Từ ngày 01/9/2016, áp dụng biểu thuế xuất khẩu, nhập khẩu ưu đãi; nhập khẩu ưu đãi đặc biệt; thuế suất thông thường với hàng hóa nhập khẩu quy định tại các văn bản sau đây:
- Quyết định 36/2016/QĐ-TTg quy định việc áp dụng thuế suất thông thường đối với hàng hóa nhập khẩu (NK).
Hàng hóa NK áp dụng biểu thuế suất NK thông thường gồm:
- Danh mục các mặt hàng có mức thuế suất NK ưu đãi bằng 0% quy định tại Mục I, Mục II Phụ lục II Nghị định 122/2016/NĐ-CP;
- Mức thuế suất thông thường quy định cho từng mặt hàng tại Biểu thuế suất thông thường đối với hàng hóa NK quy định tại phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
Áp dụng mức thuế suất thông thường bằng 150% mức thuế suất NK ưu đãi của từng mặt hàng tương ứng tại Phụ lục II Nghị định 122 đối với hàng hóa NK không có tên trong danh mục của Biểu thuế suất NK thông thường và không thuộc trường hợp hàng hóa NK áp dụng thuế suất ưu đãi/ thuế suất ưu đãi đặc biệt tại Khoản a, b Điều 5 Luật thuế XKNK.
- Nghị định 122/2016/NĐ-CP về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan (thay thế Quyết định 36/2011/QĐ-TTg, Thông tư 111/2012/TT-BTC, Quyết định 24/2013/QĐ-TTg, Thông tư 80/2014/TT-BTC, Thông tư 182/2015/TT-BTC, Thông tư 05/2016/TT-BTC, Thông tư 16/2016/TT-BTC, Thông tư 48/2016/TT-BTC, Thông tư 25/2016/TT-BTC, Thông tư 31/2016/TT-BTC, Thông tư 51/2016/TT-BTC, Thông tư 73/2016/TT-BTC, Thông tư 98/2016/TT-BTC ).
Ban hành kèm theo Nghị định 04 Phụ lục
- Phụ lục I: Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục mặt hàng chịu thuế;
- Phụ lục II: Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế;
- Phụ lục III: Danh mục hàng hóa và mức thuế suất tuyệt đối, thuế hỗn hợp đối với mặt hàng xe ô tô chở người từ 15 chỗ ngồi chở xuống (kể cả lái xe), đã qua sử dụng;
- Phụ lục IV: Danh mục hàng hóa và mức thuế suất thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan đối với các mặt hàng thuộc diện áp dụng hạn ngạch thuế quan.
Các Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam trong khuôn khổ các Hiệp định thương mại tự do mà Việt Nam đã ký kết:
STT |
Văn bản |
Văn bản bị thay thế |
Ngày có hiệu lực |
1 |
Nghị định 124/2016/NĐ-CP về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt để thực hiện Hiệp định thương mại song phương giữa Việt Nam - Lào |
01/9/2016 |
|
2 |
Nghị định 125/2016/NĐ-CP về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định giữa Việt Nam - Nhật Bản về Đối tác kinh tế giai đoạn 2016-2019 |
01/9/2016 |
|
3 |
Nghị định 126/2016/NĐ-CP về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN - Ấn Độ giai đoạn 2016-2018 |
01/9/2016 |
|
4 |
Nghị định 127/2016/NĐ-CP về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định thành lập Khu vực Thương mại tự do ASEAN - Ôt-xtrây-lia - Niu Di-lân giai đoạn 2016-2018 |
01/9/2016 |
|
5 |
Nghị định 128/2016/NĐ-CP về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN - Trung Quốc giai đoạn 2016-2018 |
01/9/2016 |
|
6 |
Nghị định 129/2016/NĐ-CP về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại Hàng hóa ASEAN giai đoạn 2016-2018 |
01/9/2016 |
|
7 |
Nghị định 130/2016/NĐ-CP về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại Hàng hóa ASEAN - Hàn Quốc giai đoạn 2016-2018 |
01/9/2016 |
|
8 |
Nghị định 131/2016/NĐ-CP về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại Tự do Việt Nam - Hàn Quốc giai đoạn 2016-2018 |
01/9/2016 |
|
9 |
Nghị định 132/2016/NĐ-CP về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại tự do giữa Việt Nam - Chi Lê giai đoạn 2016-2018 |
01/9/2016 |
|
10 |
Nghị định 133/2016/NĐ-CP về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Đối tác kinh tế toàn diện ASEAN - Nhật Bản giai đoạn 2016-2019 |
01/9/2016 |
Xem chi tiết Biểu thuế suất xuất khẩu - Nhập khẩu áp dụng từ 01/9/2016 tại các phụ lục kèm theo các văn bản nêu trên.
- Từ khóa:
- Biểu thuế xuất nhập khẩu