Mới đây, Chính phủ đã ban hành Nghị định 157/2018/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu vùng của người lao động làm việc theo hợp đồng, đính kèm là phụ lục mức lương tối thiểu vùng của các địa phương trên cả nước áp dụng từ ngày 01/01/2019.
Để biết chính xác nơi làm việc của mình thuộc địa bàn áp dụng mức lương tối thiểu vùng là bao nhiêu, mọi người có thể tham khảo theo bảng tra cứu dưới đây:
Lưu ý: Các địa phương không thuộc bảng tra cứu là những địa phương thuộc vùng IV.
STT |
Tên tỉnh, thành phố |
Tên quận, huyện, thị xã |
Vùng |
1 |
Hà Nội |
|
I |
|
II |
||
2 |
Hải Phòng |
|
I |
|
II |
||
3 |
Hồ Chí Minh |
|
I |
|
II |
||
4 |
Đồng Nai |
|
I |
|
II |
||
|
III |
||
5 |
Bình Dương |
|
I |
6 |
Bà Rịa – Vũng Tàu |
|
I |
|
II |
||
|
III |
||
7 |
Hải Dương |
|
II |
|
III |
||
8 |
Hưng Yên |
|
II |
|
III |
||
9 |
Vĩnh Phúc |
|
II |
|
III |
||
10 |
Bắc Ninh |
|
II |
11 |
Quảng Ninh |
|
II |
|
III |
||
12 |
Thái Nguyên |
|
II |
|
III |
||
13 |
Phú Thọ |
|
II |
|
III |
||
14 |
Lào Cai |
|
II |
|
III |
||
15 |
Nam Định |
|
II |
|
III |
||
16 |
Ninh Bình |
|
II |
|
III |
||
17 |
Thừa Thiên Huế |
|
II |
|
III |
||
18 |
Quảng Nam |
|
II |
|
III |
||
19 |
Quảng Ngãi |
|
III |
20 |
Đà Nẵng |
|
II |
21 |
Khánh Hòa |
|
II |
|
III |
||
22 |
Lâm Đồng |
|
II |
|
III |
||
23 |
Bình Thuận |
|
II |
|
III |
||
24 |
Tây Ninh |
|
II |
|
III |
||
25 |
Bình Phước |
|
II |
|
III |
||
26 |
Long An |
|
II |
|
III |
||
27 |
Tiền Giang |
|
II |
|
III |
||
28 |
Cần Thơ |
|
II |
|
III |
||
29 |
Kiên Giang |
|
II |
|
III |
||
30 |
An Giang |
|
II |
|
III |
||
31 |
Cà Mau |
|
II |
|
III |
||
32 |
Bắc Giang |
|
III |
33 |
Hà Nam |
|
III |
34 |
Hòa Bình |
|
III |
35 |
Thanh Hóa |
|
III |
36 |
Hà Tĩnh |
|
III |
37 |
Phú Yên |
|
III |
38 |
Ninh Thuận |
|
III |
39 |
Kon Tum |
|
III |
40 |
Bến Tre |
|
III |
|
IV |
||
41 |
Vĩnh Long |
|
III |
|
IV |
||
42 |
Hậu Giang |
|
III |
43 |
Bạc Liêu |
|
III |
44 |
Sóc Trăng |
|
III |
45 |
Bắc Kạn |
|
III |
46 |
Cao Bằng |
|
III |
47 |
Đắk Lắk |
|
III |
48 |
Điện Biên |
|
III |
49 |
Đồng Tháp |
|
III |
50 |
Gia Lai |
|
III |
51 |
Hà Giang |
|
III |
52 |
Lai Châu |
|
III |
53 |
Lạng Sơn |
|
III |
54 |
Quảng Bình |
|
II |
|
III |
||
55 |
Nghệ An |
|
III |
56 |
Quảng Trị |
|
III |
57 |
Sơn La |
|
III |
58 |
Thái Bình |
|
III |
59 |
Trà Vinh |
|
II |
|
III |
||
60 |
Tuyên Quang |
|
III |
61 |
Yên Bái |
|
III |
62 |
Bình Định |
|
III |
Vùng |
Mức lương tối thiểu |
I |
4.180.000 |
II |
3.710.000 |
III |
3.250.000 |
IV |
2.920.000 |
Cơ sở pháp lý: Nghị định 157/2018/NĐ-CP
Duy Thịnh