Mới đây, Bộ Giao thông vận tải đã ban hành Thông tư 21/2021/TT-BGTVT quy định mức giá, khung giá một số dịch vụ chuyên ngành hàng không tại cảng hàng không, sân bay Việt Nam từ ngày 01/01/2021 đến hết ngày 31/12/2021.
Mức giá dịch vụ hạ cánh đối với chuyến bay nội địa trong năm 2021 (Ảnh minh họa)
Theo đó, từ ngày 01/01/2021 đến hết ngày 31/12/2021: áp dụng bằng 50% mức giá cất cánh, hạ cánh tàu bay đối với chuyến bay nội địa quy định tại Thông tư 53/2019/TT-BGTVT. Cụ thể, mức giá dịch vụ hạ cánh đối với chuyến bay nội địa hạ cánh tại cảng hàng không nhóm A và nhóm B trong khung giờ bình thường là:
Trọng tải cất cánh tối đa (MTOW) |
Mức giá ở mức ban đầu (VNĐ/lần) |
Giá 1 tấn trên mức ban đầu (VNĐ/lần) |
Dưới 20 tấn |
382.500 |
|
Từ 20 đến dưới 50 tấn |
382.500 |
16.000 |
Từ 50 đến dưới 150 tấn |
826.500 |
23.500 |
Từ 150 đến dưới 250 tấn |
3.212.500 |
26.000 |
Từ 250 tấn trở lên |
5.812.500 |
29.500 |
* Mức giá dịch vụ áp dụng trong khung giờ cao điểm thu bằng 115% mức giá theo quy định tại khung giờ bình thường. Cụ thể:
Trọng tải cất cánh tối đa (MTOW) |
Mức giá ở mức ban đầu (VNĐ/lần) |
Giá 1 tấn trên mức ban đầu (VNĐ/lần) |
Dưới 20 tấn |
439.875 |
|
Từ 20 đến dưới 50 tấn |
439.875 |
18.400 |
Từ 50 đến dưới 150 tấn |
950.475 |
27.025 |
Từ 150 đến dưới 250 tấn |
3.694.375 |
29.900 |
Từ 250 tấn trở lên |
6.684.375 |
33.925 |
* Mức giá dịch vụ áp dụng trong khung giờ thấp điểm: thu bằng 85% mức giá quy định tại khung giờ bình thường. Cụ thể:
Trọng tải cất cánh tối đa (MTOW) |
Mức giá ở mức ban đầu (VNĐ/lần) |
Giá 1 tấn trên mức ban đầu (VNĐ/lần) |
Dưới 20 tấn |
325.125 |
|
Từ 20 đến dưới 50 tấn |
325.125 |
13.600 |
Từ 50 đến dưới 150 tấn |
702.525 |
19.975 |
Từ 150 đến dưới 250 tấn |
2.730.625 |
22.100 |
Từ 250 tấn trở lên |
4.940.625 |
25.075 |
* Mức giá dịch vụ đối với chuyến bay hạ cánh tại các cảng hãng không nhóm C: thu bằng 60% mức giá quy định khung giờ bình thường phù hợp với MTOW tương ứng đối với chuyến bay hạ cánh tại cảng hàng không. Cụ thể:
Trọng tải cất cánh tối đa (MTOW) |
Mức giá ở mức ban đầu (VNĐ/lần) |
Giá 1 tấn trên mức ban đầu (VNĐ/lần) |
Dưới 20 tấn |
229.500 |
|
Từ 20 đến dưới 50 tấn |
229.500 |
9.600 |
Từ 50 đến dưới 150 tấn |
495.900 |
14.100 |
Từ 150 đến dưới 250 tấn |
1.927.500 |
15.600 |
Từ 250 tấn trở lên |
3.487.500 |
17.700 |
Từ ngày 01/01/2022 trở đi: tiếp tục thực hiện theo mức giá quy định tại Thông tư 53/2019/TT-BGTVT.
Thông tư 21/2021/TT-BGTVT có hiệu lực từ ngày 26/9/2021.
Bảo Ngọc
- Từ khóa:
- mức giá dịch vụ cất cánh, hạ cánh