Mức tạm ứng án phí và án phí khi khởi kiện tại Tòa án được quy định cụ thể tại Nghị quyết 326/2016/UBTVQH14, và sẽ được Thư Ký Luật tổng hợp lại theo bảng dưới đây để việc tra cứu được thực hiện một cách nhanh chóng và dễ dàng hơn.
TẠM ỨNG ÁN PHÍ, ÁN PHÍ |
|||||
Loại vụ án |
Mức giá ngạch |
Án phí sơ thẩm |
Án phí phúc thẩm |
Tạm ứng án phí |
|
Vụ án Dân sự |
Tranh chấp dân sự, hôn nhân và gia đình, lao động không có giá ngạch |
|
300.000 đồng |
300.000 đồng |
- Mức tạm ứng án phí dân sự sơ thẩm trong vụ án dân sự không có giá ngạch bằng mức án phí dân sự sơ thẩm không có giá ngạch. - Mức tạm ứng án phí dân sự phúc thẩm bằng mức án phí dân sự phúc thẩm. |
Tranh chấp về kinh doanh, thương mại không có giá ngạch |
|
3 triệu |
2 triệu |
||
Tranh chấp dân sự, hôn nhân và gia đình có giá ngạch |
Từ 6 triệu đồng trở xuống |
300.000 đồng |
300.000 đồng |
- Mức tạm ứng án phí dân sự sơ thẩm trong vụ án dân sự có giá ngạch bằng 50% mức án phí dân sự sơ thẩm có giá ngạch mà Tòa án dự tính theo giá trị tài sản có tranh chấp nhưng tối thiểu không thấp hơn mức án phí dân sự sơ thẩm trong vụ án dân sự không có giá ngạch. - Mức tạm ứng án phí dân sự phúc thẩm bằng mức án phí dân sự phúc thẩm. |
|
Từ 6 triệu đến 400 triệu |
5% giá trị tài sản tranh chấp |
||||
Từ trên 400 triệu đến 800 triệu |
20 triệu + 4% của phần giá trị tài sản tranh chấp vượt quá 400 triệu |
||||
Từ trên 800 triệu đến 2 tỷ |
36 triệu + 3% của phần giá trị tài sả tranh chấp vượt 800 triệu |
||||
Từ trên 2 tỷ đến 4 tỷ |
72 triệu + 2% của phần giá trị tài sản tranh chấp vượt 2 tỷ |
||||
Từ trên 4 tỷ |
112 triệu + 0,1% của phần giá trị tài sản tranh chấp vượt 4 tỷ |
||||
Tranh chấp lao động có giá ngạch |
Từ 6 triệu trở xuống |
300.000 đồng |
|||
Từ 6 triệu đến 400 triệu |
3% giá trị tranh chấp, nhưng không thấp hơn 300 triệu |
||||
Từ trên 400 triệu đến 2 tỷ |
12 triệu + 2% của phần giá trị có tranh chấp vượt quá 400 triệu |
||||
Từ trên 2 tỷ |
44 triệu + 0,1% của phần giá trị có tranh chấp vượt 2 tỷ |
||||
Tranh chấp kinh doanh, thương mại có giá ngạch |
Từ 60 triệu trở xuống |
3 triệu |
2 triệu |
||
Từ trên 60 triệu đến 400 triệu |
5% giá trị tranh chấp |
||||
Từ trên 400 triệu đến 800 triệu |
20 triệu + 4% của phần giá trị tranh chấp vượt quá 400 triệu |
||||
Từ trên 800 triệu đến 2 tỷ |
36 triệu + 3% của phần giá trị tranh chấp vượt quá 800 triệu |
||||
Từ trên 2 tỷ đến 4 tỷ |
72 triệu + 2% của phần giá trị tranh chấp vượt 2 tỷ |
||||
Từ trên 4 tỷ |
112 triệu + 0,1% của phần giá trị tranh chấp vượt 4 tỷ |
||||
Vụ án hình sự |
|
200.000 đồng |
200.000 đồng |
Mức tạm ứng án phí dân sự phúc thẩm trong vụ án hình sự bằng mức tạm ứng án phí dân sự phúc thẩm |
|
Vụ án hành chính |
|
300.000 đồng |
300.000 đồng |
- Mức tạm ứng án phí hành chính sơ thẩm bằng mức án phí hành chính sơ thẩm. Mức tạm ứng án phí hành chính phúc thẩm bằng mức án phí hành chính phúc thẩm. - Mức tạm ứng án phí dân sự phúc thẩm trong vụ án hành chính bằng mức tạm ứng án phí dân sự phúc thẩm. |