Chi tiết 42 nhóm nghề, công việc được về hưu trước tuổi áp dụng từ 01/3

Ngày 12/11/2020, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đã ban hành Thông tư 11/2020/TT-BLĐTBXH Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm.

Chi tiết 42 nhóm nghề, công việc được về hưu trước tuổi áp dụng từ 01/3, Thông tư 11/2020/TT-BLĐTBXH

Chi tiết 42 nhóm nghề, công việc được về hưu trước tuổi áp dụng từ 01/3 (Hình minh họa)

Theo đó, tại Khoản 3 Điều 169 Bộ luật Lao động 2019 quy định: "Người lao động bị suy giảm khả năng lao động; làm nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm; làm nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm; làm việc ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn có thể nghỉ hưu ở tuổi thấp hơn nhưng không quá 05 tuổi so với quy định."

 Danh mục 42 nhóm nghề, công việc được về hưu trước tuổi

Nay Thông tư 11/2020/TT-BLĐTBXH đã quy định chi tiết 42 nhóm nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm, cụ thể tại bảng sau:

STT

Nhóm ngành nghề

Số lượng nghề, công việc

1

Khai thác khoáng sản

07 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại VI)

37 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V)

64 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)

2

Cơ khí, luyện kim

01 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại VI)

45 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V)

134 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)

3

Hóa chất

04 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại VI)

55 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V)

100 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)

4

Vận tải

03 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại VI)

32 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V)

65 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)

5

Xây dựng giao thông và kho tàng bến bãi

03 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại VI)

29 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V)

26 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)

6

Điện

14 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V)

86 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)

7

Thông tin liên lạc, bưu chính viễn thông

02 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại VI)

04 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V)

33 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)

8

Sản xuất xi măng

01 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại VI)

08 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V)

30 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)

9

Sành sứ, thủy tinh, nhựa tạp phẩm, giấy, gỗ

06 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V)

46 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)

10

Da giày, dệt may

58 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)

11

Nông nghiệp và lâm nghiệp

25 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V)

93 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)

12

Thương mại

11 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V)

36 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)

13

Phát thanh, truyền hình

03 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại VI)

03 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V)

12 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)

14

Dự trữ quốc gia

01 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V)

04 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)

15

Y tế và dược

02 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại VI)

18 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V)

46 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)

16

Thủy lợi

03 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại VI)

08 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V)

10 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)

17

Cơ yếu

02 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V)

15 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)

18

Địa chất

03 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại VI)

13 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V)

08 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)

19

Xây dựng (xây lắp)

02 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại VI)

06 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V)

04 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)

20

Vệ sinh môi trường

01 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại VI)

09 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V)

17 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)

21

Sản xuất gạch, gốm, sứ, đá, cát, sỏi, kính xây dựng, vật liệu xây dựng

07 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V)

39 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)

22

Sản xuất thuốc lá

05 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V)

27 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)

23

Địa chính

01 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại VI)

02 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V)

03 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)

24

Khí tượng thủy văn

01 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại VI)

01 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V)

06 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)

25

Khoa học công nghệ

04 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại VI)

34 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V)

19 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)

26

Hàng không

02 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại VI)

10 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V)

43 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)

27

Sản xuất, chế biến muối ăn

03 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)

28

Thể dục – thể thao, văn hóa thông tin

06 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại VI)

13 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V)

28 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)

29

Thương binh và xã hội

05 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V)

09 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)

30

Bánh kẹo, bia rượu, nước giải khát

02 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V)

21 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)

31

Du lịch

08 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)

32

Ngân hàng

06 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V)

10 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)

33

Sản xuất giấy

03 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V)

21 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)

34

Thủy sản

05 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại VI)

11 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V)

22 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)

35

Dầu khí

18 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại VI)

60 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V)

41 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)

36

Chế biến thực phẩm

14 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)

37

Giáo dục và đào tạo

02 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V)

02 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)

38

Hải quan

09 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)

39

Sản xuất ô tô, xe máy

01 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V)

22 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)

40

Lưu trữ

01 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)

41

Tài nguyên môi trường

02 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại VI)

12 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V)

10 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)

42

Cao su

04 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V)

15 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)

 

Vậy kể từ ngày 01/3/2021, các ngành nghề, công việc được nêu tại bảng trên có thể nghỉ hưu ở tuổi thấp hơn nhưng không quá 05 tuổi so với quy định tại Khoản 2 Điều 169 Bộ luật Lao động 2019.

Lê Hải

>> XEM BẢN TIẾNG ANH CỦA BÀI VIẾT NÀY TẠI ĐÂY

Đây là nội dung tóm tắt, thông báo văn bản mới dành cho khách hàng của LawNet. Nếu quý khách còn vướng mắc vui lòng gửi về Email: info@lawnet.vn
1305 lượt xem
Liên quan Văn bản
  • Địa chỉ: 19 Nguyễn Gia Thiều, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP Hồ Chí Minh
    Điện thoại: (028) 7302 2286
    E-mail: info@lawnet.vn
Đơn vị chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3935 2079
P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;