Toàn bộ 282 biểu mẫu, giấy tờ, sổ sách điều tra hình sự

Bộ Công an đang lấy ý kiến Dự thảo Thông tư quy định biểu mẫu, giấy tờ, sổ sách sử dụng trong hoạt động điều tra vụ án hình sự.

 

 BỘ BIỂU MẪU, GIẤY TỜ, SỔ SÁCH VỀ ĐIỂU TRA HÌNH SỰ

Theo đó, dự kiến kể từ ngày 01/01/2018, cơ quan có thẩm quyền tiến hành tố tụng, người có thẩm quyền tiến hành tố tụng và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến các hoạt động điều tra hình sự theo quy định của Bộ luật Tố tụng hình sự, Luật Tổ chức cơ quan điều tra hình sự sẽ sử dụng các biểu mẫu, giấy tờ, sổ sách được ban hành kèm theo Dự thảo Thông tư thay thế Thông tư 26/2016/TT-BCA.

Toàn bộ 282 biểu mẫu, giấy tờ, sổ sách về điều tra hình sự được liệt kê theo bảng dưới đây:

STT

Tên biểu mẫu

Ký hiệu

I. Biểu mẫu sử dụng trong tiếp nhận, giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm, kiến nghị khởi tố

1

Quyết định phân công Phó Thủ trưởng Cơ quan điều tra giải quyết nguồn tin về tội phạm

01

2

Quyết định phân công Điều tra viên, Cán bộ điều tra giải quyết nguồn tin về tội phạm

02

3

Quyết định thay đổi Phó Thủ trưởng Cơ quan điều tra giải quyết nguồn tin về tội phạm

03

4

Quyết định thay đổi Điều tra viên, Cán bộ điều tra giải quyết nguồn tin về tội phạm

04

5

Quyết định phân công cho cấp phó giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm (Dùng cho cơ quan được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra)

05

6

Quyết định phân công Cán bộ điều tra giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm (Dùng cho cơ quan được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra)

06

7

Quyết định thay đổi cấp phó giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm (Dùng cho cơ quan được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra)

07

8

Quyết định thay đổi Cán bộ điều tra giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm (Dùng cho cơ quan được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra)

08

9

Biên bản tiếp nhận tố giác, tin báo về tội phạm 

09

10

Thông báo về việc tiếp nhận nguồn tin về tội phạm

10

11

Phiếu chuyển tố giác, tin báo về tội phạm, kiến nghị khởi tố

11

12

Đề nghị gia hạn thời hạn kiểm tra, xác minh nguồn tin về tội phạm

12

13

Quyết định tạm đình chỉ việc giải quyết nguồn tin về tội phạm

13

14

Quyết định phục hồi việc giải quyết nguồn tin về tội phạm

14

15

Thông báo kết quả giải quyết nguồn tin về tội phạm

15

16

Biên bản tiếp nhận người phạm tội tự thú/đầu thú

16

17

Thông báo về việc người phạm tội tự thú/đầu thú  

17

II. Biểu mẫu sử dụng trong việc áp dụng biện pháp ngăn chặn, biện pháp cưỡng chế

Các biện pháp ngăn chặn

1

Lệnh giữ người trong trường hợp khẩn cấp

18

2

Lệnh bắt người bị giữ trong trường hợp khẩn cấp

19

3

Đề nghị phê chuẩn Lệnh bắt người bị giữ trong trường hợp khẩn cấp

20

4

Biên bản giữ người trong trường hợp khẩn cấp

 21

5

Biên bản bắt người bị giữ trong trường hợp khẩn cấp

22

6

Lệnh bắt bị can để tạm giam

 23

7

Đề nghị phê chuẩn Lệnh bắt bị can để tạm giam

 24

8

Biên bản bắt bị can để tạm giam

 25

9

Quyết định tạm giữ

26

10

Quyết định gia hạn tạm giữ

 27

11

Đề nghị phê chuẩn Quyết định gia hạn tạm giữ

 28

12

Lệnh tạm giam           

 29

13

Đề nghị phê chuẩn Lệnh tạm giam

 30

14

Đề nghị gia hạn tạm giam

 31

15

Giấy cam đoan thực hiện các nghĩa vụ khi được áp dụng biện pháp ngăn chặn (Bảo lĩnh, đặt tiền để bảo đảm, cấm đi khỏi nơi cư trú)

 32

16

Quyết định cho bảo lĩnh

 33

17

Đề nghị phê chuẩn Quyết định cho bảo lĩnh

 34

18

Quyết định về việc đặt tiền để bảo đảm

 35

19

Đề nghị phê chuẩn Quyết định về việc đặt tiền để bảo đảm

 36

20

Biên bản về việc đặt tiền để bảo đảm

 37

21

Đề nghị ra quyết định trả lại tiền đã đặt để bảo đảm

 38

22

Lệnh cấm đi khỏi nơi cư trú

39

23

Thông báo về việc áp dụng biện pháp cấm đi khỏi nơi cư trú

40

24

Giấy phép tạm thời đi khỏi nơi cư trú

41

25

Quyết định tạm hoãn xuất cảnh

42

26

Thông báo về việc áp dụng biện pháp tạm hoãn xuất cảnh

43

27

Quyết định thay thế biện pháp ngăn chặn

44

28

Quyết định hủy bỏ biện pháp ngăn chặn

45

29

Đề nghị hủy bỏ biện pháp ngăn chặn

46

30

Đề nghị thay thế biện pháp ngăn chặn

47

31

Quyết định trả tự do

48

32

Quyết định truy nã bị can (Sử dụng trong giai đoạn điều tra vụ án hình sự)

49

33

Quyết định truy nã (Sử dụng trong giai đoạn truy tố, xét xử theo yêu cầu của Viện kiểm sát hoặc Tòa án)

50

34

Quyết định truy nã (Sử dụng trong giai đoạn thi hành án do Thủ trưởng Cơ quan thi hành án hình sự Công an cấp tỉnh ra quyết định)

51

35

Quyết định truy nã (Sử dụng đối với người đang chấp hành án phạt tù tại trại giam, trại tạm giam bỏ trốn)

52

36

Quyết định đình nã

53

37

Biên bản bắt người phạm tội quả tang

54

38

Biên bản tiếp nhận người bị bắt trong trường hợp phạm tội quả tang

55

39

Biên bản phạm tội quả tang (Sử dụng trong trường hợp người bị tạm giữ, tạm giam hoặc người chấp hành án phạt tù phạm tội quả tang ở cơ sở giam giữ)

56

40

Biên bản bắt người đang bị truy nã

57

41

Biên bản tiếp nhận người bị bắt theo quyết định truy nã

58

42

Biên bản giao, nhận người bị bắt

59

43

Thông báo về việc… (giữ người trong trường hợp khẩn cấp; bắt người bị giữ trong trường hợp khẩn cấp; bắt người phạm tội quả tang; bắt người đang bị truy nã)

60

44

Quyết định giao người thân thích của người bị tạm giữ/tạm giam cho người thân thích khác hoặc chính quyền xã, phường, thị trấn chăm nom

61

45

Biên bản giao người thân thích của người bị tạm giữ, tạm giam cho chính quyền xã, phường, thị trấn chăm nom (quy định tại Điều 120 BLTTHS)

62

46

Biên bản giao cho người thân thích của người bị tạm giữ, tạm giam cho người thân thích khác chăm nom

63

47

Thông báo về việc giao người thân thích của người bị tạm giữ, tạm giam cho người thân thích khác hoặc chính quyền xã, phường, thị trấn chăm nom 

64

48

Quyết định áp dụng biện pháp bảo quản tài sản của người bị tạm giữ/tạm giam

65

49

Biên bản áp dụng biện pháp bảo quản tài sản của người bị tạm giữ, tạm giam 

66

50

Thông báo về việc áp dụng biện pháp bảo quản tài sản của người bị tạm giữ, tạm giam 

67

Biện pháp cưỡng chế

1

Quyết định áp giải

68

2

Biên bản áp giải

69

3

Quyết định dẫn giải

70

4

Biên bản dẫn giải

 71

5

Biên bản giao, nhận người bị áp giải/dẫn giải

 72

6

Lệnh kê biên tài sản

 73

7

Biên bản kê biên tài sản

 74

8

Quyết định hủy bỏ Lệnh kê biên tài sản

75

9

Biên bản về việc hủy bỏ biện pháp kê biên tài sản

76

10

Lệnh phong tỏa tài khoản 

77

11

Biên bản phong tỏa tài khoản

78

12

Quyết định hủy bỏ Lệnh phong tỏa tài khoản

79

13

Biên bản về việc hủy bỏ biện pháp phong tỏa tài khoản

80

14

Thông báo về việc hủy bỏ biện pháp kê biên tài sản, phong tỏa tài khoản

81

III. Biểu mẫu sử dụng trong phân công điều tra, khởi tố vụ án hình sự, khởi tố bị can

1

Quyết định phân công Phó Thủ trưởng Cơ quan điều tra tiến hành khởi tố, điều tra vụ án hình sự

82

2

Quyết định thay đổi Phó Thủ trưởng Cơ quan điều tra tiến hành điều tra vụ án hình sự

83

3

Quyết định hủy bỏ Quyết định phân công Phó Thủ trưởng Cơ quan điều tra tiến hành khởi tố, điều tra vụ án hình sự

84

4

Quyết định phân công Điều tra viên, Cán bộ điều tra  tiến hành điều tra vụ án hình sự

85

5

Quyết định phân công bổ sung Điều tra viên, Cán bộ điều tra tiến hành điều tra vụ án hình sự

86

6

Quyết định thay đổi Điều tra viên, Cán bộ điều tra tiến hành điều tra vụ án hình sự

87

7

Quyết định thay đổi quyết định/lệnh của Phó Thủ trưởng Cơ quan điều tra/Điều tra viên

88

8

Quyết định huỷ bỏ quyết định/lệnh của Phó Thủ trưởng Cơ quan điều tra/Điều tra viên

89

9

Quyết định ủy quyền khi Thủ trưởng Cơ quan điều tra vắng mặt

90

10

Quyết định phân công cho cấp phó, cán bộ điều tra trong việc khởi tố, điều tra vụ án hình sự (Sử dụng cho cơ quan được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra)

91

 11

Quyết định thay đổi cấp phó trong việc khởi tố, điều tra vụ án hình sự (Sử dụng cho cơ quan được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra)

92

12

Quyết định thay đổi cán bộ điều tra tiến hành điều tra vụ án hình sự (Sử dụng cho cơ quan được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra)

93

13

Quyết định thay đổi quyết định/lệnh của cấp phó trong việc khởi tố, điều tra vụ án hình sự (Sử dụng cho cơ quan được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra)

94

14

Quyết định hủy bỏ quyết định/lệnh của cấp phó trong việc khởi tố, điều tra vụ án hình sự (Sử dụng cho cơ quan được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra)

95

15

Quyết định ủy quyền cho cấp phó khi cấp trưởng vắng mặt (Sử dụng cho cơ quan được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra)

96

16

Quyết định khởi tố vụ án hình sự

97

17

Quyết định không khởi tố vụ án hình sự

98

18

Quyết định thay đổi Quyết định khởi tố vụ án hình sự

99

19

Quyết định bổ sung Quyết định khởi tố vụ án hình sự

100

20

Quyết định huỷ bỏ Quyết định khởi tố vụ án hình sự

101

21

Thông báo về việc không khởi tố vụ án hình sự/huỷ bỏ quyết định khởi tố vụ án hình sự

102

22

Quyết định nhập vụ án hình sự

103

23

Quyết định tách vụ án hình sự

104

 

Ghi chú: Từ mẫu số 96 đến mẫu số 103 sử dụng chung cho cả pháp nhân

 

24

Quyết định ủy thác điều tra

105

25

Quyết định khởi tố bị can

106

26

Quyết định bổ sung Quyết định khởi tố bị can

107

27

Quyết định thay đổi Quyết định khởi tố bị can

108

28

Đề nghị phê chuẩn Quyết định khởi tố bị can

109

29

Đề nghị phê chuẩn Quyết định bổ sung/thay đổi Quyết định khởi tố bị can

110

30

Kiến nghị tạm đình chỉ chức vụ của bị can (Sử dụng chung cho cả pháp nhân)

111

31

Quyết định rút vụ án để điều tra

112

32

Đề nghị chuyển vụ án (Sử dụng chung cho cả pháp nhân)

113

IV. Biểu mẫu sử dụng trong việc tiến hành các biện pháp điều tra

1

Lệnh khám xét khẩn cấp

114

2

Thông báo về việc khám xét khẩn cấp

115

3

Lệnh khám xét

116

4

Đề nghị phê chuẩn Lệnh khám xét

117

5

Biên bản khám xét

118

6

Lệnh thu giữ khẩn cấp thư tín, điện tín, bưu kiện, bưu phẩm 

119

7

Thông báo về việc thu giữ thư tín, điện tín, bưu kiện, bưu phẩm 

120

8

Lệnh thu giữ thư tín, điện tín, bưu kiện, bưu phẩm 

121

9

Đề nghị phê chuẩn Lệnh thu giữ thư tín, điện tín, bưu kiện, bưu phẩm 

122

10

Biên bản thu giữ thư tín, điện tín, bưu kiện, bưu phẩm 

123

11

Biên bản giao nhận tài liệu, đồ vật, dữ liệu điện tử

124

12

Quyết định tạm giữ đồ vật, tài liệu

125

13

Biên bản tạm giữ đồ vật, tài liệu (Sử dụng trong trường hợp Cơ quan điều tra tiến hành tạm giữ đồ vật, tài liệu)

126

14

Quyết định xử lý đồ vật, tài liệu 

127

15

Biên bản niêm phong đồ vật, tài liệu bị tạm giữ

128

16

Biên bản mở niêm phong đồ vật, tài liệu bị tạm giữ

129

17

Bản thống kê những đồ vật, tài liệu tạm giữ khi khám xét

130

18

Bản thống kê những đồ vật khám thấy và giao cho  cá nhân, chính quyền, cơ quan, tổ chức bảo quản

131

19

Biên bản về việc trả lại đồ vật, tài liệu

132

20

Biên bản giao, nhận vật chứng

133

21

Yêu cầu cơ quan, tổ chức, cá nhân cung cấp chứng cứ, đồ vật, tài liệu, dữ liệu điện tử

134

22

Quyết định xử lý vật chứng

135

23

Lệnh nhập kho vật chứng

136

24

Lệnh xuất kho vật chứng

137

25

Biên bản khám nghiệm hiện trường 

138

26

Biên bản khám nghiệm hiện trường vụ tai nạn giao thông

139

27

Biên bản khám phương tiện liên quan đến tai nạn giao thông

140

28

Sơ đồ hiện trường 

141

29

Sơ đồ hiện trường vụ tai nạn giao thông

142

30

Bản ảnh hiện trường

143

31

Bản ảnh dấu vết đường vân thu giữ ở hiện trường

144

33

Yêu cầu tra cứu dấu vết vân tay hiện trường

145

34

Quyết định khai quật và khám nghiệm tử thi

146

35

Biên bản khai quật và khám nghiệm tử thi

147

36

Biên bản khám nghiệm tử thi/khám nghiệm một phần tử thi

148

37

Biên bản xem xét dấu vết trên thân thể

149

38

Quyết định thực nghiệm điều tra

150

39

Biên bản thực nghiệm điều tra

151

40

Quyết định trưng cầu giám định

152

41

Quyết định trưng cầu giám định bổ sung

153

42

Quyết định trưng cầu giám định lại

154

43

Thông báo về việc không chấp nhận đề nghị trưng cầu giám định 

155

44

Thông báo về việc không chấp nhận đề nghị trưng cầu giám định bổ sung/giám định lại

156

45

Bản ảnh giám định

157

46

Biên bản giám định

158

47

Biên bản giám định dấu vết súng, đạn

159

48

Biên bản giám định chất ma túy

160

49

Kết luận giám định

161

50

Kết luận giám định lại

162

51

Thông báo kết luận giám định

163

52

Yêu cầu định giá tài sản

164

53

Yêu cầu định giá lại tài sản

165

54

Bản kết luận định giá tài sản

166

55

Thông báo về nội dung kết luận định giá tài sản

167

56

Thông báo không chấp nhận đề nghị định giá lại tài sản

168

57

Quyết định trưng cầu người phiên dịch

169

58

Quyết định trưng cầu người dịch thuật

170

59

Quyết định thay đổi trưng cầu người phiên dịch hoặc người dịch thuật

171

60

Lệnh trích xuất và áp giải (theo quy định tại Điều 20 Luật thi hành tạm giữ, tạm giam)

172

61

Thông báo về việc tiến hành các biện pháp điều tra

173

62

Phiếu yêu cầu trích xuất

174

63

Biên bản hỏi cung bị can

175

64

Biên bản ghi lời khai

176

65

Biên bản đối chất

177

66

Biên bản nhận dạng

178

67

Biên bản về việc ghi âm giọng nói

179

68

Biên bản nhận biết giọng nói

180

69

Biên bản xác minh

181

70

Biên bản làm việc

182

71

Đề nghị áp dụng biện pháp bắt buộc chữa bệnh

183

72

Danh bản

184

73

Chỉ bản

185

74

Yêu cầu tra cứu trích lục tiền án, tiền sự hoặc trích sao bản án hình sự

186

75

Trích lục tiền án, tiền sự

187

76

Trích sao bản án hình sự

188

77

Lý lịch cá nhân

189

78

Lý lịch bị can

190

79

Giấy triệu tập (bìa 100g/m2)

191

80

Giấy triệu tập bị can (bìa 100g/m2)

192

81

Giấy mời (bìa 100g/m2)

193

82

Giấy biên nhận

194

83

Giấy giới thiệu công tác (bìa 100g/m2)

195

V. Biểu mẫu sử dụng khi tiến hành biện pháp điều tra đặc biệt

1

Quyết định áp dụng biện pháp điều tra tố tụng đặc biệt

196

2

Đề nghị phê chuẩn Quyết định áp dụng biện pháp điều tra tố tụng đặc biệt (Sử dụng cho Cơ quan điều tra cấp tỉnh, Cơ quan điều tra quân sự cấp quân khu trở lên)

197

3

Yêu cầu áp dụng biện pháp điều tra tố tụng đặc biệt

198

4

Đề nghị gia hạn áp dụng biện pháp điều tra tố tụng đặc biệt (Sử dụng cho Cơ quan điều tra cấp tỉnh, Cơ quan điều tra quân sự cấp quân khu trở lên)

199

5

Đề nghị hủy bỏ Quyết định áp dụng biện pháp điều tra tố tụng đặc biệt (Sử dụng cho Cơ quan điều tra cấp tỉnh, Cơ quan điều tra quân sự cấp quân khu trở lên

200

6

Đề nghị quyết định áp dụng biện pháp điều tra tố tụng đặc biệt (Dùng cho Cơ quan điều tra cấp huyện hoặc Cơ quan điều tra quân sự cấp khu vực)

201

7

Đề nghị gia hạn áp dụng biện pháp điều tra tố tụng đặc biệt (Sử dụng cho Cơ quan điều tra cấp huyện hoặc Cơ quan điều tra quân sự khu vực)

202

8

Đề nghị hủy bỏ Quyết định áp dụng biện pháp điều tra tố tụng đặc biệt (Sử dụng cho Cơ quan điều tra cấp huyện hoặc Cơ quan điều tra Quân sự khu vực)

203

VI. Biểu mẫu sử dụng trong việc tạm đình chỉ điều tra và kết thúc điều tra

1

Quyết định tạm đình chỉ điều tra vụ án hình sự (Sử dụng chung cho cá nhân hoặc pháp nhân)

204

2

Thông báo về việc tạm đình chỉ điều tra vụ án hình sự

205

3

Quyết định đình chỉ điều tra vụ án hình sự (Sử dụng chung cho cá nhân hoặc pháp nhân)

206

4

Quyết định phục hồi điều tra vụ án hình sự (Sử dụng chung cho cá nhân hoặc pháp nhân)

207

5

Quyết định tạm đình chỉ điều tra bị can

208

6

Quyết định đình chỉ điều tra bị can

209

7

Quyết định phục hồi điều tra bị can

210

8

Quyết định tạm đình chỉ điều tra vụ án hình sự đối với bị can

211

9

Quyết định đình chỉ điều tra vụ án hình sự đối với bị can

212

10

Quyết định phục hồi điều tra vụ án hình sự đối với bị can

213

11

Bản kết luận điều tra vụ án hình sự đề nghị truy tố

214

12

Bản kết luận điều tra vụ án hình sự trong trường hợp đình chỉ điều tra

215

13

Biên bản giao, nhận 

216

14

Biên bản giao, nhận hồ sơ vụ án

217

15

Biên bản về việc đọc, ghi chép bản sao hoặc tài liệu được số hóa trong hồ sơ vụ án (Sử dụng theo yêu cầu của bị can/người đại diện theo pháp luật của pháp nhân khi kết thúc điều tra)

218

VII. Biểu mẫu sử dụng đối với người bào chữa

1

Yêu cầu phân công người bào chữa (Trong trường hợp chỉ định người bào chữa)

219

2

Thông báo về việc đăng ký bào chữa  

220

3

Thông báo từ chối việc đăng ký bào chữa

221

4

Thông báo về việc hủy bỏ đăng ký bào chữa

222

5

Thông báo cho người bào chữa về việc tiến hành hoạt động điều tra

223

6

Biên bản về việc thay đổi hoặc từ chối người bào chữa

224

7

Biên bản giao, nhận chứng cứ, tài liệu, đồ vật 

225

8

Biên bản về việc đọc, ghi chép, sao chụp tài liệu trong hồ sơ vụ án (Dùng cho người bào chữa, người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của bị hại, đương sự)

226

9

Biên bản về việc người bào chữa vi phạm quy định việc gặp người bị bắt, bị tạm giữ, bị can hoặc bị cáo đang bị tạm giam

227

VIII. Biểu mẫu sử dụng khi tiến hành tố tụng đối với người dưới 18 tuổi

1

Quyết định miễn trách nhiệm hình sự đối với người dưới 18 tuổi

228

2

Quyết định áp dụng biện pháp khiển trách

229

3

Quyết định áp dụng biện pháp hòa giải tại cộng đồng

230

4

Biên bản về việc hòa giải tại cộng đồng

231

5

Quyết định áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn

232

6

Quyết định giao người bị buộc tội là người dưới 18 tuổi cho người đại diện giám sát

233

7

Quyết định thay đổi người đại diện giám sát người bị buộc tội là người dưới 18 tuổi

234

IX. Biểu mẫu sử dụng khi áp dụng thủ tục rút gọn

1

Quyết định áp dụng thủ tục rút gọn

235

2

Quyết định hủy bỏ Quyết định áp dụng thủ tục rút gọn

236

3

Quyết định đề nghị truy tố theo thủ tục rút gọn

237

X. Biểu mẫu sử dụng khi giải quyết khiếu nại, tố cáo trong tố tụng hình sự

1

Quyết định giải quyết khiếu nại

238

2

Quyết định chấm dứt việc giải quyết khiếu nại

239

3

Quyết định phân công xác minh nội dung tố cáo

240

4

Quyết định giải quyết tố cáo

241

5

Thông báo về việc tiếp nhận giải quyết khiếu nại, tố cáo

242

XI. Biểu mẫu sử dụng trong việc bảo vệ người tố giác tội phạm, người làm chứng, bị hại và người tham gia tố tụng khác

1

Đề nghị áp dụng/thay đổi/bổ sung biện pháp bảo vệ

243

2

Quyết định áp dụng biện pháp bảo vệ

244

3

Quyết định bổ sung biện pháp bảo vệ

245

4

Quyết định thay đổi biện pháp bảo vệ

246

5

Biên bản tiếp nhận đề nghị, yêu cầu áp dụng biện pháp bảo vệ 

247

6

Quyết định chấm dứt áp dụng biện pháp bảo vệ

248

7

Thông báo về việc không cần thiết áp dụng biện pháp bảo vệ

249

XII. Biểu mẫu sử dụng trong việc truy cứu trách nhiệm hình sự pháp nhân

1

Quyết định khởi tố bị can đối với pháp nhân

250

2

Đề nghị phê chuẩn Quyết định khởi tố bị can đối với pháp nhân

251

3

Quyết định thay đổi Quyết định khởi tố bị can đối với pháp nhân

252

4

Quyết định bổ sung Quyết định khởi tố bị can đối với pháp nhân

253

5

Đề nghị phê chuẩn Quyết định thay đổi/bổ sung Quyết định khởi tố bị can đối với pháp nhân

254

6

Quyết định tạm đình chỉ điều tra bị can đối với pháp nhân

255

7

Quyết định đình chỉ điều tra bị can đối với pháp nhân

256

8

Quyết định phục hồi điều tra bị can đối với pháp nhân

257

9

Đề nghị pháp nhân cử người đại diện theo pháp luật tham gia tố tụng

258

10

Quyết định chỉ định người đại diện theo pháp luật của pháp nhân tham gia tố tụng

259

11

Quyết định kê biên tài sản của pháp nhân

260

12

Biên bản kê biên tài sản của pháp nhân

261

13

Quyết định phong tỏa tài khoản của pháp nhân

262

14

Biên bản phong tỏa tài khoản của pháp nhân

263

15

Quyết định hủy bỏ kê biên tài sản, phong tỏa tài khoản của pháp nhân

264

16

Biên bản hủy bỏ kê biên tài sản của pháp nhân

265

17

Biên bản hủy bỏ phong tỏa tài khoản của pháp nhân

266

18

Quyết định thay đổi biện pháp cưỡng chế đối với pháp nhân

267

19

Quyết định tạm đình chỉ có thời hạn hoạt động của pháp nhân

268

20

Đề nghị phê chuẩn Quyết định tạm đình chỉ có thời hạn hoạt động của pháp nhân

269

 

21

Quyết định buộc pháp nhân phải nộp một khoản tiền để bảo đảm thi hành án

270

22

Đề nghị phê chuẩn Quyết định buộc pháp nhân phải nộp một khoản tiền để đảm bảo thi hành án

271

23

Bản kết luận điều tra vụ án hình sự đối với pháp nhân đề nghị truy tố

272

24

Bản kết luận điều tra vụ án hình sự đối với pháp nhân trong trường hợp đình chỉ điều tra

273

XIII. Bìa hồ sơ vụ án hình sự

1

Bìa hồ sơ vụ án hình sự
(Kích thước 50 cm x 33 cm; giấy bìa Kráp 170g/m2)

274

2

Thống kê tài liệu có trong hồ sơ vụ án

275

XIV. Sổ về điều tra hình sự

1

Sổ tiếp nhận nguồn tin về tội phạm

276

2

Sổ theo dõi, phân loại, giải quyết nguồn tin về tội phạm

277

3

Sổ thụ lý vụ án (Quyết định khởi tố vụ án hình sự; Quyết định phân công Phó Thủ trưởng Cơ quan điều tra, Điều tra viên, Cán bộ điều tra tiến hành điều tra vụ án hình sự  Quyết định khởi tố bị can…)

278

4

Sổ theo dõi các văn bản tố tụng (Các quyết định, lệnh, kết luận điều tra…)

279

5

Sổ công văn đi của hoạt động tố tụng hình sự (Theo dõi các công văn của cơ quan tiến hành tố tụng)

280

6

Sổ công văn đến của hoạt động tố tụng hình sự

281

7

Sổ đăng ký bào chữa

282

 

>> XEM BẢN TIẾNG ANH CỦA BÀI VIẾT NÀY TẠI ĐÂY

Đây là nội dung tóm tắt, thông báo văn bản mới dành cho khách hàng của LawNet. Nếu quý khách còn vướng mắc vui lòng gửi về Email: info@lawnet.vn
14181 lượt xem
  • Địa chỉ: 19 Nguyễn Gia Thiều, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP Hồ Chí Minh
    Điện thoại: (028) 7302 2286
    E-mail: info@lawnet.vn
Đơn vị chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3935 2079
P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;