Nghị định 153/2018/NĐ-CP vừa được ban hành với nhiều quy định mới về nghỉ hưu áp dụng đối với lao động nữ hưởng lương hưu trong giai đoạn từ năm 2018 đến năm 2021 có thời gian đóng BHXH từ đủ 20 năm đến 29 năm 6 tháng.
- Nghị định 153/2018/NĐ-CP: Điều chỉnh mức lương hưu đối với lao động nữ
- Nghị định 113/2018/NĐ-CP: Quy định mới đối với về hưu trước tuổi
Theo đó, lao động nữ bắt đầu hưởng lương hưu từ 01/01/2018 đến 31/12/2021 và đóng BHXH từ đủ 20 năm đến 29 năm 6 tháng thì được điều chỉnh lương hưu tính theo quy định tại Khoản 2 Điều 56 hoặc Khoản 2 Điều 74 Luật Bảo hiểm xã hội 2014 cộng với mức điều chỉnh.
Mức điều chỉnh bằng mức lương hưu tính theo quy định tại Khoản 2 Điều 56 hoặc Khoản 2 Điều 74 Luật Bảo hiểm xã hội 2014 nhân với tỷ lệ điều chỉnh tương ứng với thời gian đã đóng BHXH và thời điểm bắt đầu hưởng lương hưu. Tỷ lệ điều chỉnh cụ thể theo bảng dưới đây.
Thời gian đã đóng bảo hiểm xã hội |
Tỷ lệ điều chỉnh tương ứng với thời gian đóng BHXH và thời điểm bắt đầu hưởng lương hưu |
|||
|
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
20 năm |
7,27% |
5,45% |
3,64% |
1,82% |
20 năm 01 tháng - 20 năm 06 tháng |
7,86% |
5,89% |
3,93% |
1,96% |
20 năm 07 tháng - 21 năm |
8,42% |
6,32% |
4,21% |
2,11% |
21 năm 01 tháng - 21 năm 06 tháng |
8,97% |
6,72% |
4,48% |
2,24% |
21 năm 07 tháng - 22 năm |
9,49% |
7,12% |
4,75% |
2,37% |
22 năm 01 tháng - 22 năm 06 tháng |
10,00% |
7,50% |
5,00% |
2,50% |
22 năm 7 tháng - 23 năm |
10,49% |
7,87% |
5,25% |
2,62% |
23 năm 01 tháng - 23 năm 06 tháng |
10,97% |
8,23% |
5,48% |
2,74% |
23 năm 07 tháng - 24 năm |
11,43% |
8,57% |
5,71% |
2,86% |
24 năm 01 tháng - 24 năm 06 tháng |
11,88% |
8,91% |
5,94% |
2,97% |
24 năm 07 tháng - 25 năm |
12,31% |
9,23% |
6,15% |
3,08% |
25 năm 01 tháng - 25 năm 06 tháng |
10,91% |
8,18% |
5,45% |
2,73% |
25 năm 07 tháng - 26 năm |
9,55% |
7,16% |
4,78% |
2,39% |
26 năm 01 tháng - 26 năm 06 tháng |
8,24% |
6,18% |
4,12% |
2,06% |
26 năm 07 tháng - 27 năm |
6,96% |
5,22% |
3,48% |
1,74% |
27 năm 01 tháng - 27 năm 06 tháng |
5,71% |
4,29% |
2,86% |
1,43% |
27 năm 07 tháng - 28 năm |
4,51% |
3,38% |
2,25% |
1,13% |
28 năm 01 tháng - 28 năm 06 tháng |
3,33% |
2,50% |
1,67% |
0,83% |
28 năm 07 tháng - 29 năm |
2,19% |
1,64% |
1,10% |
0,55% |
29 năm 01 tháng - 29 năm 06 tháng |
1,08% |
0,81% |
0,54% |
0,27% |
Mức lương hưu sau điều chỉnh là căn cứ để tính điều chỉnh ở những lần điều chỉnh lương hưu theo Điều 57 Luật Bảo hiểm xã hội 2014.
Xem chi tiết Nghị định 153/2018/NĐ-CP có hiệu lực từ 24/12/2018.
- Duy Thịnh -
- Từ khóa:
- Nghị định 153/2018/NĐ-CP