Chính phủ vừa chính thức thông qua Nghị định 97/2017/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Nghị định 81/2013/NĐ-CP về thi hành Luật xử lý vi phạm hành chính. Đáng chú ý là đính kèm Nghị định 97 còn có 38 mẫu quyết định và 17 mẫu biên bản áp dụng trong xử lý vi phạm hành chính.
Cụ thể:
STT |
Mã số |
Mẫu biểu |
|
MẪU QUYẾT ĐỊNH |
|
1 |
MQĐ01 |
Quyết định xử phạt VPHC theo thủ tục xử phạt không lập biên bản |
2 |
MQĐ02 |
Quyết định xử phạt VPHC (dùng cho cả trường hợp một hoặc nhiều cá nhân/ tổ chức thực hiện một hoặc nhiều hành vi VPHC) |
3 |
MQĐ03 |
Quyết định hoãn thi hành quyết định phạt tiền |
4 |
MQĐ04 |
Quyết định giảm/miễn phần còn lại (toàn bộ) tiền phạt VPHC |
5 |
MQĐ05 |
Quyết định về việc nộp tiền phạt nhiều lần |
6 |
MQĐ06 |
Quyết định cưỡng chế khấu trừ một phần lương hoặc một phần thu nhập |
7 |
MQĐ07 |
Quyết định cưỡng chế khấu trừ tiền từ tài khoản |
8 |
MQĐ08 |
Quyết định cưỡng chế kê biên tài sản có giá trị tương ứng với số tiền phạt |
9 |
MQĐ09 |
Quyết định cưỡng chế thu tiền, tài sản để thi hành quyết định xử phạt VPHC |
10 |
MQĐ10 |
Quyết định cưỡng chế buộc thực hiện biện pháp khắc phục hậu quả |
11 |
MQĐ11 |
Quyết định tịch thu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính do không xác định được người vi phạm/ người vi phạm không đến nhận |
12 |
MQĐ12 |
Quyết định tịch thu tang vật VPHC (trường hợp không ra quyết định xử phạt VPHC) |
13 |
MQĐ13 |
Quyết định áp dụng biện pháp khắc phục hậu quả (trường hợp không ra quyết định xử phạt VPHC) |
14 |
MQĐ14 |
Quyết định tiêu hủy tang vật, phương tiện VPHC |
15 |
MQĐ15 |
Quyết định thi hành một phần quyết định xử phạt VPHC (trường hợp người bị xử phạt chết/mất tích; tổ chức bị giải thể/phá sản) |
16 |
MQĐ16 |
Quyết định tạm giữ người theo TTHC |
17 |
MQĐ17 |
Quyết định kéo dài thời hạn tạm giữ người theo TTHC |
18 |
MQĐ18 |
Quyết định chấm dứt việc tạm giữ người theo TTHC |
19 |
MQĐ19 |
Quyết định tạm giữ tang vật, phương tiện VPHC, giấy phép, chứng chỉ hành nghề |
20 |
MQĐ20 |
Quyết định kéo dài thời hạn tạm giữ tang vật, phương tiện VPHC, giấy phép, chứng chỉ hành nghề |
21 |
MQĐ21 |
Quyết định trả lại tang vật, phương tiện VPHC, giấy phép, chứng chỉ hành nghề bị tạm giữ |
22 |
MQĐ22 |
Quyết định khám người theo TTHC |
23 |
MQĐ23 |
Quyết định khám phương tiện vận tải, đồ vật theo TTHC |
24 |
MQĐ24 |
Quyết định khám nơi cất giấu tang vật, phương tiện VPHC |
25 |
MQĐ25 |
Quyết định khám nơi cất giấu tang vật, phương tiện VPHC là chỗ ở |
26 |
MQĐ26 |
Quyết định chuyển hồ sơ vụ VPHC có dấu hiệu tội phạm để truy cứu TNHS |
27 |
MQĐ27 |
Quyết định tạm đình chỉ thi hành quyết định xử phạt VPHC |
28 |
MQĐ28 |
Quyết định chấm dứt việc tạm đình chỉ thi hành quyết định xử phạt VPHC |
29 |
MQĐ29 |
Quyết định về việc giao quyền xử phạt VPHC |
30 |
MQĐ30 |
Quyết định về việc giao quyền cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt VPHC |
31 |
MQĐ31 |
Quyết định về việc giao quyền tạm giữ người theo TTHC |
32 |
MQĐ32 |
Quyết định sửa đổi, bổ sung quyết định xử phạt VPHC |
33 |
MQĐ33 |
Quyết định sửa đổi, bổ sung quyết định áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn |
34 |
MQĐ34 |
Quyết định đính chính quyết định xử phạt VPHC |
35 |
MQĐ35 |
Quyết định đính chính quyết định áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn |
36 |
MQĐ36 |
Quyết định hủy bỏ quyết định xử phạt VPHC |
37 |
MQĐ37 |
Quyết định hủy bỏ quyết định áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn |
38 |
MQĐ38 |
Quyết định trưng cầu giám định |
|
MẪU BIÊN BẢN |
|
39 |
MBB01 |
Biên bản VPHC |
40 |
MBB02 |
Biên bản phiên giải trình trực tiếp |
41 |
MBB03 |
Biên bản về việc cá nhân/tổ chức vi phạm không nhận quyết định xử phạt VPHC |
42 |
MBB04 |
Biên bản cưỡng chế kê biên tài sản có giá trị tương ứng với số tiền phạt |
43 |
MBB05 |
Biên bản cưỡng chế thu tiền, tài sản để thi hành quyết định xử phạt VPHC |
44 |
MBB06 |
Biên bản cưỡng chế buộc thực hiện biện pháp khắc phục hậu quả |
45 |
MBB07 |
Biên bản tạm giữ tang vật, phương tiện VPHC, giấy phép, chứng chỉ hành nghề |
46 |
MBB08 |
Biên bản trả lại tang vật, phương tiện, giấy phép, chứng chỉ hành nghề bị tạm giữ |
47 |
MBB09 |
Biên bản tịch thu tang vật, phương tiện VPHC |
48 |
MBB10 |
Biên bản tiêu hủy tang vật, phương tiện VPHC |
49 |
MBB11 |
Biên bản bàn giao người bị tạm giữ theo TTHC |
50 |
MBB12 |
Biên bản khám người theo TTHC |
51 |
MBB13 |
Biên bản khám phương tiện vận tải, đồ vật theo TTHC |
52 |
MBB14 |
Biên bản khám nơi cất giấu tang vật, phương tiện VPHC |
53 |
MBB15 |
Biên bản xác minh tình tiết của vụ việc VPHC |
54 |
MBB16 |
Biên bản niêm phong tang vật, phương tiện VPHC bị tạm giữ theo TTHC |
55 |
MBB17 |
Biên bản mở niêm phong tang vật, phương tiện VPHC bị tạm giữ theo TTHC |
Xem chi tiết nội dung các Biểu mẫu tại Nghị định 97/2017/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 05/10/2017.