Đây là một trong rất nhiều lĩnh vực có công việc độc hại, nguy hiểm được đề cập tại Thông tư 11/2020/TT-BLĐTBXH ban hành Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm.
- Danh mục 100 công việc nặng nhọc, độc hại thuộc lĩnh vực điện năm 2021
- Nghiên cứu, sản xuất vacxin phòng, chống Covid-19 là nghề độc hại, nguy hiểm
Bổ sung 21 nghề, công việc độc hại, nguy hiểm lĩnh vực sản xuất thuốc lá (Ảnh minh họa)
Cụ thể, tại chương XII Thông tư 11/2020/TT-BLĐTBXH, Bộ Lao động và Thương binh xã hội đã liệt kê 32 nghề, công việc được xem là nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trong lĩnh vực sản xuất thuốc lá.
So với những quy định trước, Quyết định 1629/LĐTBXH-QĐ, Thông tư 36/2012/TT-BLĐTBXH và Quyết định 1152/2003/QĐ-BLĐTBXH chỉ ghi nhận tổng cộng 11 nghề, công việc độc hại, nguy hiểm trong lĩnh vực này. Tuy nhiên, vào thời điểm Thông tư 11/2020/TT-BLĐTBXH chính thức có hiệu lực (tức ngày 01/3/2021), con số này đã tăng thêm 21 nghề, công việc độc hại, nguy hiểm. Cụ thể 21 nghề, công việc được bổ sung tại Thông tư này được liệt kê dưới đây:
TT |
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm điều kiện lao động của nghề, công việc |
Điều kiện lao động loại V |
||
1 |
Vận chuyển, bốc xếp thuốc lá thủ công. |
Công việc thủ công, rất nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với nicotin, bụi, nấm mốc. |
2 |
Phun hương liệu (mentol). |
Làm việc trong phòng kín, hẹp, tiếp xúc trực tiếp với mentol nồng độ cao và nicotin. |
3 |
Vận chuyển, bốc xếp thủ công nguyên liệu thuốc lá. |
Công việc thủ công, rất nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với nicotine, bụi, nấm mốc gây bệnh. |
4 |
Phân tích hoá chất và đánh giá chất lượng nguyên liệu và sản phẩm thuốc lá. |
Thường xuyên tiếp xúc với các loại hoá chất, nicotine, tar, khói thuốc qua đường hô hấp. |
5 |
Vận hành lò lên men, lò sấy điếu. |
Thường xuyên tiếp xúc với chất nicotine, hơi và bụi thuốc lá, nấm gây bệnh. Chịu tác động của nhiệt độ cao. |
Điều kiện lao động loại IV |
||
1 |
Kiểm tra chất lượng lá thuốc lá. |
Thường xuyên tiếp xúc với nicotin, nấm, vi khuẩn gây bệnh, tư thế lao động gò bó. |
2 |
Thủ kho, bảo quản lá thuốc lá. |
Làm việc trong phòng kín, thiếu dưỡng khí, tiếp xúc nicotin nồng độ rất cao, tư thế lao động gò bó. |
3 |
Sấy, hấp chân không, cắt cuộng, ngọn thuốc lá. |
Thường xuyên tiếp xúc với nicotin, nấm mốc, tạp khuẩn gây bệnh. |
4 |
Vận hành dây chuyền chế biến sợi thuốc lá. |
Chịu tác động của bụi, ồn, nicotin. |
5 |
Hứng sợi, đóng kiện, vận chuyển phụ liệu, sợi thuốc lá trong xưởng. |
Công việc thủ công, nặng nhọc, tiếp xúc với nicotin, bụi thuốc lá. |
6 |
Vận hành máy cuốn điếu, đóng bao thuốc lá. |
Tiếp xúc ồn bụi và nicotin. |
7 |
Vệ sinh công nghiệp tại phân xưởng sản xuất thuốc lá và xử lý thuốc lá phế liệu, phế thải. |
Thường xuyên tiếp xúc với bụi thuốc lá, nicotin nồng độ cao. |
8 |
Vận hành lò rang thuốc lá. |
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng, bụi thuốc lá và nicotin nồng độ cao. |
9 |
Phân loại, chế biến lá thuốc; xử lý lá thuốc mốc. |
Tư thế lao động gò bó, tiếp xúc với các loại nấm mốc, tạp khuẩn và nicotin nồng độ cao. |
10 |
Vận hành máy xé, sàng điếu thuốc lá hỏng. |
Nơi làm việc chật hẹp, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của bụi thuốc, nicotin. |
11 |
Sàng, rang, nghiền bụi thuốc lá. |
Chịu tác động của bụi thuốc lá nồng độ rất cao và nicotin vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. |
12 |
Trộn, cán thuốc lá tấm. |
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nicotin và bụi thuốc nồng độc rất cao |
13 |
Làm sạch, xé, sàng giấy cuốn thuốc lá phế liệu. |
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nicotin và bụi. |
14 |
Vận hành máy in bao bì và phụ liệu thuốc lá. |
Thường xuyên tiếp xúc với ồn, toluen. |
15 |
Nấu thủ công hồ dán thuốc lá. |
Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với bụi và các hoá chất: HCl, distrin, CO. |
16 |
Vận hành hệ thống điều không thông gió. |
Đi lại nhiều, chịu tác động của ồn, bụi và nicotin. |
17 |
Tước cuộng, làm ẩm lá thuốc bằng thủ công. |
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, tiếp xúc bụi,nấm mốc và nicotin nồng độ rất cao. |
18 |
Vận hành máy khử bụi thuốc lá. |
Làm việc trong phòng kín,chịu tác động của tiếng ồn cao, bụi nicotin vượt tiêu chuẩn cho phép rất nhiều lần. |
19 |
Cấp phát vật tư, nguyên liệu ở phân xưởng sản xuất sợi, đóng bao, cuốn điếu thuốc lá. |
Đi lại nhiều; chịu tác động của tiếng ồn, bụi, nicotine. |
20 |
Sửa chữa thiết bị trong các phân xưởng sản xuất sợi, đóng bao, cuốn điếu thuốc lá. |
Công việc nặng nhọc, tư thế làm việc gò bó; chịu tác động của tiếng ồn, bụi, nicotine. |
21 |
Pha chế hương liệu sản xuất thuốc lá. |
Thường xuyên tiếp xúc với các loại hoá chất, nicotine, các chất gây kích thích niêm mạc, mắt, tai, mũi, họng. |
22 |
Kiểm tra chất lượng thuốc lá điếu trên dây chuyền công nghệ. |
Thường xuyên tiếp xúc với nicotine, nấm, tar, vi khuẩn gây bệnh; tư thế lao động gò bó. |
23 |
Bình hút chất lượng thuốc lá nguyên liệu và thuốc lá điếu. |
Thử nếm cảm quan chất lượng thuốc lá. Thường xuyên tiếp xúc với các loại hóa chất, nicotin, tar (nhựa thuốc lá) và khói thuốc qua đường hô hấp. |
24 |
Nuôi cấy mô thuốc lá. |
Thường xuyên tiếp xúc với các loại hóa chất tẩy rửa, hóa chất khử trùng mẫu và dụng cụ, các chất kích thích tăng trưởng và gây đột biến; tiếp xúc đèn cồn trong điều kiện nhiệt độ cao. |
25 |
Vận hành thiết bị dây chuyền chế biến thuốc lá |
Tư thế làm việc kém thoải mái, chịu tác động của tiếng ồn, bụi, nấm mốc, nicotin. |
26 |
Cơ khí, điện sửa chữa bảo trì thiết bị trong dây chuyền chế biến thuốc lá |
Công việc nặng nhọc, tư thế làm việc gò bó. Chịu tác động của tiếng ồn, bụi, dầu mỡ công nghiệp, nicotin. |
27 |
Vận hành lò hơi trong dây chuyền chế biến thuốc lá |
Công nặng nhọc, chịu tác động của tiếng ồn, bụi,nicotin. |
- Từ khóa:
- Thông tư 11/2020/TT-BLĐTBXH