Nhân ngày Quốc tế thiếu nhi (1/6), Thư Ký Luật xin cập nhật và tổng hợp các văn bản pháp luật liên quan đến quyền và nghĩa vụ của trẻ em, các chế độ, chính sách xã hội dành cho trẻ em thuộc mọi lĩnh vực của đời sống và xã hội.
STT |
Lĩnh vực |
Tên văn bản |
Ngày |
1 |
Quốc tế |
02/9/1990 |
|
2 |
12/02/2002 |
||
3 |
Chung |
01/01/2014 |
|
4 |
01/6/2017 |
||
5 |
Nghị định 56/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật trẻ em |
01/7/2017 |
|
6 |
Quốc tịch |
01/7/2009 |
|
7 |
26/6/2014 |
||
8 |
Nghị định 78/2009/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Quốc tịch Việt Nam |
10/11/2009 |
|
9 |
Nghị định 97/2014/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 78/2009/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quốc tịch Việt Nam |
01/12/2014 |
|
10 |
Hộ tịch |
01/01/2016 |
|
11 |
Nghị định 123/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật hộ tịch |
01/01/2016 |
|
12 |
Thông tư 15/2015/TT-BTP hướng dẫn Luật hộ tịch và Nghị định 123/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật hộ tịch |
02/01/2016 |
|
13 |
Cư trú |
01/7/2007 |
|
14 |
01/01/2014 |
||
15 |
Hôn nhân và gia đình |
01/01/2015 |
|
16 |
01/01/2011 |
||
17 |
Nghị định 126/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Hôn nhân và gia đình |
15/02/2015 |
|
18 |
Nghị định 19/2011/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nuôi con nuôi |
08/5/2011 |
|
19 |
Giáo dục |
01/01/2006 |
|
20 |
01/7/2010 |
||
21 |
Nghị định 75/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Giáo dục |
23/8/2006 |
|
22 |
Nghị định 31/2011/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 75/2006/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục |
01/7/2011 |
|
23 |
Nghị định 07/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 31/2011/NĐ-CP sửa đổi bổ sung Nghị định 75/2006/NĐ-CP hướng dẫn Luật Giáo dục |
01/3/2013 |
|
24 |
Nghị định 20/2014/NĐ-CP về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
15/5/2014 |
|
25 |
Nghị định 86/2015/NĐ-CP cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021 |
01/12/2015 |
|
26 |
Nghị định 57/2017/NĐ-CP chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người |
01/7/2017 |
|
27 |
Thông tư 17/2009/TT-BGDĐT ban hành chương trình giáo dục mầm non |
08/9/2009 |
|
28 |
Thông tư 28/2016/TT-BGDĐT sửa đổi Chương trình giáo dục mầm non kèm theo Thông tư 17/2009/TT-BGDĐT |
15/02/2017 |
|
29 |
Quyết định 82/2005/QĐ-TTg chế độ ưu đãi đối với học sinh, sinh viên các bộ môn nghệ thuật truyền thống và đặc thù trong các trường văn hoá - nghệ thuật |
07/5/2005 |
|
30 |
Quyết định 1008/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Đề án “Tăng cường tiếng Việt cho trẻ em mầm non, học sinh tiểu học vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2016 - 2020, định hướng 2025” |
02/6/2016 |
|
31 |
Y tế |
01/7/2009 |
|
32 |
01/01/2015 |
||
33 |
Luật phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) |
01/01/2007 |
|
34 |
Nghị định 105/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo hiểm y tế |
01/01/2015 |
|
35 |
Thông tư 40/2015/TT-BYT đăng ký khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế ban đầu và chuyển tuyến khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế |
01/01/2016 |
|
36 |
Thông tư liên tịch 41/2014/TTLT-BYT-BTC hướng dẫn thực hiện bảo hiểm y tế |
01/02/2015 |
|
37 |
Quyết định 4487/QĐ-BYT năm 2016 Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh suy dinh dưỡng cấp tính ở trẻ em từ 0 đến 72 tháng tuổi |
18/8/2016 |
|
38 |
Quyết định 1932/QĐ-BYT năm 2016 Hướng dẫn tẩy giun đường ruột tại cộng đồng |
19/5/2016 |
|
39 |
Lao động |
01/5/2013 |
|
40 |
01/7/2003 |
||
41 |
Thông tư 10/2013/TT-BLĐTBXH danh mục các công việc và nơi làm việc cấm sử dụng lao động là người chưa thành niên |
01/8/2013 |
|
42 |
Thông tư 11/2013/TT-BLĐTBXH danh mục công việc nhẹ được sử dụng người dưới 15 tuổi làm việc |
01/8/2013 |
|
43 |
Thông tư liên tịch 21/2004/TTLT-BLĐTBXH-BYT danh mục chỗ làm việc, công việc không được sử dụng lao động dưới 18 tuổi trong các cơ sở kinh doanh dịch vụ dễ bị lợi dụng để hoạt động mại dâm |
03/01/2005 |
|
44 |
Quyết định 1023/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chương trình phòng ngừa, giảm thiểu lao động trẻ em giai đoạn 2016 - 2020 |
07/6/2016 |
|
45 |
Chính sách |
01/01/2011 |
|
46 |
Nghị định 28/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật người khuyết tật |
01/6/2012 |
|
47 |
Nghị định 136/2013/NĐ-CP chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội |
01/01/2014 |
|
48 |
Nghị định 144/2013/NĐ-CP xử phạt vi phạm hành chính về bảo trợ, cứu trợ xã hội và bảo vệ, chăm sóc trẻ em |
15/12/2013 |
|
49 |
Nghị định 178/2004/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phòng, chống mại dâm |
07/11/2004 |
|
50 |
Nghị định 02/2014/NĐ-CP chế độ áp dụng, thi hành biện pháp xử lý hành chính đưa vào trường giáo dưỡng và cơ sở giáo dục bắt buộc |
25/02/2014 |
|
51 |
Thông tư 02/2006/TT-BLĐTBXH hướng dẫn Quyết định 313/2005/QĐ-TTg chế độ đối với người nhiễm HIV/AIDS và những người trực tiếp quản lý, điều trị, chăm sóc người nhiễm HIV/AIDS trong các cơ sở bảo trợ xã hội của nhà nước |
30/4/2006 |
|
52 |
Thông tư 04/2011/TT-BLĐTBXH tiêu chuẩn chăm sóc tại các cơ sở bảo trợ xã hội |
15/4/2011 |
|
53 |
Thông tư 26/2012/TT-BLĐTBXH hướng dẫn Nghị định 28/2012/NĐ-CP thi hành một số điều của Luật người khuyết tật |
26/12/2012 |
|
54 |
Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 136/2013/NĐ-CP về chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội |
01/01/2015 |
|
55 |
Quyết định 488/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt Đề án “Đổi mới, phát triển trợ giúp xã hội giai đoạn 2017-2025 và tầm nhìn đến năm 2030” |
14/4/2017 |
|
56 |
Trợ giúp |
01/01/2007 |
|
57 |
Nghị định 07/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Trợ giúp pháp lý |
08/02/2007 |