Ngày 03/3/2020, Bộ Tư pháp đã ban hành Thông tư 01/2020/TT-BTP hướng dẫn Nghị định 23/2015/NĐ-CP về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch và chính thức có hiệu lực từ 20/4/2020.
Ảnh minh họa
11 mẫu lời chứng chứng thực mới nhất
Trong đó, ban hành kèm theo Thông tư 01/2020/TT-BTP là 11 mẫu lời chứng chứng thực mới nhất, cụ thể là các mẫu lời chứng sau:
Lời chứng chứng thực chữ ký tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông
-
Lời chứng chứng thực chữ ký của một người trong một giấy tờ, văn bản;
-
Lời chứng chứng thực chữ ký của nhiều người trong một giấy tờ, văn bản;
Lời chứng chứng thực trong trường hợp có từ hai người trở lên cùng khai nhận di sản thừa kế hoặc từ chối nhận di sản thừa kế
-
Lời chứng chứng thực văn bản khai nhận di sản (trong trường hợp có từ hai người trở lên cùng khai nhận di sản);
-
Lời chứng chứng thực văn bản từ chối nhận di sản (trong trường hợp có từ hai người trở lên cùng từ chối nhận di sản thừa kế);
Lời chứng chứng thực hợp đồng, giao dịch tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông
-
Lời chứng chứng thực hợp đồng;
-
Lời chứng chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản;
-
Lời chứng chứng thực văn bản khai nhận di sản (trong trường hợp một người khai nhận di sản);
-
Lời chứng chứng thực văn bản khai nhận di sản (trong trường hợp có từ hai người trở lên cùng khai nhận di sản);
-
Lời chứng chứng thực di chúc;
-
Lời chứng chứng thực văn bản từ chối nhận di sản (trong trường hợp một người từ chối nhận di sản);
-
Lời chứng chứng thực văn bản từ chối nhận di sản (trong trường hợp có từ hai người trở lên cùng từ chối nhận di sản).
HƯỚNG DẪN CÁCH ĐIỀN CÁC MẪU LỜI CHỨNG NHƯ SAU:
- Ngày, tháng, năm…: Ghi rõ ngày, tháng, năm thực hiện chứng thực. Đối với trường hợp chứng thực ngoài trụ sở thì ghi rõ thời gian (giờ, phút), ngày, tháng, năm mà người yêu cầu chứng thực ký vào giấy tờ, văn bản, hợp đồng, giao dịch được chứng thực.
- Tại…: Ghi rõ địa điểm thực hiện chứng thực (ví dụ: UBND xã A, huyện B, tỉnh C). Đối với trường hợp chứng thực ngoài trụ sở cơ quan, tổ chức có thẩm quyền chứng thực thì ghi rõ địa điểm thực hiện chứng thực ngoài trụ sở.
- Tôi…: Ghi rõ họ, chữ đệm và tên của người thực hiện chứng thực.
- Là…: Ghi rõ chức danh của người thực hiện chứng thực, kèm theo tên cơ quan thực hiện chứng thực (ví dụ: Chủ tịch UBND xã A, huyện B, tỉnh C; Trưởng phòng Tư pháp huyện B, tỉnh C).
- Hợp đồng…: Ghi rõ tên của hợp đồng, giao dịch được chứng thực (ví dụ: hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất, hợp đồng tặng cho xe ô tô). (Lưu ý: Mục này chỉ ghi cho Mẫu lời chứng chứng thực hợp đồng).
- Giấy tờ tùy thân số…: Ghi rõ loại giấy tờ tùy thân là chứng minh nhân dân, căn cước công dân hoặc hộ chiếu.
- Đã cùng ký/điểm chỉ…: Nếu ký thì ghi “ký”, nếu điểm chỉ thì ghi “điểm chỉ”.
- Quyển số…: Ghi số quyển, năm thực hiện chứng thực và ký hiệu sổ chứng thực (ví dụ: quyển số 01/2019-SCT/HĐ,GD); trường hợp sổ sử dụng cho nhiều năm thì ghi số thứ tự theo từng năm (ví dụ: quyển số 01/2019 + 01/2020 -SCT/HĐ,GD).
- Người tiếp nhận hồ sơ ký, ghi rõ họ, tên: Công chức tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa, một cửa liên thông ký và ghi rõ họ, chữ đệm, tên.
- Người thực hiện chứng thực ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu: Nếu thực hiện tại Phòng Tư pháp thì Trưởng phòng/Phó trưởng phòng ký, đóng dấu Phòng Tư pháp; nếu thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp xã thì Chủ tịch/Phó chủ tịch Ủy ban nhân dân ký, đóng dấu Ủy ban nhân dân cấp xã; nếu thực hiện tại tổ chức hành nghề công chứng thì công chứng viên ký, đóng dấu của tổ chức hành nghề công chứng; nếu thực hiện tại Cơ quan đại diện thì viên chức ngoại giao, viên chức lãnh sự ký, đóng dấu Cơ quan đại diện. Người thực hiện chứng thực ghi rõ họ, chữ đệm và tên.
Lưu ý: Hướng dẫn trên áp dụng cho tất cả các mẫu lời chứng ban hành kèm theo Thông tư 01/2020/TT-BTP.
Lê Hải
- Từ khóa:
- Thông tư 01/2020/TT-BTP