý hồ sơ.
- Bước 3: Trình Lãnh đạo Bộ Khoa học và Công nghệ ra quyết định thành lập Hội đồng tư vấn thẩm định hồ sơ.
- Bước 4: Tổ chức họp Hội đồng tư vấn thẩm định hồ sơ.
- Bước 5: Hoàn thiện hồ sơ và trình Lãnh đạo Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Bước 6: Trả kết quả.
- Bước 7: Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin.
- Bước 8: Theo dõi Báo cáo kết quả hoạt động và kiểm tra định kỳ.
Sơ đồ các bước công việc và nội dung chi tiết các bước công việc về thẩm định cấp Giấy chứng nhận hoạt động công nghệ cao được quy định chi tiết tại “Quy trình thẩm định cấp Giấy chứng nhận hoạt động ứng dụng công nghệ cao, doanh nghiệp thành lập mới từ dự án đầu tư sản xuất sản phẩm công nghệ cao, doanh nghiệp công nghệ cao, hoạt động nghiên cứu và phát triển công nghệ cao, cơ sở ươm tạo công nghệ cao, ươm tạo doanh nghiệp công nghệ cao” đã được phê duyệt.
Định mức KT-KT về thẩm định cấp giấy chứng nhận hoạt động công nghệ cao (Hình từ internet)
Định mức KT-KT về thẩm định cấp giấy chứng nhận hoạt động công nghệ cao
Các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước về thẩm định cấp Giấy chứng nhận hoạt động công nghệ cao cùng áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật như sau:
(1) Định mức lao động
STT |
Nội dung công việc |
Nhân công |
||
Chức danh |
Đơn vị tính |
Định mức (thực hiện 1 dịch vụ) |
||
I |
Định mức lao động trực tiếp |
|||
1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Viên chức bậc 2/9 hoặc tương đương |
Công |
0,125 |
2 |
Xử lý hồ sơ |
Viên chức bậc 3/9 hoặc tương đương |
Công |
11,25 |
3 |
Trình Lãnh đạo Bộ Khoa học và Công nghệ ra quyết định thành lập Hội đồng tư vấn thẩm định hồ sơ |
Viên chức bậc 3/9 hoặc tương đương |
Công |
0,5 |
4 |
Tổ chức họp Hội đồng tư vấn thẩm định hồ sơ |
Viên chức bậc 3/9 hoặc tương đương |
Công |
4 |
5 |
Hoàn thiện hồ sơ và trình Lãnh đạo Bộ Khoa học và Công nghệ |
Viên chức bậc 3/9 hoặc tương đương |
Công |
1,5 |
6 |
Trả kết quả |
Viên chức bậc 2/9 hoặc tương đương |
Công |
0,125 |
7 |
Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin |
Viên chức bậc 2/9 hoặc tương đương |
Công |
5 |
8 |
Theo dõi Báo cáo kết quả hoạt động và kiểm tra định kỳ |
Viên chức bậc 3/9 hoặc tương đương |
Công |
7,125 |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
|||
|
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
Định mức lao động tại Phụ lục này chưa bao gồm chi phí công tác phí, đi lại và lưu trú của chuyên viên, chuyên gia và thành viên Hội đồng.
Định mức chi hoạt động của các Hội đồng, chuyên gia tư vấn, đánh giá độc lập áp dụng mức chi theo Thông tư 03/2023/TT-BTC ngày 10/01/2023.
(2) Định mức thiết bị
TT |
Định mức thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Máy tính để bàn |
Loại thông dụng |
Ca |
53,201 |
2 |
Máy scan |
Loại thông dụng |
Ca |
2,888 |
3 |
Máy in |
Laser A4, in 2 mặt |
Ca |
9,45 |
4 |
Máy photocopy |
Loại thông dụng |
Ca |
1,4 |
(3) Định mức vật tư
TT |
Định mức thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Giấy in |
A4 |
Gram |
4,063 |
2 |
Mực in laser |
Laser 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,288 |
3 |
Khung Giấy chứng nhận |
Loại thông dụng |
Cái |
1 |
4 |
Các vật tư văn phòng khác |
|
|
Theo thực tế |
5 |
Photocopy tài liệu |
|
|
Theo thực tế |
Mai Thanh Lợi