Do ảnh hưởng của dịch Covid-19, mức lương cơ sở 2021 của CBCCVC vẫn sẽ giữ nguyên là 1,49 triệu đồng/tháng. THƯ KÝ LUẬT xin gửi đến Quý Khách hàng và Thành viên Bảng lương công chức kế toán, thuế, hải quan năm 2021 tại bài viết dưới đây.
- 08 công việc pháp lý Kế toán, Nhân sự cần phải làm ngay trong tháng 4/2021
- Bảng lương của Thẩm phán, Kiểm sát viên, Thư ký Tòa án năm 2021
- Bảng lương của cán bộ, công chức, viên chức năm 2021
Cập nhật: Bảng lương công chức kế toán, thuế, hải quan năm 2021 (Ảnh minh họa)
Cụ thể, theo Điều 25 Thông tư 77/2019/TT-BTC quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành kế toán, thuế, hải quan, dự trữ quy định các ngạch công chức chuyên ngành kế toán, thuế, hải quan được áp dụng Bảng lương chuyên môn nghiệp vụ đối với cán bộ, công chức trong các cơ quan Nhà nước (Bảng 2) ban hành kèm theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP như sau:
Nhóm ngạch |
Bậc 1 |
Bậc 2 |
Bậc 3 |
Bậc 4 |
Bậc 5 |
Bậc 6 |
Bậc 7 |
Bậc 8 |
Bậc 9 |
Bậc 10 |
Bậc 11 |
Bậc 12 |
|||||||||||
Kiểm tra viên cao cấp thuế, kiểm tra viên cao cấp hải quan - Nhóm A3.1 |
|||||||||||||||||||||||
Hệ số lương |
6.20 |
6.56 |
6.92 |
7.28 |
7.64 |
8.00 |
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
Mức lương 2021 |
9.238 |
9.774 |
10.311 |
10.847 |
11.384 |
11.920 |
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
Kế toán viên cao cấp - Nhóm A3.2 |
|||||||||||||||||||||||
Hệ số lương |
5.75 |
6.11 |
6.47 |
6.83 |
7.19 |
7.55 |
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
Mức lương 2021 |
8.568 |
9.104 |
9.640 |
10.177 |
10.713 |
11.250 |
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
Kiểm tra viên chính thuế, kiểm tra viên chính hải quan - Nhóm A2.1 |
|||||||||||||||||||||||
Hệ số lương |
4.4 |
4.74 |
5.08 |
5.42 |
5.76 |
6.1 |
6.44 |
6.78 |
|
|
|
|
|||||||||||
Mức lương 2021 |
6.556 |
7.063 |
7.569 |
8.076 |
8.582 |
9.089 |
9.596 |
10.102 |
|
|
|
|
|||||||||||
Kế toán viên chính - Nhóm A2.2 |
|||||||||||||||||||||||
Hệ số lương |
4 |
4.34 |
4.68 |
5.02 |
5.36 |
5.7 |
6.04 |
6.38 |
|
|
|
|
|||||||||||
Mức lương 2021 |
5.960 |
6.467 |
6.973 |
7.480 |
7.986 |
8.493 |
9.000 |
9.506 |
|
|
|
|
|||||||||||
Kế toán viên, kiểm tra viên thuế, kiểm tra viên hải quan - Nhóm A1 |
|||||||||||||||||||||||
Hệ số lương |
2.34 |
2.67 |
3 |
3.33 |
3.66 |
3.99 |
4.32 |
4.65 |
4.98 |
|
|
|
|||||||||||
Mức lương 2021 |
3.487 |
3.978 |
4.470 |
4.962 |
5.453 |
5.945 |
6.437 |
6.929 |
7.420 |
|
|
|
|||||||||||
Kế toán viên trung cấp, kiểm tra viên trung cấp thuế, kiểm tra viên trung cấp hải quan - Nhóm A0 |
|||||||||||||||||||||||
Hệ số lương |
2.1 |
2.41 |
2.72 |
3.03 |
3.34 |
3.65 |
3.96 |
4.27 |
4.58 |
4.89 |
|
|
|||||||||||
Mức lương 2021 |
3.129 |
3.591 |
4.053 |
4.515 |
4.977 |
5.439 |
5.900 |
6.362 |
6.824 |
7.286 |
|
|
|||||||||||
Nhân viên thuế, nhân viên hải quan và kế toán viên trung cấp, kiểm tra viên trung cấp thuế, kiểm tra viên trung cấp hải quan chưa có bằng tốt nghiệp cao đẳng phù hợp vị trí công việc đang làm áp dụng hệ số lương công chức loại B |
|||||||||||||||||||||||
Hệ số lương |
1.86 |
2.06 |
2.26 |
2.46 |
2.66 |
2.86 |
3.06 |
3.26 |
3.46 |
3.66 |
3.86 |
4.06 |
|||||||||||
Mức lương |
2.771 |
3.069 |
3.367 |
3.665 |
3.963 |
4.261 |
4.559 |
4.857 |
5.155 |
5.453 |
5.751 |
6.049 |
|||||||||||
Nhân viên thuế, nhân viên hải quan chưa có bằng tốt nghiệp trung cấp phù hợp với vị trí công việc đang làm áp dụng hệ số lương công chức loại C |
|||||||||||||||||||||||
Nhóm C1 |
|||||||||||||||||||||||
Hệ số lương |
1.65 |
1.83 |
2.01 |
2.19 |
2.37 |
2.55 |
2.73 |
2.91 |
3.09 |
3.27 |
3.45 |
3.63 |
|||||||||||
Mức lương 2021 |
2.459 |
2.727 |
2.995 |
3.263 |
3.531 |
3.800 |
4.068 |
4.336 |
4.604 |
4.872 |
5.141 |
5.409 |
|||||||||||
Nhóm C2 |
|||||||||||||||||||||||
Hệ số lương |
1.5 |
1.68 |
1.86 |
2.04 |
2.22 |
2.4 |
2.58 |
2.76 |
2.94 |
3.12 |
3.3 |
3.48 |
|||||||||||
Mức lương 2021 |
2.235 |
2.503 |
2.771 |
3.040 |
3.308 |
3.576 |
3.844 |
4.112 |
4.381 |
4.649 |
4.917 |
5.185 |