Cho tôi hỏi lương quân đội, công an hiện nay được tính như thế nào? Vì mấy tháng trước tôi có nghe nói lương quân đội, công an sẽ tăng mạnh từ 01/7/2020 nhưng đến nay chúng tôi vẫn chưa được tăng lương. Nhờ Quý Ban biên tập Thư Ký Luật giải đáp giùm.
Bảng lương quân đội, công an mới nhất từ ngày 01/7/2020
Bảng lương quân đội, công an mới nhất từ ngày 01/7/2020 - Ảnh minh họa
Về vấn đề này của bạn, Ban biên tập THƯ KÝ LUẬT xin giải đáp như sau:
Theo nội dung tại Nghị quyết 86/2019/QH14 đã được Quốc hội khóa XIV, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 12/11/2019 thì Quốc hội giao Chính phủ thực hiện điều chỉnh tăng mức lương cơ sở từ 1,49 triệu đồng/tháng lên 1,6 triệu đồng/tháng đồng thời điều chỉnh lương hưu, trợ cấp BHXH, trợ cấp hàng tháng theo quy định (đối tượng do NSNN đảm bảo) và trợ cấp ưu đãi người có công cách mạng tăng bằng mức lương cơ sở từ ngày 01/7/2020.
Như vậy, theo tinh thần của Nghị quyết 86 thì từ ngày 01/7/2020, dự kiến mức lương cơ sở của cán bộ, công chức, viên chức và quân đội, công an sẽ là 1,6 triệu đồng/tháng (tăng 110.000 đồng/tháng so với trước đó). Với việc tăng lương cơ sở này sẽ kéo theo tiền lương và các khoản phụ cấp của cán bộ, công chức, viên chức và quân đội, công an cũng được tăng lên đáng kể.
Tuy nhiên, do tác động của đại dịch Covid-19, chiều ngày 19/6/2020, tại phiên bế mạc, Quốc hội đã biểu quyết thông qua Nghị quyết kỳ họp 9, quyết định chưa thực hiện điều chỉnh mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức, lực lượng vũ trang và lương hưu từ ngày 01/7/2020. Theo đó, mức lương cơ sở từ ngày 01/7/2020 áp dụng đối với cán bộ, công chức và lực lượng vũ trang (quân đội, công an, cơ yếu) vẫn duy trì ở mức 1.490.000 đồng/tháng. Và với việc duy trì mức lương cơ sở này thì lương Quân đội, Công an, Cơ yếu từ ngày 01/7/2020 cũng sẽ được tính như hiện nay, cụ thể như sau:
(Đơn vị tính: đồng)
BẢNG LƯƠNG CẤP BẬC QUÂN HÀM SĨ QUAN VÀ CẤP HÀM CƠ YẾU
STT |
Cấp bậc |
Cấp hàm cơ yếu |
Hệ số |
Mức lương |
1 |
Đại tướng |
- |
10,40 |
15496000 |
2 |
Thượng tướng |
- |
9,80 |
14602000 |
3 |
Trung tướng |
- |
9,20 |
13708000 |
4 |
Thiếu tướng |
Bậc 9 |
8,60 |
12814000 |
5 |
Đại tá |
Bậc 8 |
8,00 |
11920000 |
6 |
Thượng tá |
Bậc 7 |
7,30 |
10877000 |
7 |
Trung tá |
Bậc 6 |
6,60 |
9834000 |
8 |
Thiếu tá |
Bậc 5 |
6,00 |
8940000 |
9 |
Đại úy |
Bậc 4 |
5,40 |
8046000 |
10 |
Thượng úy |
Bậc 3 |
5,00 |
7450000 |
11 |
Trung úy |
Bậc 2 |
4,60 |
6854000 |
12 |
Thiếu úy |
Bậc 1 |
4,20 |
6258000 |
13 |
Thượng sĩ |
- |
3,80 |
5662000 |
14 |
Trung sĩ |
- |
3,50 |
5215000 |
15 |
Hạ sĩ |
- |
3,20 |
4768000 |
BẢNG NÂNG LƯƠNG QUÂN HÀM SĨ QUAN QUÂN ĐỘI NHÂN DÂN VÀ SĨ QUAN CÔNG AN NHÂN DÂN
STT |
Cấp bậc quân hàm sĩ quan |
Cấp hàm cơ yếu |
Nâng lương lần 1 |
Nâng lương lần 2 |
||
Hệ số |
Mức lương từ 01/7/2020 |
Hệ số |
Mức lương từ 01/7/2020 |
|||
1 |
Đại tướng |
- |
11,00 |
15,496,000 |
- |
- |
2 |
Thượng tướng |
- |
10,40 |
13.520.000 |
- |
- |
3 |
Trung tướng |
- |
9,80 |
14,602,000 |
- |
- |
4 |
Thiếu tướng |
Bậc 9 |
9,20 |
13,708,000 |
- |
- |
5 |
Đại tá |
Bậc 8 |
8,40 |
12,516,000 |
8,60 |
12,814,000 |
6 |
Thượng tá |
Bậc 7 |
7,70 |
11473000 |
8,10 |
12069000 |
7 |
Trung tá |
Bậc 6 |
7,00 |
10430000 |
7,40 |
11026000 |
8 |
Thiếu tá |
Bậc 5 |
6,40 |
9536000 |
6,80 |
10132000 |
9 |
Đại úy |
- |
5,80 |
8642000 |
6,20 |
9238000 |
10 |
Thượng úy |
- |
5,35 |
7971500 |
5,70 |
8493000 |
BẢNG PHỤ CẤP CHỨC VỤ LÃNH ĐẠO QUÂN ĐỘI NHÂN DÂN VÀ CÔNG AN NHÂN DÂN
STT |
Chức danh lãnh đạo |
Hệ số |
Mức phụ cấp từ 01/7/2020 |
1 |
Tùy bố trí nhân sự để xếp lương và phụ cấp cho phù hợp. Trường hợp xếp lương theo cấp hàm sĩ quan thì hưởng phụ cấp chức vụ lãnh đạo bằng 1,50. |
2235000 |
|
2 |
Tổng tham mưu trưởng |
1,40 |
2086000 |
3 |
Tư lệnh quân khu |
1,25 |
1862500 |
4 |
Tư lệnh quân đoàn |
1,10 |
1639000 |
5 |
Phó tư lệnh quân đoàn |
1,00 |
1490000 |
6 |
Sư đoàn trưởng |
0,90 |
1341000 |
7 |
Lữ đoàn trưởng |
0,80 |
1192000 |
8 |
Trung đoàn trưởng |
0,70 |
1043000 |
9 |
Phó trung đoàn trưởng |
0,60 |
894000 |
10 |
Tiểu đoàn trưởng |
0,50 |
745000 |
11 |
Phó tiểu đoàn trưởng |
0,40 |
596000 |
12 |
Đại đội trưởng |
0,30 |
447000 |
13 |
Phó đại đội trưởng |
0,25 |
372500 |
14 |
Trung đội trưởng |
0,20 |
298000 |
BẢNG PHỤ CẤP CHỨC VỤ LÃNH ĐẠO CƠ YẾU
STT |
Chức vụ lãnh đạo |
Hệ số |
Mức phụ cấp |
1 |
Trưởng Ban Cơ yếu Chính phủ |
1,30 |
1937000 |
2 |
Phó trưởng Ban Cơ yếu Chính phủ |
1,10 |
1639000 |
3 |
Cục trưởng, Vụ trưởng, Chánh văn phòng và tương đương thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ |
0,90 |
1341000 |
4 |
Phó Cục trưởng, Phó Vụ trưởng, Phó Chánh văn phòng và tương đương thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ |
0,70 |
1043000 |
5 |
Trưởng phòng Cơ yếu thuộc Bộ, thuộc TP Hà Nội, Hồ Chí Minh và tương đương |
0,60 |
894000 |
6 |
Trưởng phòng thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ thuộc tỉnh và tương đương |
0,50 |
745000 |
7 |
Phó trưởng phòng thuộc Bộ, thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ, thuộc TP Hà Nội, Hồ Chí Minh và tương đương |
0,40 |
596000 |
8 |
Phó Trưởng phòng Cơ yếu tỉnh và tương đương |
0,30 |
447000 |
9 |
Trưởng ban hoặc Đội trưởng cơ yếu đơn vị và tương đương |
0,20 |
298000 |
BẢNG PHỤ CẤP QUÂN HÀM HẠ SĨ QUAN, CHIẾN SĨ NGHĨA VỤ THUỘC QUÂN ĐỘI NHÂN DÂN VÀ CÔNG AN NHÂN DÂN
STT |
Cấp bậc quân hàm |
Hệ số |
Mức phụ cấp |
1 |
Thượng sĩ |
0,70 |
1043000 |
2 |
Trung sĩ |
0,60 |
894000 |
3 |
Hạ sĩ |
0,50 |
745000 |
4 |
Binh nhất |
0,45 |
670500 |
5 |
Binh nhì |
0,40 |
596000 |
BẢNG LƯƠNG QUÂN NHÂN CHUYÊN NGHIỆP THUỘC QUÂN ĐỘI NHÂN DÂN VÀ CHUYÊN MÔN KỸ THUẬT THUỘC CÔNG AN NHÂN DÂN
Quân nhân chuyên nghiệp và chuyên môn kỹ thuật cao cấp |
||||
Bậc |
Nhóm 1 |
Nhóm 2 |
||
Hệ số lương |
Mức lương từ 01/07/2020 |
Hệ số lương |
Mức lương từ 01/07/2020 |
|
Bậc 1 |
3.85 |
5736500 |
3,65 |
5438500 |
Bậc 2 |
4.2 |
6258000 |
4,0 |
5960000 |
Bậc 3 |
4.55 |
6779500 |
4,35 |
6481500 |
Bậc 4 |
4.9 |
7301000 |
4,7 |
7003000 |
Bậc 5 |
5.25 |
7822500 |
5,05 |
7524500 |
Bậc 6 |
5.6 |
8344000 |
5,4 |
8046000 |
Bậc 7 |
5.95 |
8865500 |
5,75 |
8567500 |
Bậc 8 |
6.3 |
9387000 |
6,1 |
9089000 |
Bậc 9 |
6.65 |
9908500 |
6,45 |
9610500 |
Bậc 10 |
6.7 |
9983000 |
6,8 |
10132000 |
Bậc 11 |
7.35 |
10951500 |
7,15 |
10653500 |
Bậc 12 |
7.7 |
11473000 |
7,5 |
11175000 |
Quân nhân chuyên nghiệp trung cấp |
||||
Bậc |
Nhóm 1 |
Nhóm 2 |
||
Hệ số lương |
Mức lương từ 01/07/2020 |
Hệ số lương |
Mức lương từ 01/07/2020 |
|
Bậc 1 |
3.5 |
5215000 |
3,2 |
4768000 |
Bậc 2 |
3.8 |
5662000 |
3,5 |
5215000 |
Bậc 3 |
4.1 |
6109000 |
3,8 |
5662000 |
Bậc 4 |
4.4 |
6556000 |
4,1 |
6109000 |
Bậc 5 |
4.7 |
7003000 |
4,4 |
6556000 |
Bậc 6 |
5.0 |
7450000 |
4,7 |
7003000 |
Bậc 7 |
5.3 |
7897000 |
5,0 |
7450000 |
Bậc 8 |
5.6 |
8344000 |
5,3 |
7897000 |
Bậc 9 |
5.9 |
8791000 |
5,6 |
8344000 |
Bậc 10 |
6.2 |
9238000 |
5,9 |
8791000 |
Quân nhân chuyên nghiệp sơ cấp |
||||
Bậc |
Nhóm 1 |
Nhóm 2 |
||
Hệ số lương |
Mức lương từ 01/07/2020 |
Hệ số lương |
Mức lương từ 01/7/2020 |
|
Bậc 1 |
3.2 |
4768000 |
2,95 |
4395500 |
Bậc 2 |
3.45 |
5140500 |
3,2 |
4768000 |
Bậc 3 |
3.7 |
5513000 |
3,45 |
5140500 |
Bậc 4 |
3.95 |
5885500 |
3,7 |
5513000 |
Bậc 5 |
4.2 |
6258000 |
3,95 |
5885500 |
Bậc 6 |
4.45 |
6630500 |
4,2 |
6258000 |
Bậc 7 |
4.7 |
7003000 |
4,45 |
6630500 |
Bậc 8 |
4.95 |
7375500 |
4,7 |
7003000 |
Bậc 9 |
5.2 |
7748000 |
4,95 |
7375500 |
Bậc 10 |
5.45 |
8120500 |
5,2 |
7748000 |
BẢNG LƯƠNG CÔNG NHÂN QUỐC PHÒNG
LOẠI A |
||||
Bậc |
Nhóm 1 |
Nhóm 2 |
||
Hệ số lương |
Mức lương từ 01/7/2020 |
Hệ số lương |
Mức lương từ 01/7/2020 |
|
Bậc 1 |
3,50 |
5215000 |
3,20 |
4768000 |
Bậc 2 |
3,85 |
5736500 |
3,55 |
5289500 |
Bậc 3 |
4,20 |
6258000 |
3,90 |
5811000 |
Bậc 4 |
4,55 |
6779500 |
4,25 |
6332500 |
Bậc 5 |
4,90 |
7301000 |
4,60 |
6854000 |
Bậc 6 |
5,25 |
7822500 |
4,95 |
7375500 |
Bậc 7 |
5,60 |
8344000 |
5,30 |
7897000 |
Bậc 8 |
5,95 |
8865500 |
5,65 |
8418500 |
Bậc 9 |
6,30 |
9387000 |
6,00 |
8940000 |
Bậc 10 |
6,65 |
9908500 |
6,35 |
9461500 |
LOẠI B |
||
Bậc |
Hệ số lương |
Mức lương từ 01/07/2020 |
Bậc 1 |
2,90 |
4321000 |
Bậc 2 |
3,20 |
4768000 |
Bậc 3 |
3,50 |
5215000 |
Bậc 4 |
3,80 |
5662000 |
Bậc 5 |
4,10 |
6109000 |
Bậc 6 |
4,40 |
6556000 |
Bậc 7 |
4,70 |
7003000 |
Bậc 8 |
5,00 |
7450000 |
Bậc 9 |
5,30 |
7897000 |
Bậc 10 |
5,60 |
8344000 |
LOẠI C |
||
Bậc |
Hệ số lương |
Mức lương từ 01/7/2020 |
Bậc 1 |
2,70 |
4023000 |
Bậc 2 |
2,95 |
4395500 |
Bậc 3 |
3,20 |
4768000 |
Bậc 4 |
3,45 |
5140500 |
Bậc 5 |
3,70 |
5513000 |
Bậc 6 |
3,95 |
5885500 |
Bậc 7 |
4,20 |
6258000 |
Bậc 8 |
4,45 |
6630500 |
Bậc 9 |
4,70 |
7003000 |
Bậc 10 |
4,95 |
7375500 |
Căn cứ pháp lý:
- Từ khóa:
- Bảng lương quân đội