Bộ Tài chính đang Dự thảo Thông tư về việc ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam thay thế Thông tư 103/2015/TT-BTC.
Theo đó, ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam, gồm hai (2) Phụ lục:
- Phụ lục I: Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
- Phụ lục II: Sáu (6) quy tắc tổng quát giải thích việc phân loại hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam dựa trên Hệ thống hài hòa mô tả và mã hóa hàng hóa (HS) của Tổ chức Hải quan thế giới;
Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam được sử dụng để thực hiện các nội dung quy định tại khoản 3 Điều 17 Nghị định 08/2015/NĐ-CP.
Trong trường hợp được thông qua, Thông tư trên có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2018; bãi bỏ Thông tư 103/2015/TT-BTC về Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.
Một số loại hàng hóa được sửa đổi, bổ sung như:
STT |
Dự thảo |
|
Mã hàng |
Tên gọi, mô tả hàng hóa |
|
1 |
01.02 |
Động vật sống họ trâu bò |
|
- - Loại khác: |
|
0102.29 |
- - - Gia súc đực |
|
0102.29.11 |
- - - - Bò thiến |
|
0102.29.19 |
- - - - Loại khác |
|
2 |
01.05
|
Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi |
0105.94
|
- - Gà thuộc loài Gallus - domesticus:
|
|
|
- - - Gà chọi |
|
0105.94.41 |
- - - - Trọng lượng không quá 2 kg |
|
0105.94.49 |
- - - - Loại khác |
|
3 |
03.01 |
Cá sống |
|
- Cá cảnh: |
|
0301.11 |
- - Cá nước ngọt: |
|
|
- - - Cá bột (1) : |
|
0301.11.11
|
- - - - Cá chuột Mỹ hay cá heo hề hay cá chuột ba sọc (Botia) (Chromobotia macracanthus) |
|
0301.11.19 |
- - - - Loại khác |
|
|
- - - Loại khác: |
|
0301.11.96 |
- - - - Cá rồng trân châu (Scleropages jardini ) |
|
0301.19 |
- - Loại khác: |
|
0301.19.10 |
- - - Cá bột (1) |
|
|
- - - Loại khác: |
|
0301.19.91 |
- - - - Cá hồng y Banggai (Pterapogon kauderni ) |
|
0301.19.92 |
- - - - Cá bàng chài vân sóng (Cheilinus undulatus) |
|
0301.19.99 |
- - - - Loại khác |
|
4 |
03.06
|
Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối, hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. |
|
- Đông lạnh |
|
0306.11
|
- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp. ): |
|
0306.11.10 |
- - - Hun khói |
|
0306.11.90 |
- - - Loại khác |
|
0306.12 |
- - Tôm hùm (Homarus spp. ): |
|
0306.12.10 |
- - - Hun khói |
|
0306.12.90 |
- - - Loại khác |
|
0306.17 |
- - Tôm shrimps và tôm prawn khác: |
|
|
- - - Tôm sú (Penaeus monodon ): |
|
0306.17.11 |
- - - - Đã bỏ đầu |
|
0306.17.19 |
- - - - Loại khác |
|
|
- - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei ): |
|
0306.17.21 |
- - - - Đã bỏ đầu, còn đuôi |
|
0306.17.22 |
- - - - Đã bỏ đầu, bỏ đuôi |
|
0306.17.29 |
- - - - Loại khác |
|
5 |
07.01 |
Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh |
0701.90 |
- Loại khác: |
|
0701.90.10
|
- - Loại thường dùng để làm khoai tây chiên (chipping potatoes) |
|
0701.90.90 |
- - Loại khác |
|
6 |
07.09 |
Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh |
|
- Loại khác: |
|
0709.99 |
- - Loại khác: |
|
0709.99.10 |
- - - Ngô ngọt |
|
0709.99.20 |
- - - Đậu bắp (Okra) |
|
0709.99.90 |
- - - Loại khác |
|
7 |
08.05 |
Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô. |
|
- Quả quýt các loại (kể cả quất); cam nhỏ (clementines) và các loại giống lai chi cam quýt tương tự: |
|
0805.21.00 |
- - Quả quýt các loại (kể cả quất) |
|
0805.22.00 |
- - Cam nhỏ (Clementines) |
|
0805.29.00 |
- - Loại khác |
|
0805.50
|
- Quả chanh vàng (Citrus limon, Citrus limonum) và quả chanh xanh (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia ): |
|
0805.50.10 |
- - Quả chanh vàng (Citrus limon, Citrus limonum ) |
|
0805.50.20 |
- - Quả chanh xanh (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia ) |
|
8 |
94.06 9406.10 |
Nhà lắp ghép. - Bằng gỗ: |
9406.10.10
|
- - Nhà trồng cây được gắn với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt |
|
9406.10.90 |
- - Loại khác |
|
9406.90 |
- Loại khác: |
|
|
- - Nhà trồng cây được gắn với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt: |
|
9406.90.11 |
- - - Bằng sắt hoặc bằng thép |
|
9406.90.19 |
- - - Loại khác |
|
9406.90.20 |
- - Loại khác, bằng plastic hoặc bằng nhôm |
|
z9406.90.30 |
- - Loại khác, bằng sắt hoặc thép |
|
9406.90.40 |
- - Loại khác, bằng xi măng, bằng bê tông hoặc đá nhân tạo |
|
9406.90.90 |
- - Loại khác |
|
9 |
90.06
|
Máy ảnh (trừ máy quay phim); thiết bị đèn chớp và đèn flash máy ảnh trừ đèn phóng điện thuộc nhóm 85.39. |
|
- Máy ảnh loại khác: |
|
9006.59 |
- - Loại khác: |
|
|
- - - Máy ảnh dùng để chuẩn bị khuôn in hoặc trục in: |
|
9006.59.21 |
- - - - Máy vẽ ảnh laser |
|
9006.59.29 |
- - - - Loại khác |
|
9006.59.30 |
- - - Máy vẽ ảnh laser hoặc máy tạo dựng ảnh với bộ xử lý ảnh mành |
|
10 |
87.11
|
Mô tô (kể cả xe gắn máy có bàn đạp (moped)) và xe đạp có gắn động cơ phụ trợ, có hoặc không có thùng xe bên cạnh; mô tô thùng. |
8711.10
|
- Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh không quá 50 cc: |
|
|
- - Dạng CKD: |
|
8711.10.14 |
- - - Xe "Powered kick scooter"; xe “pocket motorcycle” |
|
8711.10.15 |
- - - Xe mô tô khác và xe scooter |
|
|
- - Loại khác: |
|
8711.10.94 |
- - - Xe "Powered kick scooter"; xe “pocket motorcycle” |
|
8711.10.95 |
- - - Xe mô tô khác và xe scooter |
|
8711.20
|
- Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 250 cc: |
|
|
- - Dạng CKD: |
|
8711.20.11 |
- - - Xe mô tô địa hình |
|
8711.20.12 |
- - - Xe gắn máy có bàn đạp (moped) và xe đạp có động cơ |
|
8711.20.13 |
- - - Xe “pocket motorcycle” |
|
|
- - - Xe mô tô khác (có hoặc không có thùng xe bên cạnh), bao gồm cả xe scooter: |
|
8711.20.14
|
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 150 cc nhưng không quá 200 cc |
|
8711.20.15
|
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 200 cc nhưng không quá 250 cc |
|
8711.20.16 |
- - - - Loại khác |
|
8711.20.19 |
- - - Loại khác |
|
|
- - Loại khác : |
|
8711.20.91 |
- - - Xe mô tô địa hình |
|
8711.20.92 |
- - - Xe gắn máy có bàn đạp (moped) và xe đạp có động cơ |
|
8711.20.93 |
- - - Xe “pocket motorcycle” |
|
|
- - - Xe mô tô khác (có hoặc không có thùng xe bên cạnh), bao gồm cả xe scooter: |
|
8711.20.94
|
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 150 cc nhưng không quá 200 cc |
|
8711.20.95
|
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 200 cc nhưng không quá 250 cc |
|
8711.20.96 |
- - - - Loại khác |
|
8711.20.99 |
- - - Loại khác |
Xem thêm tại Dự thảo Thông tư năm 2017 về Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.