Do ảnh hưởng của Covid-19 các chính sách tiền lương trong đó có việc điều chỉnh lương tối thiểu vùng đều bị dời lại. Vậy, năm 2021, mức lương tối thiểu vùng áp dụng trên phạm vi cả nước sẽ là bao nhiêu?
Bảng lương tối thiểu vùng trên cả nước năm 2021 (Ảnh minh họa)
Theo đó, từ năm 2021 vẫn tiếp tục áp dụng mức lương tối thiểu vùng được quy định tại Nghị định 90/2019/NĐ-CP. Nghị định này chính thức có hiệu lực từ 01/01/2020 được áp dụng cho đến thời điểm hiện tại. Như vậy, năm 2021 mức lương tối thiểu vùng của các tỉnh, thành phố trên cả nước cụ thể như sau:
STT |
Tỉnh, thành phố |
Quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu vùng 2021 |
1 |
TP. Hà Nội |
- Các quận Ba Đình, Bắc Từ Liêm, Cầu Giấy, Đống Đa, Hà Đông, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hoàng Mai, Long Biên, Nam Từ Liêm, Tây Hồ, Thanh Xuân - Các huyện Gia Lâm, Đông Anh, Sóc Sơn, Thanh Trì, Thường Tín, Hoài Đức, Thạch Thất, Quốc Oai, Thanh Oai, Mê Linh, Chương Mỹ và thị xã Sơn Tây |
I |
4.420.000 đồng/tháng |
- Các huyện Ba Vì, Đan Phượng, Phú Xuyên, Phúc Thọ, Ứng Hòa, Mỹ Đức |
II |
3.920.000 đồng/tháng |
||
2 |
TP. Hồ Chí Minh |
- Các quận 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, Bình Thạnh, Tân Phú, Tân Bình, Bình Tân, Phú Nhuận, Gò Vấp, Thủ Đức - Các huyện Củ Chi, Hóc Môn, Bình Chánh, Nhà Bè |
I |
4.420.000 đồng/tháng |
Huyện Cần Giờ |
II |
3.920.000 đồng/tháng |
||
3 |
TP. Hải Phòng |
- Các quận Dương Kinh, Hồng Bàng, Hải An, Đồ Sơn, Ngô Quyền, Lê Chân, Kiến An - Các huyện Thủy Nguyên, An Dương, An Lão, Vĩnh Bảo, Tiên Lãng, Cát Hải, Kiến Thụy |
I |
4.420.000 đồng/tháng |
Huyện Bạch Long Vĩ |
II |
3.920.000 đồng/tháng |
||
4 |
TP. Đà Nẵng |
- Các quận Hải châu, Sơn Trà, Ngũ Hành Sơn, Thanh Khê, Liên Chiểu, Cẩm Lệ - Các huyện: Hòa Vang, huyện đảo Hoàng Sa |
II |
3.920.000 đồng/tháng |
5 |
TP. Cần Thơ |
Các quận Ninh Kiều, Bình Thủy, Cái Răng, Ô Môn, Thốt Nốt |
II |
3.920.000 đồng/tháng |
Các huyện Phong Điền, Cờ Đỏ, Thớt Lai, Vĩnh Thạnh |
III |
3.430.000 đồng/tháng |
||
6 |
Hải Dương |
Thành phố Hải Dương |
II |
3.920.000 đồng/tháng |
Các huyện Cẩm Giàng, Nam Sách, Kim Thành, Kinh Môn, Gia Lộc, Bình Giang, Tứ Kỳ |
III |
3.430.000 đồng/tháng |
||
Các huyện Thanh Hà, Thanh Miện, Ninh Giang |
IV |
3.070.000 đồng/tháng |
||
7 |
Hưng Yên |
- Thành phố Hưng Yên - Thị xã Mỹ Hào - Các huyện Văn Lâm, Văn Giang, Yên Mỹ |
II |
3.920.000 đồng/tháng |
Các huyện Ân Thi, Khoái Châu, Kim Động, Phù Cừ, Tiên Lữ |
III |
3.430.000 đồng/tháng |
||
8 |
Thái Bình |
Thành phố Thái Bình |
III |
3.430.000 đồng/tháng |
Các huyện Đông Hưng, Hưng Hà, Kiến Xương, Quỳnh Phụ, Thái Thụy, Tiền Hải, Vũ Thư |
IV |
3.070.000 đồng/tháng |
||
9 |
Nam Định |
Thành phố Nam Định và huyện Mỹ Lộc |
II |
3.920.000 đồng/tháng |
Các huyện Giao Thủy, Hải Hậu, Nam Trực, Nghĩa Hưng, Trực Ninh, Vụ Bản, Xuân Trường, Ý Yên |
III |
3.430.000 đồng/tháng |
||
10 |
Hà Nam |
-Thành phố Phủ Lý - Huyện Duy Tiên, Kim Bảng |
III |
3.430.000 đồng/tháng |
Các huyện Lý Nhân, Bình Lục, Thanh Liêm |
IV |
3.070.000 đồng/tháng |
||
11 |
Ninh Bình |
Thành phố Ninh Bình |
II |
3.920.000 đồng/tháng |
- Thành phố Tam Điệp - Các huyện Gia Viễn, Yên Khánh, Hoa Lư |
III |
3.430.000 đồng/tháng |
||
Các huyện Nho Quan, Kim Sơn, Yên Mô |
IV |
3.070.000 đồng/tháng |
||
12 |
Vĩnh Phúc |
- Các thành phố Vĩnh Yên, Phúc Yên - Các huyện Bình Xuyên, Yên Lạc |
II |
3.920.000 đồng/tháng |
Các huyện Vĩnh Tường, Tam Đảo, Tam Dương, Lập Thạch, Sông Lô |
III |
3.430.000 đồng/tháng |
||
13 |
Bắc Ninh |
- Thành phố Bắc Ninh, thị xã Từ Sơn - Các huyện Quế Võ, Tiên Du, Yên Phong, Thuận Thành, Gia Bình, Lương Tài |
II |
3.920.000 đồng/tháng |
14 |
Hà Giang |
Thành phố Hà Giang |
III |
3.430.000 đồng/tháng |
Các huyện Bắc Mê, Bắc Quang, Đồng Văn, Hoàng Su Phì, Mèo Vạc, Quản Bạ, Quang Bình, Vị Xuyên, Xín Mần, Yên Minh |
IV |
3.070.000 đồng/tháng |
||
15 |
Cao Bằng |
Thành phố Cao Bằng |
III |
3.430.000 đồng/tháng |
Các huyện Trùng Khánh, Hà Quảng, Bảo Lạc, Bảo Lâm, Hạ Lang, Hòa An, Nguyên Bình, Phục Hòa, Thạch An, Trà Lĩnh, Thông Nông, Quảng Uyên |
IV |
3.070.000 đồng/tháng |
||
16 |
Lạng Sơn |
Thành phố Lạng Sơn |
III |
3.430.000 đồng/tháng |
Các huyện Bắc Sơn, Bình Gia, Cao Lộc, Chi Lăng, Đình Lập, Hữu Lũng, Lộc Bình, Tràng Định, Văn Lãng, Văn Quan |
IV |
3.070.000 đồng/tháng |
||
17 |
Lào Cai |
Thành phố Lào Cai |
II |
3.920.000 đồng/tháng |
Các huyện Bảo Thắng, Sa pa |
III |
3.430.000 đồng/tháng |
||
Các huyện Bảo Yên, Bát Xát, Bắc Hà, Mường Khương, Si Ma Cai, Văn Bàn |
IV |
3.070.000 đồng/tháng |
||
18 |
Điện Biên |
Thành phố Điện Biên Phủ |
III |
3.430.000 đồng/tháng |
- Thị xã Mường Lay - Các huyện Điện Biên, Điện Biên Đông, Mường Ảng, Mường Chà, Mường Nhé, Tủa Chùa, Tuần Giáo, Nậm Pồ |
IV |
3.070.000 đồng/tháng |
||
19 |
Lai Châu |
Thành phố Lai Châu |
III |
3.430.000 đồng/tháng |
Các huyện Mường Tè, Phong Thổ, Sìn Hồ, Tam Đường, Than Uyên, Tân Uyên, Nậm Nhùn |
IV |
3.070.000 đồng/tháng |
||
20 |
Yên Bái |
Thành phố Yên Bái |
III |
3.430.000 đồng/tháng |
- Thị xã Nghĩa Lộ - Các huyện Lục Yên, Mù Cang Chải, Trạm Tấu, Trấn Yên, Văn Chấn, Văn Yên, Yên Bình |
IV |
3.070.000 đồng/tháng |
||
21 |
Bắc Kạn |
Thành phố Bắc Kạn |
III |
3.430.000 đồng/tháng |
Các huyện Pác Nặm, Ba Bể, Ngân Sơn, Bạch Thông, Chợ Đồn, Chợ Mới, Na Rì |
IV |
3.070.000 đồng/tháng |
||
22 |
Tuyên Quang |
Thành phố Tuyên Quang |
III |
3.430.000 đồng/tháng |
Các huyện Chiêm Hóa, Hàm Yên, Lâm Bình, Na Hang, Sơn Dương, Yên Sơn |
IV |
3.070.000 đồng/tháng |
||
23 |
Phú Thọ |
Thành phố Việt Trì |
II |
3.920.000 đồng/tháng |
Thị xã Phú Thọ và các huyện Phù Ninh, Lâm Thao, Thanh Ba, Tam Nông |
III |
3.430.000 đồng/tháng |
||
Các huyện Cẩm Khê, Đoan Hùng, Hạ Hòa, Tân Sơn, Thanh Sơn, Thanh Thủy, Yên Lập |
IV |
3.070.000 đồng/tháng |
||
24 |
Sơn La |
Thành phố Sơn La |
III |
3.430.000 đồng/tháng |
Các huyện: Quỳnh Nhai, Mường La, Thuận Châu, Phù Yên, Bắc Yên, Mai Sơn, Sông Mã, Yên Châu, Mộc Châu, Sốp Cộp, Vân Hồ |
IV |
3.070.000 đồng/tháng |
||
25 |
Hòa Bình |
Thành phố Hòa Bình và huyện Lương Sơn |
III |
3.430.000 đồng/tháng |
Các huyện Cao Phong, Kỳ Sơn, Kim Bôi, Lạc Sơn, Lạc Thủy, Mai Châu, Tân Lạc, Yên Thủy, Đà Bắc |
IV |
3.070.000 đồng/tháng |
||
26 |
Thái Nguyên |
Các thành phố Thái Nguyên, Sông Công và thị xã Phổ Yên |
II |
3.920.000 đồng/tháng |
Các huyện Phú Bình, Phú Lương, Đồng Hỷ, Đại Từ |
III |
3.430.000 đồng/tháng |
||
Các huyện Định Hóa, Võ Nhai |
IV |
3.070.000 đồng/tháng |
||
27 |
Quảng Ninh |
Các thành phố Hạ Long, Cẩm Phả, Uông Bí, Móng Cái |
II |
3.920.000 đồng/tháng |
Các thị xã Quảng Yên, Đông Triều và huyện Hoành Bồ |
III |
3.430.000 đồng/tháng |
||
Các huyên Vân Đồn, Đầm Hà, Cô Tô, Tiên Yên, Hải Hà, Bình Liêu, Ba Chẽ |
IV |
3.070.000 đồng/tháng |
||
28 |
Bắc Giang |
- Thành phố Bắc Giang - Các huyện Việt Yên, Yên Dũng, Hiệp Hòa, Tân Yên, Lạng Giang |
III |
3.430.000 đồng/tháng |
Các huyện Yên Thế, Lục Ngạn, Sơn Động, Lục Nam |
IV |
3.070.000 đồng/tháng |
||
29 |
Thanh Hóa |
- Thành phố Thanh Hóa, Sầm Sơn - Thị xã Bỉm Sơn - Các huyện Tĩnh Gia, Đông Sơn, Quảng Xương |
III |
3.430.000 đồng/tháng |
Các huyện Bá Thước, Cẩm Thủy, Hà Trung, Hậu Lộc, Hoằng Hóa, Lang Chánh, Mường Lát, Nga Sơn, Ngọc Lặc, Như Thanh, Như Xuân, Nông Cống, Quan Hóa, Quan Sơn, Thạch Thành, Thiệu Hóa, Thọ Xuân, Thường Xuân, Triệu Sơn, Vĩnh Lộc, Yên Định |
IV |
3.070.000 đồng/tháng |
||
30 |
Nghệ An |
- Thành phố Vinh - Thị xã Cửa Lò - Các huyện Nghi Lộc, Hưng Nguyên |
III |
3.430.000 đồng/tháng |
- Các thị xã Hoàng Mai, Thái Hòa - Các huyện Anh Sơn, Con Cuông, Diễn Châu, Đô Lương, Quỳ Châu, Kỳ Sơn, Nam Đàn, Nghĩa Đàn, Quế Phong, Quỳ Hợp, Quỳnh Lưu, Tân Kỳ, Thanh Chương, Tương Dương, Yên Thành |
IV |
3.070.000 đồng/tháng |
||
31 |
Hà Tĩnh |
Thành phố Hà Tĩnh và thị xã Kỳ Anh |
III |
3.430.000 đồng/tháng |
Thị xã Hồng Lĩnh và các huyện Cẩm Xuyên, Can Lộc, Đức Thọ, Hương Khê, Hương Sơn, Kỳ Anh, Nghi Xuân, Thạch Hà, Vũ Quang, Lộc Hà |
IV |
3.070.000 đồng/tháng |
||
32 |
Quảng Bình |
Thành phố Đồng Hới |
II |
3.920.000 đồng/tháng |
Thị xã Ba Đồn và các huyện Lệ Thủy, Quảng Ninh, Bố Trạch, Quảng Trạch. |
III |
3.430.000 đồng/tháng |
||
Các huyện Minh Hóa, Tuyên Hóa |
IV |
3.070.000 đồng/tháng |
||
33 |
Quảng Trị |
Thành phố Đông Hà |
III |
3.430.000 đồng/tháng |
Thị xã Quảng Trị và các huyện Cam Lộ, Cồn Cỏ, Đak Rông, Gio Linh, Hải Lăng, Hướng Hóa, Triệu Phong, Vĩnh Linh |
IV |
3.070.000 đồng/tháng |
||
34 |
Thừa Thiên Huế |
Thành phố Huế |
II |
3.920.000 đồng/tháng |
- Các thị xã Hương Thủy, Hương Trà - Các huyện Phú Lộc, Phong Điền, Quảng Điền, Phú Vang |
III |
3.430.000 đồng/tháng |
||
Các huyện A Lưới, Nam Đông |
IV |
3.070.000 đồng/tháng |
||
35 |
Phú Yên |
Thành phố Tuy Hòa và thị xã Sông Cầu và huyện Đông Hòa |
III |
3.430.000 đồng/tháng |
Các huyện Phú Hòa, Tuy An, Sông Hinh, Đồng Xuân, Tây Hòa, Sơn Hòa |
IV |
3.070.000 đồng/tháng |
||
36 |
Quảng Nam |
Thành phố Hội An, Tam kỳ |
II |
3.920.000 đồng/tháng |
Thị xã Điện Bàn và các huyện Đại Lộc, Duy Xuyên, Núi Thành, Quế Sơn, Phú Ninh, Thăng Bình |
III |
3.430.000 đồng/tháng |
||
Các huyện Bắc Hà My, Nam Trà My, Phước Sơn, Tiên Phước, Hiệp Đức, Nông Sơn, Đông Giang, Nam Giang, Tây Giang |
IV |
3.070.000 đồng/tháng |
||
37 |
Quảng Ngãi |
Thành phố Quảng Ngãi và cấc huyện Bình Sơn, Sơn Tịnh |
III |
3.430.000 đồng/tháng |
Các huyện Ba Tơ, Đức Phổ, Minh Long, Mộ Đức, Lý Sơn, Tư Nghĩa, Trà Bồng, Tây Trà, Sơn Tây, Sơn Hà, Nghĩa Hành |
IV |
3.070.000 đồng/tháng |
||
38 |
Bình Định |
Thành phố Quy Nhơn |
III |
3.430.000 đồng/tháng |
Thị xã An Nhơn và các huyện Hoài Nhơn, An Lão, Phù Cát, Phù Mỹ, Tuy Phước, Tây Sơn, Vân Canh, Vĩnh Thạnh, Hoài Ân |
IV |
3.070.000 đồng/tháng |
||
39 |
Khánh Hòa |
Thành phố Nha Trang, Cam Ranh |
II |
3.920.000 đồng/tháng |
Thị xã Ninh Hòa và các huyện Cam Lâm, Diên Khánh, Vạn Ninh |
III |
3.430.000 đồng/tháng |
||
Các huyện Khánh Vinh, Khánh Sơn, huyện đảo Trường Sa |
IV |
3.070.000 đồng/tháng |
||
40 |
Ninh Thuận |
- Thành phố Phan Rang - Tháp Chàm - Huyện Ninh Hải, Thuận Bắc |
III |
3.430.000 đồng/tháng |
Các huyện Bác Ái, Ninh Phước, Ninh Sơn, Thuận Nam |
IV |
3.070.000 đồng/tháng |
||
41 |
Bình Thuận |
Thành phố Phan Thiết |
II |
3.920.000 đồng/tháng |
Thị xã La Gi và các huyện Hàm Thuận Bắc, Hàm Thuận Nam |
III |
3.430.000 đồng/tháng |
||
Các huyện Đức Linh, Tánh Linh, Tuy Phong, Phú Quý, Hàm Tân, Bắc Bình |
IV |
3.070.000 đồng/tháng |
||
42 |
Gia Lai |
Thành phố Pleiku |
III |
3.430.000 đồng/tháng |
Thị xã An Khê, thị xã Ayun Pa và các huyện Chư Păh, Chư Prông, Chư Sê, Đắk Đoa, Chư Pưh, Phú Thiện, Mang Yang, Krông Pa, Kông Chro, K'Bang, Ia Pa, Ia Grai, Đức Cơ, Đak Pơ |
IV |
3.070.000 đồng/tháng |
||
43 |
Kon Tum |
Thành Phố Kom Tum và huyện Đăk Hà |
III |
3.430.000 đồng/tháng |
Các huyện Đăk Tô, Đăk Glei, Ia H'Drai, Kon Plông, Kon Rẫy, Ngọc Hồi, Sa Thầy, Tu Mơ Rông |
IV |
3.070.000 đồng/tháng |
||
44 |
Đắc Nông |
-Thị xã Gia Nghĩa - Các huyện Cư Jút, Đắk Glong, Đắk Mil, Đắk R'lấp, Đắk Song, Krông Nô, Tuy Đức |
IV |
3.070.000 đồng/tháng |
45 |
Lâm Đồng |
Thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc |
II |
3.920.000 đồng/tháng |
Các huyện Đức Trọng, Di linh |
III |
3.430.000 đồng/tháng |
||
Các huyện Lạc Dương, Đơn Dương, Lâm Hà, Bảo Lâm, Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên, Đam Rông |
IV |
3.070.000 đồng/tháng |
||
46 |
Đắk Lắk |
Thành phố Buôn Mê Thuột |
III |
3.430.000 đồng/tháng |
Thị xã Buôn Hồ và các huyện Buôn Đôn, Cư Kuin, Cư M'Gar, Ea Kar, Ea Súp, Krông Ana, Ea H'leo, Krông Bông, Krông Búk, Krông Năng, Krông Pắc, Lắk, M'Drắk |
IV |
3.070.000 đồng/tháng |
||
47 |
Bình Dương |
- Thành phố Thủ Dầu Một - Các thị xã Thuận An, Dĩ An, Bến Cát, Tân Uyên - Các huyện Bàu Bàng, Bắc Tân Uyên, Dầu Tiếng, Phú Giáo |
I |
4.420.000 đồng/tháng |
48 |
Bình Phước |
Thành phố Đồng Xoài, huyện Chơn Thành và huyện Đồng Phú |
II |
3.920.000 đồng/tháng |
Các thị xã Phước Long, Bình Long và các huyện Hớn Quản, Lộc Ninh, Phú Riềng |
III |
3.430.000 đồng/tháng |
||
Các huyện Bù Đăng, Bù Đốp, Bù Gia Mập |
IV |
3.070.000 đồng/tháng |
||
49 |
Tây Ninh |
Thành phố Tây Ninh và các huyện Trảng Bàng, Gò Dầu |
II |
3.920.000 đồng/tháng |
Các huyện Tân Biên, Tân Châu, Dương Minh Châu, Châu Thành, Hòa Thành, Bến Cầu |
III |
3.430.000 đồng/tháng |
||
50 |
Đồng Nai |
- Thành phố Biên Hòa và Thành phố Long Khánh - Các huyện Nhơn Trạch, Long Thành, Vĩnh Cửu, Trảng Bom |
I |
4.420.000 đồng/tháng |
Các huyện Định Quán, Xuân Lộc, Thống Nhất |
II |
3.920.000 đồng/tháng |
||
Các huyện Cẩm Mỹ, Tân Phú |
III |
3.430.000 đồng/tháng |
||
51 |
Bà Rịa – Vũng Tàu |
Thành phố Vũng Tàu và thị xã Phú Mỹ |
I |
4.420.000 đồng/tháng |
Thành phố Bà Rịa |
II |
3.920.000 đồng/tháng |
||
Các huyện Long Điền, Đất Đỏ, Xuyên Mộc, Châu Đức, Côn Đảo |
III |
3.430.000 đồng/tháng |
||
52 |
Long An |
Thành phố Tân An và các huyện Đức Hòa, Bến Lức, Thủ Thừa, Cần Đước, Cần Giuộc |
II |
3.920.000 đồng/tháng |
Thị xã Kiến Tường và các huyện Đức Huệ, Châu Thành, Tân Trụ, Thạnh Hóa |
III |
3.430.000 đồng/tháng |
||
Các huyện Vĩnh Hưng, Mộc Hóa, Tân Thạnh, Tân Hưng |
IV |
3.070.000 đồng/tháng |
||
53 |
Đồng Tháp |
Thành phố Cao Lãnh và Thành phố Sa Đéc |
III |
3.430.000 đồng/tháng |
Thị xã Hồng Ngự và các huyện Cao Lãnh, Châu Thành, Hồng Ngự, Lai Vung, Lấp Vò, Tam Nông, Tân Hồng, Thanh Bình, Tháp Mười |
IV |
3.070.000 đồng/tháng |
||
54 |
An Giang |
Các thành phố Long Xuyên, Châu Đốc |
II |
3.920.000 đồng/tháng |
Thị xã Tân Châu và các huyện Châu Phú, Châu Thành, Thoại Sơn |
III |
3.430.000 đồng/tháng |
||
Các huyện Phú Tân, Tri Tôn, Tịnh Biên, Chợ Mới, An Phú |
IV |
3.070.000 đồng/tháng |
||
55 |
Tiền Giang |
Thành phố Mỹ Tho và huyện Châu Thành |
II |
3.920.000 đồng/tháng |
Các thị xã Gò Công, Cai Lậy và các huyện Chợ Gạo, Tân Phước |
III |
3.430.000 đồng/tháng |
||
Các huyện Cái Bè, Cai Lậy, Gò Công Tây, Gò Công Đông, Tân Phú Đông. |
IV |
3.070.000 đồng/tháng |
||
56 |
Bến Tre |
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
II |
3.920.000 đồng/tháng |
Các huyện Ba Tri, Bình Đại, Mỏ Cày Nam |
III |
3.430.000 đồng/tháng |
||
Các huyện Chợ Lách, Giồng Trôm, Mỏ Cày Bắc, Thạnh Phú |
IV |
3.070.000 đồng/tháng |
||
57 |
Vĩnh Long |
Thành phố Vĩnh Long, thị xã Bình Minh và huyện Long Hồ |
III |
3.430.000 đồng/tháng |
Các huyện Bình Tân, Mang Thít, Tam Bình, Trà Ôn, Vũng Liêm |
IV |
3.070.000 đồng/tháng |
||
58 |
Trà Vinh |
Thành phố Trà Vinh |
II |
3.920.000 đồng/tháng |
Thị xã Duyên Hải |
III |
3.430.000 đồng/tháng |
||
Các huyện Châu Thành, Cầu Ngang, Duyên Hải, Trà Cú, Tiểu Cần, Cầu Kè, Càng Long |
IV |
3.070.000 đồng/tháng |
||
59 |
Hậu Giang |
Thành phố Vị Thanh, thị xã Ngã Bảy và các huyện Châu Thành, Châu Thành A |
III |
3.430.000 đồng/tháng |
Thị xã Long Mỹ và các huyện Vị Thủy, Long Mỹ, Phụng Hiệp |
IV |
3.070.000 đồng/tháng |
||
60 |
Sóc Trăng |
Thành phố Sóc Trăng và các thị xã Vĩnh Châu, Ngã Năm |
III |
3.430.000 đồng/tháng |
Các huyện Mỹ Tú, Long Phú, Thạnh Trị, Mỹ Xuyên, Châu Thành, Trần Đề, Kế Sách, Cù lao Dung |
IV |
3.070.000 đồng/tháng |
||
61 |
Kiên Giang |
Các thành phố Rạch Giá, Hà Tiên và huyện Phú Quốc |
II |
3.920.000 đồng/tháng |
Các huyện Kiên Lương, Kiên Hải, Châu Thành |
III |
3.430.000 đồng/tháng |
||
Các huyện An Biên, An Minh, Rồng Riềng, Gò Quao, Hòn Đất, U Minh Thượng, Tân Hiệp, Vĩnh Thuận, Giang Thành |
IV |
3.070.000 đồng/tháng |
||
62 |
Cà Mau |
Thành phố Cà Mau |
II |
3.920.000 đồng/tháng |
Các huyện Năm Căn, Cái Nước, U Minh, Trần Văn Thời |
III |
3.430.000 đồng/tháng |
||
Các huyện Đầm Dơi, Ngọc Hiển, Thới Bình, Phú Tân |
IV |
3.070.000 đồng/tháng |
||
63 |
Bạc Liêu |
Thành Phố Bạc Liêu và thị xã Giá Rai |
III |
3.430.000 đồng/tháng |
Các huyện Hồng Dân, Hòa Bình, Phước Long, Vĩnh Lợi, Đông Hải |
IV |
3.070.000 đồng/tháng |
Trên đây là Bảng tra cứu chi tiết mức lương tối thiểu vùng của 63 tỉnh, thành phố trên cả nước chính thức áp dụng năm 2021. THƯ KÝ LUẬT xin cập nhật để Qúy khách hàng và Thành viên tra cứu được nhanh chóng và thuận tiện nhất.
- Từ khóa:
- Nghị định 90/2019/NĐ-CP