Mức lương và phụ cấp của Bộ đội biên phòng được tính dựa trên mức lương cơ sở hiện hành là 1,3 triệu đồng/tháng; tuy nhiên từ ngày 01/07/2018, lương cơ sở được tăng lên với mức 1,39 triệu đồng/tháng. Do đó, mức lương và phụ cấp lương của Bộ đội biên phòng trong năm 2018 sẽ có sự thay đổi. Cụ thể về mức lương và phụ cấp, mọi người có thể theo dõi tại bài viết dưới đây.
BẢNG LƯƠNG, PHỤ CẤP CỦA BỘ ĐỘI BIÊN PHÒNG NĂM 2018
(Đơn vị tính: Đồng)
BẢNG LƯƠNG BỘ ĐỘI BIÊN PHÒNG LÀ SĨ QUAN
STT |
Cấp bậc quân hàm |
Hệ số lương |
Mức lương từ 01/01/2018 - 30/06/2018 |
Mức lương từ 01/07/2018 |
1 |
Trung tướng |
9,20 |
11,960,000 |
12,788,000 |
2 |
Thiếu tướng |
8,60 |
11,180,000 |
11,954,000 |
3 |
Đại tá |
8,00 |
10,400,000 |
11,120,000 |
4 |
Thượng tá |
7,30 |
9,490,000 |
10,147,000 |
5 |
Trung tá |
6,60 |
8,580,000 |
9,174,000 |
6 |
Thiếu tá |
6,00 |
7,800,000 |
8,340,000 |
7 |
Đại úy |
5,40 |
7,020,000 |
7,506,000 |
8 |
Thượng úy |
5,00 |
6,500,000 |
6,950,000 |
9 |
Trung úy |
4,60 |
5,980,000 |
6,394,000 |
10 |
Thiếu úy |
4,20 |
5,460,000 |
5,838,000 |
PHỤ CẤP HẠ SĨ QUAN, CHIẾN SĨ THAM GIA NGHĨA VỤ BIÊN PHÒNG
STT |
Cấp bậc |
Hệ số |
Mức phụ cấp từ 01/01/2018 - 30/06/2018 |
Mức phụ cấp từ 01/07/2018 |
1 |
Thượng sĩ |
0,70 |
910.000 |
973.000 |
2 |
Trung sĩ |
0,60 |
780.000 |
834.000 |
3 |
Hạ sĩ |
0,50 |
650.000 |
695,000 |
4 |
Binh nhất |
0,45 |
585,000 |
625,500 |
5 |
Binh nhì |
0,40 |
520,000 |
556,000 |
BẢNG NÂNG LƯƠNG QUÂN HÀM SĨ QUAN BỘ ĐỘI BIÊN PHÒNG
TT |
Cấp bậc quân hàm sĩ quan |
Nâng lương lần 1 |
Nâng lương lần 2 |
||||
Hệ số |
Mức lương từ 01/01/2018 - 30/6/2018 |
Mức lương từ 01/07/2018 |
Hệ số |
Mức lương từ 01/01/2018 - 30/6/2018 |
Mức lương từ 01/07/2018 |
||
1 |
Trung tướng |
9,80 |
12.740.000 |
13.622.000 |
- |
- |
- |
2 |
Thiếu tướng |
9,20 |
11.960.000 |
12.788.000 |
- |
- |
- |
3 |
Đại tá |
8,40 |
10.920.000 |
11.676.000 |
8,60 |
11.180.000 |
11.954.000 |
4 |
Thượng tá |
7,70 |
10.010.000 |
10.703.000 |
8,10 |
10.530.000 |
11.259.000 |
5 |
Trung tá |
7,00 |
9.100.000 |
9.730.000 |
7,40 |
9.620.000 |
10.286.000 |
6 |
Thiếu tá |
6,40 |
8.320.000 |
8.896.000 |
6,80 |
8.840.000 |
9.452.000 |
7 |
Đại úy |
5,80 |
7.540.000 |
8.062.000 |
6,20 |
8.060.000 |
8.618.000 |
8 |
Thượng úy |
5,35 |
6.955.000 |
7.436.500 |
5,70 |
7.410.000 |
7.923.000 |
PHỤ CẤP CHỨC VỤ LÃNH ĐẠO CỦA BỘ ĐỘI BIÊN PHÒNG
STT |
Chức danh lãnh đạo |
Hệ số |
Phụ cấp từ 01/01/2018 - 30/6/2018 |
Phụ cấp từ 01/07/2018 |
1 |
Tư lệnh, Chính ủy Bộ đội biên phòng |
1,25 |
1,625,000 |
1.737.500 |
2 |
Tư lệnh quân đoàn |
1,10 |
1,430,000 |
1.529.000 |
3 |
Phó tư lệnh quân đoàn |
1,00 |
1,300,000 |
1.390.000 |
4 |
Chỉ huy trưởng, Chính ủy Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng cấp tỉnh |
0,90 |
1,170,000 |
1.251.000 |
5 |
Lữ đoàn trưởng |
0,80 |
1,040,000 |
1.112.000 |
6 |
Trung đoàn trưởng |
0,70 |
910,000 |
973.000 |
7 |
Phó trung đoàn trưởng |
0,60 |
780,000 |
834.000 |
8 |
Tiểu đoàn trưởng |
0,50 |
650,000 |
695.000 |
9 |
Phó tiểu đoàn trưởng |
0,40 |
520,000 |
556.000 |
10 |
Đại đội trưởng |
0,30 |
390,000 |
417.000 |
11 |
Phó đại đội trưởng |
0,25 |
325,000 |
347.500 |
12 |
Trung đội trưởng |
0,20 |
260,000 |
278.000 |
Lưu ý: Các chức danh, chức vụ cụ thể của Bộ đội biên phòng tương đương với các chức vụ nêu trên sẽ được Bộ Quốc phòng quy định trong thời gian sắp tới. Do đó, Bảng phụ cấp chức vụ lãnh đạo của Bộ đội biên phòng là mang tính chất tham khảo, đối chiếu.
BẢNG LƯƠNG CỦA BỘ ĐỘI BIÊN PHÒNG LÀ QUÂN NHÂN CHUYÊN NGHIỆP
Quân nhân chuyên nghiệp cao cấp |
||||||
Bậc |
Nhóm 1 |
Nhóm 2 |
||||
Hệ số lương |
Mức lương từ 01/01/2018 – 30/06/2018 |
Mức lương từ 01/7/2018 |
Hệ số lương |
Mức lương từ 01/01/2018 – 30/06/2018 |
Mức lương từ 01/7/2018 |
|
Bậc 1 |
3.85 |
5,005,000 |
5.351.500 |
3.65 |
4,745,000 |
5.073.500 |
Bậc 2 |
4.2 |
5,460,000 |
5.838.000 |
4.0 |
5,200,000 |
5.560.000 |
Bậc 3 |
4.55 |
5,915,000 |
6.324.500 |
4.35 |
5,655,000 |
6.046.500 |
Bậc 4 |
4.9 |
6,370,000 |
6.811.000 |
4.7 |
6,110,000 |
6.533.000 |
Bậc 5 |
5.25 |
6,825,000 |
7.297.500 |
5.05 |
6,565,000 |
7.019.500 |
Bậc 6 |
5.6 |
7,280,000 |
7.784.000 |
5.4 |
7,020,000 |
7.506.000 |
Bậc 7 |
5.95 |
7,735,000 |
8.270.500 |
5.75 |
7,475,000 |
7.992.500 |
Bậc 8 |
6.3 |
8,190,000 |
8.757.000 |
6.1 |
7,930,000 |
8.479.000 |
Bậc 9 |
6.65 |
8,645,000 |
9.243.500 |
6.45 |
8,385,000 |
8.965.500 |
Bậc 10 |
6.7 |
8,645,000 |
9.730.000 |
6.8 |
8,840,000 |
9.452.000 |
Bậc 11 |
7.35 |
9,555,000 |
10.216.500 |
7.15 |
9,295,000 |
9.938.500 |
Bậc 12 |
7.7 |
10,010,000 |
10.730.000 |
7.5 |
9,750,000 |
10.425.000 |
Quân nhân chuyên nghiệp trung cấp |
||||||
Bậc |
Nhóm 1 |
Nhóm 2 |
||||
Hệ số lương |
Mức lương từ 01/01/2018 – 30/06/2018 |
Mức lương từ 01/7/2018 |
Hệ số lương |
Mức lương từ 01/01/2018 – 30/06/2018 |
Mức lương từ 01/7/2018 |
|
Bậc 1 |
3.5 |
4,550,000 |
4.865.000 |
3.2 |
4,160,000 |
4.448.000 |
Bậc 2 |
3.8 |
4,940,000 |
5.282.000 |
3.5 |
4,550,000 |
4.865.000 |
Bậc 3 |
4.1 |
5,330,000 |
5.699.000 |
3.8 |
4,940,000 |
5.282.000 |
Bậc 4 |
4.4 |
5,720,000 |
6.116.000 |
4.1 |
5,330,000 |
5.699.000 |
Bậc 5 |
4.7 |
6,110,000 |
6.533.000 |
4.4 |
5,720,000 |
6.116.000 |
Bậc 6 |
5.0 |
6,500,000 |
6.950.000 |
4.7 |
6,110,000 |
6.533.000 |
Bậc 7 |
5.3 |
6,890,000 |
7.367.000 |
5.0 |
6,500,000 |
6.950.000 |
Bậc 8 |
5.6 |
7,280,000 |
7.784.000 |
5.3 |
6,890,000 |
7.367.000 |
Bậc 9 |
5.9 |
7,670,000 |
8.201.000 |
5.6 |
7,280,000 |
7.784.000 |
Bậc 10 |
6.2 |
8,060,000 |
8.618.000 |
5.9 |
7,670,000 |
8.201.000 |
Quân nhân chuyên nghiệp sơ cấp |
||||||
Bậc |
Nhóm 1 |
Nhóm 2 |
||||
Hệ số lương |
Mức lương từ 01/01/2018 – 30/06/2018 |
Mức lương từ 01/7/2018 |
Hệ số lương |
Mức lương từ 01/01/2018 – 30/06/2018 |
Mức lương từ 01/7/2018 |
|
Bậc 1 |
3.2 |
4,160,000 |
4.448.000 |
2.95 |
3,835,000 |
4.100.500 |
Bậc 2 |
3.45 |
4,485,000 |
4.795.500 |
3.2 |
4,160,000 |
4.448.000 |
Bậc 3 |
3.7 |
4,810,000 |
5.143.000 |
3.45 |
4,485,000 |
4.795.500 |
Bậc 4 |
3.95 |
5,135,000 |
5.490.500 |
3.7 |
4,810,000 |
5.143.000 |
Bậc 5 |
4.2 |
5,460,000 |
5.838.000 |
3.95 |
5,135,000 |
5.490.500 |
Bậc 6 |
4.45 |
5,785,000 |
6.185.500 |
4.2 |
5,460,000 |
5.838.000 |
Bậc 7 |
4.7 |
6,110,000 |
6.533.000 |
4.45 |
5,785,000 |
6.185.500 |
Bậc 8 |
4.95 |
6,435,000 |
6.880.500 |
4.7 |
6,110,000 |
6.533.000 |
Bậc 9 |
5.2 |
6,760,000 |
7.228.000 |
4.95 |
6,435,000 |
6.880.500 |
Bậc 10 |
5.45 |
7,085,000 |
7.575.500 |
5.2 |
6,760,000 |
7.228.000 |
Ngoài mức lương và phụ cấp chức vụ nêu trên, bộ đội biên phòng còn có các loại phụ cấp do đóng quân nơi vùng sâu, vùng xa khó khăn như: tiền phần trăm khu vực khó khăn, phụ cấp độc hại, phụ cấp thâm niên, vượt khung, trách nhiệm (nếu có),...
Căn cứ pháp lý: