Nghị định 30/2020/NĐ-CP về công tác văn thư mới được Chính phủ ban hành và chính thức có hiệu lực từ ngày 05/3/2020. Để có thể nắm và hiểu rõ cách thức trình bày văn bản theo thể thức mới tại Nghị định này, Quý Khách hàng và Thành viên có thể xem nội dung hướng dẫn chi tiết tại bài viết dưới đây.
- Những thay đổi quan trọng về thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản từ 05/3/2020
- Quy định mới về cách viết tắt trong văn bản hành chính theo Nghị định 30
- Cách soạn thảo văn bản hành chính “đúng chuẩn” theo Nghị định 30
- File word mẫu văn bản, phụ lục và bản sao văn bản áp dụng từ 05/3/2020
File word các mẫu văn bản, phụ lục và bản sao văn bản áp dụng từ 05/03/2020
Cụ thể, theo Mục V Phụ lục I Nghị định 30/2020/NĐ-CP, mẫu chữ và chi tiết trình bày thể thức văn bản hành chính áp dụng từ ngày 05/3/2020 như sau:
STT |
Thành phần thể thức và chi tiết trình bày |
Loại chữ |
Cỡ chữ1 |
Kiểu chữ |
Ví dụ minh hoạ |
|||||||||
Phông chữ Times New Roman |
Cỡ chữ |
|||||||||||||
1 |
Quốc hiệu và Tiêu ngữ |
|
||||||||||||
- Quốc hiệu |
In hoa |
12-13 |
Đứng, đậm |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
12 |
|||||||||
- Tiêu ngữ |
In thường |
13-14 |
Đứng, đậm |
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
13 |
|||||||||
- Dòng kẻ bên dưới |
___________________ |
|||||||||||||
2 |
Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản |
|
||||||||||||
- Tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp |
In hoa |
12-13 |
Đứng |
BỘ NỘI VỤ |
12 |
|||||||||
- Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản |
In hoa |
12-13 |
Đứng, đậm |
CỤC VĂN THƯ VÀ LƯU TRỮ NHÀ NƯỚC |
12 |
|||||||||
- Dòng kẻ bên dưới |
_____________ |
|||||||||||||
3 |
Số, ký hiệu của văn bản |
In thường |
13 |
Đứng |
Số: 15/QĐ-BNV; Số: 05/BNV-VP; Số: 12/UBND-VX |
13 |
||||||||
4 |
Địa danh và thời gian ban hành văn bản |
In thường |
13-14 |
Nghiêng |
Hà Nội, ngày 05 tháng 01 năm 2020 Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 29 tháng 6 năm 2019 |
13 |
||||||||
5 |
Tên loại và trích yếu nội dung văn bản |
|
||||||||||||
a |
Đối với văn bản có tên loại |
|
||||||||||||
- Tên loại văn bản |
In hoa |
13 - 14 |
Đứng, đậm |
CHỈ THỊ |
14 |
|||||||||
- Trích yếu nội dung |
In thường |
13-14 |
Đứng, đậm |
Về công tác phòng, chống lụt bão |
14 |
|||||||||
- Dòng kẻ bên dưới |
_________ |
|||||||||||||
b |
Đối với công văn |
|
||||||||||||
Trích yếu nội dung |
In thường |
12-13 |
Đứng |
V/v nâng bậc lương năm 2019 |
12 |
|||||||||
6 |
Nội dung văn bản |
In thường |
13-14 |
Đứng |
Trong công tác chỉ đạo ... |
14 |
||||||||
a |
Gồm phần, chương, mục, tiểu mục, điều, khoản, điểm |
|
||||||||||||
- Từ “Phần”, “Chương” và số thứ tự của phần, chương |
In thường |
13-14 |
Đứng, đậm |
Phần 1 |
Chương I |
14 |
||||||||
- Tiêu đề của phần, chương |
In hoa |
13-14 |
Đứng, đậm |
QUY ĐỊNH CHUNG |
QUY ĐỊNH CHUNG |
14 |
||||||||
- Từ “Mục” và số thứ tự |
In thường |
13-14 |
Đứng, đậm |
Mục 1 |
14 |
|||||||||
- Tiêu đề của mục |
In hoa |
13-14 |
Đứng, đậm |
QUẢN LÝ VẢN BẢN |
14 |
|||||||||
- Từ “Tiểu mục” và số thứ tự |
In thường |
13-14 |
Đứng, đậm |
Tiểu mục 1 |
14 |
|||||||||
- Tiêu đề của tiểu mục |
In hoa |
13-14 |
Đứng, đậm |
QUẢN LÝ VĂN BẢN ĐI |
14 |
|||||||||
- Điều |
In thường |
13 - 14 |
Đứng, đậm |
Điều 1. Bản sao văn bản |
14 |
|||||||||
- Khoản |
In thường |
13-14 |
Đứng |
1. Các hình thức ... |
14 |
|||||||||
- Điểm |
In thường |
13-14 |
Đứng |
a) Đối với.... |
14 |
|||||||||
b |
Gồm phần, mục, khoản, điểm |
|
||||||||||||
- Từ “Phần” và số thứ tự |
In thường |
13-14 |
Đứng, đậm |
Phần 1 |
14 |
|||||||||
- Tiêu đề của phần |
In hoa |
13-14 |
Đứng, đậm |
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ ... |
14 |
|||||||||
- Số thứ tự và tiêu đề của mục |
In hoa |
13-14 |
Đứng, đậm |
I. NHỮNG KẾT QUẢ... |
14 |
|||||||||
- Khoản: |
|
|||||||||||||
Trường hợp có tiêu đề |
In thường |
13-14 |
Đứng, đậm |
1. Phạm vi và đối tượng áp dụng |
14 |
|||||||||
Trường hợp không có tiêu đề |
In thường |
13-14 |
Đứng |
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày... |
14 |
|||||||||
- Điểm |
In thường |
13-14 |
Đứng |
a) Đối với.... |
14 |
|||||||||
7 |
Chức vụ, họ tên của người có thẩm quyền |
|
||||||||||||
- Quyền hạn của người ký |
In hoa |
13 - 14 |
Đứng, đậm |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KT. BỘ TRƯỞNG |
14 |
||||||||
- Chức vụ của người ký |
In hoa |
13-14 |
Đứng, đậm |
CHỦ TỊCH |
THỨ TRƯỞNG |
14 |
||||||||
- Họ tên của người ký |
In thường |
13 - 14 |
Đứng, đậm |
Nguyễn Văn A |
Trần Văn B |
14 |
||||||||
8 |
Nơi nhận |
|
||||||||||||
a |
Từ “Kính gửi” và tên cơ quan, tổ chức, cá nhân nhận văn bản |
In thường |
13 -14 |
Đứng |
|
14 |
||||||||
- Gửi một nơi |
Kính gửi: Bộ Nội vụ |
14 |
||||||||||||
- Gửi nhiều nơi |
Kính gửi: - Bộ Nội vụ; - Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Bộ Tài chính. |
14 |
||||||||||||
b |
Từ “Nơi nhận” và tên cơ quan, tổ chức, cá nhân nhận văn bản |
|
||||||||||||
- Từ “Nơi nhận” |
In thường |
12 |
Nghiêng, đậm |
Nơi nhận: |
Nơi nhận: (đối với công văn) |
12 |
||||||||
- Tên cơ quan, tổ chức, cá nhân nhận văn bản |
In thường |
11 |
Đứng |
- Các bộ, cơ quan ngang bộ,...; - ..................................; - Lưu: VT, TCCB. |
- Như trên; - ................; - Lưu: VT, NVĐP. |
11 |
||||||||
9 |
Phụ lục văn bản |
|
||||||||||||
- Từ “Phụ lục” và số thứ tự của phụ lục |
In thường |
14 |
Đứng, đậm |
Phụ lục I |
14 |
|||||||||
- Tiêu đề của phụ lục |
In hoa |
13-14 |
Đứng, đậm |
BẢNG CHỮ VIẾT TẮT |
14 |
|||||||||
10 |
Dấu chi mức độ khẩn |
In hoa |
13 - 14 |
Đứng, đậm |
|
13 |
||||||||
11 |
Ký hiệu người soạn thảo văn bản và số lượng bản phát hành |
In thường |
11 |
Đứng |
PL.(300) |
11 |
||||||||
12 |
Địa chỈ cơ quan, tổ chức; thư điện tử; trang thông tin điện tử; số điện thoại; số Fax |
In thường |
11 - 12 |
Đứng |
Số:............................................................................................. ĐT:.................................... Fax:................................................. E-Mail:................................ Website:............................ |
11 |
||||||||
13 |
Chỉ dẫn về phạm vi lưu hành |
In hoa |
13-14 |
Đứng, đậm |
XEM XONG TRẢ LẠI |
LƯU HÀNH NỘI BỘ |
13 |
|||||||
14 |
Số trang |
In thường |
13-14 |
Đứng |
2, 7, 13 |
14 |
||||||||
------------------------ 1 Cỡ chữ trong cùng một văn bản tăng, giảm phải thống nhất, ví dụ: Quốc hiệu cỡ chữ 13, Tiêu ngữ cỡ chữ 14, địa danh và ngày, tháng, năm văn bản cỡ chữ 14 hoặc Quốc hiệu cỡ chữ 12, Tiêu ngữ cỡ chữ 13, địa danh và ngày, tháng, năm văn bản cỡ chữ 13. |