Để phục vụ cho các hoạt động y tế được an toàn, chất lượng, hiệu quả, đặc biệt là đem lại sự hài lòng cho người bệnh, người dân và nhân viên y tế, Bộ Y tế đề xuất xây dựng Bộ tiêu chí ứng dụng CNTT sử dụng tại các cơ sở khám, chữa bệnh (KCB).
Bộ tiêu chí được xây dựng theo 07 nhóm tiêu chí cùng với 153 tiêu chí cụ thể (bao gồm cả bắt buộc và khuyến khích), kèm theo đó là 5 mức đáp ứng của cơ sở KCB: dưới tối thiểu, tối thiểu, trung bình, khá và xuất sắc hướng tới bệnh viện không giấy tờ.
STT |
Tiêu chí |
I |
TIÊU CHÍ HẠ TẦNG |
1 |
Trang bị máy tính đáp ứng 50% tổng số cán bộ/nhân viên |
2 |
Máy in đáp ứng tối thiểu 30% tổng số máy tính |
3 |
Hệ thống mạng nội bộ (LAN) kết nối khoa/phòng (đáp ứng tối thiểu 60%) |
4 |
Hệ thống lấy số xếp hàng |
5 |
Camera an ninh bệnh viện |
6 |
Thiết bị di động (máy tính bảng, điện thoại thông minh) |
7 |
Phần mềm giám sát mạng bệnh viện |
… |
… |
II |
TIÊU CHÍ PHẦN MỀM QUẢN LÝ ĐIỀU HÀNH |
1 |
Phần mềm kế toán |
2 |
Quản lý tài chính - kế toán |
3 |
Quản lý văn bản |
4 |
Trang thông tin điện tử |
5 |
Quản lý email |
6 |
Quản lý lịch công tác |
7 |
Quản lý phương tiện giao thông |
… |
… |
III |
TIÊU CHÍ PHẦN MỀM HỆ THỐNG THÔNG TIN BỆNH VIỆN (HIS) |
1 |
Quản lý viện phí, thanh toán bảo hiểm y tế (BHYT) |
2 |
Tiếp nhận đăng ký khám bệnh, chữa bệnh |
3 |
Tìm kiếm và tra cứu thông tin |
4 |
Quản lý hồ sơ bệnh án |
5 |
Quản lý ngân hàng máu |
6 |
Quản lý dinh dưỡng, suất ăn cho bệnh nhân |
7 |
Thanh toán viện phí qua hệ thống e-Banking |
… |
… |
IV |
TIÊU CHÍ HỆ THỐNG PACS |
1 |
Chưa có PACS |
2 |
Quản trị hệ thống |
3 |
Quản lý danh sách bệnh nhân được chỉ định |
4 |
Interface kết nối 2 chiều với các thiết bị chẩn đoán hình ảnh thông dụng |
5 |
Chức năng biên tập và xử lý hình ảnh DICOM |
6 |
Hỗ trợ hội chẩn hình ảnh qua mạng |
7 |
Hỗ trợ xem ảnh DICOM qua WebView |
… |
… |
V |
TIÊU CHÍ THÔNG TIN XÉT NGHIỆM - LIS |
1 |
Chưa có LIS |
2 |
Quản trị hệ thống |
3 |
Quản lý danh mục |
4 |
Quản lý chỉ định xét nghiệm |
5 |
Quản lý kết quả xét nghiệm |
6 |
Quản lý mẫu xét nghiệm |
7 |
Quản lý hóa chất xét nghiệm |
… |
… |
VI |
TIÊU CHÍ PHI CHỨC NĂNG |
1 |
Tính khả dụng |
2 |
Tính ổn định |
3 |
Hiệu năng |
4 |
Tính hỗ trợ |
5 |
Bảo hành, bảo trì |
6 |
Tài liệu hướng dẫn người sử dụng |
7 |
Bản quyền |
… |
… |
VII |
TIÊU CHÍ BẢO MẬT, AN TOÀN, AN NINH THÔNG TIN |
1 |
Kiểm soát người dùng truy cập hệ thống |
2 |
Phần mềm diệt virus |
3 |
Hệ thống sao lưu, phục hồi dữ liệu |
4 |
Có cơ chế cảnh báo và chống tấn công có chủ đích đối với các hệ thống cung cấp dịch vụ qua Internet |
5 |
Phương thức mã hóa mật khẩu của người dùng |
6 |
Có kịch bản phòng ngừa, khắc phục sự cố |
7 |
Hệ thống tường lửa chống xâm nhập từ xa |
… |
… |
Ngoài ra, việc xây dựng Bộ tiêu chí này còn mang lại hiệu quả trong việc:
- Định hướng triển khai hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin, xây dựng kế hoạch, quy hoạch;
- Đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin;
- Đánh giá thực trạng ứng dụng công nghệ thông tin tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
Xem chi tiết Dự thảo Thông tư TẠI ĐÂY.