Cập nhật toàn bộ biểu mẫu thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan được ban hành tại Phụ lục II Thông tư 39/2018/TT-BTC thay thế Phụ lục V Thông tư 38/2015/TT-BTC.
- Giám sát hải quan là gì? Quy định của pháp luật về giám sát hải quan
- Toàn bộ phụ lục Thông tư 39/2018/TT-BTC về thủ tục hải quan
Thư Ký Luật đã cập nhật được toàn bộ các Biểu mẫu về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan của Phụ lục II Thông tư 39/2018/TT-BTC thay thế thay thế Phụ lục V Thông tư 38/2015/TT-BTC, có hiệu lực từ ngày 05/6/2018.
Toàn bộ Phụ lục đính kèm tại Thông tư 39/2018/TT-BTC
DANH MỤC BIỂU MẪU VỀ THỦ TỤC HẢI QUAN; KIỂM TRA, GIÁM SÁT HẢI QUAN
STT |
Tên Biểu mẫu |
Số hiệu |
|
Thông báo về việc làm thủ tục xuất khẩu, nhập khẩu tại chỗ |
01/TB-XNKTC/GSQL |
|
Bảng kê hóa đơn thương mại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu |
02/BKHĐ/GSQL |
|
Văn bản đề nghị khai bổ sung |
03/KBS/GSQL |
|
Công văn đề nghị hủy tờ khai |
04/HTK/GSQL |
|
Phiếu theo dõi trừ lùi |
05/TDTL/GSQL |
|
Phiếu ghi kết quả kiểm tra |
06/PGKQKT/GSQL |
|
Phiếu đề nghị kiểm tra thực tế hàng hóa |
07/PĐNKT/GSQL |
|
Biên bản lấy mẫu hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu |
08/BBLM/GSQL |
|
Biên bản tách mẫu và bàn giao mẫu |
08a/BBTM/GSQL |
|
Đơn đề nghị đưa hàng về bảo quản |
09/BQHH/GSQL |
|
Biên bản bàn giao hàng hóa XNK |
10/BBBG/GSQL |
|
Quyết định tạm dừng đưa hàng hóa qua khu vực giám sát hải quan |
11/QĐTDGS/GSQL |
|
Thông báo cơ sở sản xuất, nơi lưu giữ nguyên liệu, vật tư, máy móc thiết bị, sản phẩm xuất khẩu |
12/TB-CSSX/GSQL |
|
Quyết định kiểm tra kiểm tra cơ sở gia công, sản xuất, năng lực gia công, sản xuất |
13/KTCSSX/GSQL |
|
Biên bản kiểm tra cơ sở sản xuất |
14/BBKT-CSSX/GSQL |
|
Kết luận kiểm tra cơ sở sản xuất |
14a/KLKT-CSSX/GSQL |
|
Báo cáo quyết toán về tình hình xuất- nhập- tồn kho nguyên liệu, vật tư nhập khẩu để gia công, sản xuất hàng hoá xuất khẩu |
15/BCQT-NVL/GSQL |
|
Báo cáo quyết toán về tình hình nhập- xuất- tồn kho thành phẩm được sản xuất từ nguyên liệu, vật tư nhập khẩu để sản xuất hàng hoá xuất khẩu |
15a/BCQT-NVL/GSQL |
|
Báo cáo quyết toán về tình hình sử dụng nguyên liệu, vật tư xuất khẩu để sản xuất hàng hoá gia công tại nước ngoài hoặc tại DNCX |
15b/BCQT-NLVTNN/GSQL |
|
Báo cáo quyết toán về tình hình nhập khẩu sản phẩm gia công tại nước ngoài hoặc tại DNCX |
15c/BCQT-SPNN/GSQL |
|
Định mức thực tế sản xuất sản phẩm xuất khẩu |
16/ĐMTT/GSQL |
|
Quyết định kiểm tra báo cáo quyết toán xuất – nhập – tồn kho nguyên liệu, vật tư nhập khẩu và sản phẩm xuất khẩu |
17/QĐKT-BCQT/GSQL |
|
Biên bản kiểm tra báo cáo quyết toán xuất – nhập – tồn kho nguyên liệu, vật tư nhập khẩu và sản phẩm xuất khẩu |
17a/BBKT-BCQT/GSQL |
|
Kết luận kiểm tra báo cáo quyết toán xuất – nhập – tồn kho nguyên liệu, vật tư nhập khẩu và sản phẩm xuất khẩu |
17b/KLKT-BCQT/GSQL |
|
Thông báo hợp đồng gia công |
18/TB-HĐGC/GSQL |
|
Thông báo hợp đồng gia công lại |
18a/TB-HĐGCL/GSQL |
|
Báo cáo hàng hóa gửi kho thuê bên ngoài DNCX |
19/NXTK-DNCX/GSQL |
|
Báo cáo hàng hóa nhập khẩu theo hợp đồng xây dựng |
20/NTXD-DNCX/GSQL |
|
Thông báo hàng hoá trung chuyển |
21/BKTrC/GSQL |
|
Bảng kê vận chuyển |
21a/BKVC/GSQL |
|
Đơn đề nghị chuyển khẩu hàng hóa |
22/CKHH/GSQL |
|
Bản kê số thuế phải nộp |
23/NLNK-PTQ/GSQL |
|
Thông báovề thực trạng hàng hóa trong kho và tình hình hoạt động của kho ngoại quan |
24/BC-KNQ/GSQL |
|
Danh mục hàng hóa đóng ghép chung container xuất khẩu |
25/DMXK-CFS/GSQL |
|
Thông báo tình hình hàng hóa nhập, xuất, tồn kho (CFS) |
26/NXT-CFS/GSQL |
|
Bảng tổng hợp các chứng từ chứng nhận việc giao nhận hàng hóa |
27/THCT-KML/GSQL |
|
Sổ theo dõi quản lý hàng hóa XNK đăng ký tờ khai một lần |
28/STD/GSQL |
|
Danh sách container đủ điều kiện qua khu vực giám sát hải quan |
29/DSCT/GSQL |
|
Danh sách hàng hóa đủ điều kiện qua khu vực giám sát hải quan |
30/DSHH/GSQL |
|
Bảng kê số hiệu container xuất khẩu |
31/BKCT/GSQL |
|
Thông báo thay đổi cảng xếp hàng (hàng đã vào KVGS) |
32/TĐCX - KVGS/GSQL |
|
Thông báo thay đổi tên phương tiện vận tải xuất cảnh |
33/TĐTPTVT/GSQL |
|
Thông báo thay đổi cảng xếp hàng (hàng chưa vào KVGS) |
34/TĐCX/GSQL |
|
Biên bản chứng nhận |
35/BBCN/GSQL |
|
Yêu cầu giải trình |
36/YCGT/GSQL |
|
Giải trình |
37/GT/GSQL |
|
Quyết định kiểm tra tình hình sử dụng, tồn kho nguyên liệu, vật tư, máy móc, thiết bị và hàng hóa xuất khẩu |
38/QĐ-KTTHSD/GSQL |
|
Biên bản kiểm tra tình hình sử dụng, tồn kho nguyên liệu, vật tư, máy móc, thiết bị và hàng hóa xuất khẩu |
39/BB-KTTHSD/GSQL |
|
Kết luận kiểm tra tình hình sử dụng, tồn kho nguyên liệu, vật tư, máy móc, thiết bị và hàng hóa xuất khẩu |
39a/KL-KTTHSD/GSQL |
|
Công văn chuyển tiếp nguyên liệu, vật tư dư thừa, máy móc, thiết bị từ hợp đồng gia công này sang hợp đồng gia công khác |
40/CT-HĐGC/GSQL |
|
Thông báo hệ thống khai hải quan gặp sự cố |
41/TB-HTSC/GSQL |
Xem chi tiết các Phụ lục và toàn văn Thông tư 39/2018/TT-BTC sửa đổi Thông tư 38/2015/TT-BTC quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu.