Năm 2018, có 5.475 chỉ tiêu tuyển sinh đào tạo đại học, cao đẳng hệ quân sự tại các học viện, trường trong Quân đội trên cả nước.
Chỉ tiêu tuyển sinh và tổ hợp xét tuyển Đào tạo đại học, cao đẳng hệ quân sự vào các trường trong quân đội 2018
CHỈ TIÊU TUYỂN SINH VÀ TỔ HỢP XÉT TUYỂN CÁC TRƯỜNG TRONG QUÂN ĐỘI NĂM 2018
TT |
Tên trường, Ngành học |
Ký hiệu trường |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
---|---|---|---|---|---|
1 |
HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ |
|
|
|
|
|
Các ngành đào tạo kỹ sư quân sự |
KQH |
7860220 |
1.Toán, Lý, Hóa 2.Toán, Lý, Tiếng Anh |
500 |
|
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc |
|
|
|
400 |
|
+ Xét tuyển thí sinh Nam |
|
|
|
338 |
|
+ Xét tuyển thí sinh Nữ |
|
|
|
19 |
|
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT - Thí sinh Nam |
|
|
|
38 |
|
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT - Thí sinh Nữ |
|
|
|
05 |
|
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam |
|
|
|
100 |
|
+ Xét tuyển thí sinh Nam |
|
|
|
85 |
|
+ Xét tuyển thí sinh Nữ |
|
|
|
05 |
|
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT - Thí sinh Nam |
|
|
|
09 |
|
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT - Thí sinh Nữ |
|
|
|
01 |
2 |
HỌC VIỆN QUÂN Y |
|
|
|
260 |
|
Các ngành đào tạo đại học quân sự |
YQH |
|
|
|
|
* Ngành Bác sĩ đa khoa |
|
7720101 |
1. Toán, Hóa, Sinh 2. Toán, Lý, Hóa |
|
|
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc |
|
|
|
182 |
|
+ Xét tuyển thí sinh Nam tổ hợp B00 |
|
|
|
111 |
|
+ Xét tuyển thí sinh Nam tổ hợp A00 |
|
|
|
37 |
|
+ Xét tuyển thí sinh Nữ tổ hợp B00 |
|
|
|
11 |
|
+ Xét tuyển thí sinh Nữ tổ hợp A00 |
|
|
|
03 |
|
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT - Thí sinh Nam |
|
|
|
16 |
|
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT - Thí sinh Nữ |
|
|
|
04 |
|
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam |
|
|
|
78 |
|
+ Xét tuyển thí sinh Nam tổ hợp B00 |
|
|
|
47 |
|
+ Xét tuyển thí sinh Nam tổ hợp A00 |
|
|
|
16 |
|
+ Xét tuyển thí sinh Nữ tổ hợp B00 |
|
|
|
05 |
|
+ Xét tuyển thí sinh Nữ tổ hợp A00 |
|
|
|
01 |
|
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT - Thí sinh Nam |
|
|
|
07 |
|
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT - Thí sinh Nữ |
|
|
|
02 |
3 |
HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ |
|
|
|
155 |
|
Các ngành đào tạo đại học quân sự |
NQH |
|
|
|
|
* Ngành Trinh sát kỹ thuật |
|
7860231 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh |
42 |
|
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc |
|
|
|
|
|
Thí sinh Nam |
|
|
|
32 |
|
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam |
|
|
|
|
|
Thí sinh Nam |
|
|
|
10 |
|
* Ngành Ngôn ngữ Anh |
|
7220201 |
TIẾNG ANH, Toán, Văn |
43 |
|
- Thí sinh Nam |
|
|
|
39 |
|
+ Xét tuyển |
|
|
|
35 |
|
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT |
|
|
|
04 |
|
- Thí sinh Nữ |
|
|
|
04 |
|
+ Xét tuyển |
|
|
|
03 |
|
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT |
|
|
|
01 |
|
* Ngành Quan hệ quốc tế |
|
7310206 |
TIẾNG ANH, Toán, Văn |
25 |
|
- Thí sinh Nam |
|
|
|
23 |
|
+ Xét tuyển |
|
|
|
21 |
|
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT |
|
|
|
02 |
|
- Thí sinh Nữ |
|
|
|
02 |
|
+ Xét tuyển |
|
|
|
01 |
|
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT |
|
|
|
01 |
|
* Ngành Ngôn ngữ Nga |
|
7220202 |
1. TIẾNG ANH, Toán, Văn 2. TIẾNG NGA, Toán, Văn |
15 |
|
- Thí sinh Nam |
|
|
|
13 |
|
+ Xét tuyển |
|
|
|
12 |
|
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT |
|
|
|
01 |
|
- Thí sinh Nữ |
|
|
|
02 |
|
+ Xét tuyển |
|
|
|
01 |
|
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT |
|
|
|
01 |
|
* Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
7220204 |
1. TIẾNG ANH, Toán, Văn 2. TIẾNG TRUNG QUỐC, Toán, Văn |
30 |
|
- Thí sinh Nam |
|
|
|
27 |
|
+ Xét tuyển |
|
|
|
24 |
|
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT |
|
|
|
03 |
|
- Thí sinh Nữ |
|
|
|
03 |
|
+ Xét tuyển |
|
|
|
02 |
|
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT |
|
|
|
01 |
4 |
HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG |
BPH |
|
|
245 |
|
Các ngành đào tạo đại học quân sự |
|
|
|
|
a) |
Ngành Biên phòng |
|
7860214 |
1. Văn, Sử, Địa 2. Toán, Lý, tiếng Anh |
204 |
|
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc |
|
|
|
92 |
|
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp C00 |
|
|
|
76 |
|
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A01 |
|
|
|
16 |
|
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK4 (Quảng Trị và Thừa Thiên-Huế) |
|
|
|
8 |
|
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp C00 |
|
|
|
7 |
|
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A01 |
|
|
|
1 |
|
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK5 |
|
|
|
28 |
|
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp C00 |
|
|
|
23 |
|
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A01 |
|
|
|
05 |
|
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK7 |
|
|
|
35 |
|
+ Thí sinh tổ hợp C00 |
|
|
|
29 |
|
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A01 |
|
|
|
06 |
|
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK9 |
|
|
|
41 |
|
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp C00 |
|
|
|
34 |
|
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A01 |
|
|
|
07 |
b) |
Ngành Luật |
|
7308101 |
1. Văn, Sử, Địa 2. Toán, Lý, tiếng Anh |
41 |
|
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc |
|
|
|
18 |
|
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp C00 |
|
|
|
15 |
|
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A01 |
|
|
|
03 |
|
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK4 (Quảng Trị và Thừa Thiên-Huế) |
|
|
|
02 |
|
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp C00 |
|
|
|
01 |
|
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A01 |
|
|
|
01 |
|
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK5 |
|
|
|
06 |
|
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp C00 |
|
|
|
05 |
|
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A01 |
|
|
|
01 |
|
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK7 |
|
|
|
07 |
|
+ Thí sinh tổ hợp C00 |
|
|
|
06 |
|
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A01 |
|
|
|
01 |
|
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK9 |
|
|
|
08 |
|
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp C00 |
|
|
|
07 |
|
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A01 |
|
|
|
01 |
5 |
HỌC VIỆN HẬU CẦN |
|
|
|
475 |
|
Các ngành đào tạo đại học quân sự |
HEH |
|
|
|
|
* Ngành Hậu cần quân sự |
|
7860218 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh |
|
|
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc |
|
|
|
309 |
|
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam |
|
|
|
166 |
6 |
HỌC VIỆN PHÒNG KHÔNG - KHÔNG QUÂN |
PKH |
|
|
398 |
|
Các ngành đào tạo đại học quân sự |
|
|
|
|
|
* Ngành Kỹ thuật Hàng không |
|
7520120 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh |
105 |
|
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc |
|
|
|
74 |
|
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam |
|
|
|
31 |
|
* Ngành Chỉ huy Tham mưu Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử |
|
7860226 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh |
293 |
|
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc |
|
|
|
205 |
|
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam |
|
|
|
88 |
7 |
HỌC VIỆN HẢI QUÂN |
HQH |
|
|
280 |
|
Các ngành đào tạo đại học quân sự |
|
|
|
|
|
* Ngành Chỉ huy tham mưu Hải quân |
|
7860202 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh |
|
|
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc |
|
|
|
182 |
|
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam |
|
|
|
98 |
8 |
TRƯỜNG SĨ QUAN CHÍNH TRỊ |
LCH |
|
|
565 |
|
Các ngành đào tạo đại học quân sự |
|
|
|
|
|
* Ngành Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước |
|
7310202 |
1. Văn, Sử, Địa 2. Toán, Lý, Hóa 3. Toán, Văn, tiếng Anh |
|
|
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc |
|
|
|
367 |
|
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp C00 |
|
|
|
220 |
|
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A00 |
|
|
|
110 |
|
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp D01 |
|
|
|
37 |
|
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam |
|
|
|
198 |
|
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp C00 |
|
|
|
119 |
|
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A00 |
|
|
|
59 |
|
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp D01 |
|
|
|
20 |
9 |
TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1 |
LAH |
|
|
677 |
|
Đào tạo đại học quân sự |
|
|
|
|
|
* Ngành Chỉ huy tham mưu Lục quân |
|
7860201 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh |
677 |
10 |
TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2 |
LBH |
|
|
634 |
|
Đào tạo đại học quân sự |
|
|
|
|
|
* Ngành Chỉ huy tham mưu Lục quân |
|
7860201 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh |
|
|
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK4 (Quảng Trị và Thừa Thiên- Huế) |
|
|
|
19 |
|
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK5 |
|
|
|
235 |
|
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK7 |
|
|
|
222 |
|
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK9 |
|
|
|
158 |
11 |
TRƯỜNG SĨ QUAN PHÁO BINH |
PBH |
|
|
152 |
|
Các ngành đào tạo đại học quân sự |
|
|
|
|
|
* Ngành Chỉ huy tham mưu Pháo binh |
|
7860205 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh |
|
|
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc |
|
|
|
106 |
|
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam |
|
|
|
46 |
12 |
TRƯỜNG SĨ QUAN CÔNG BINH |
|
|
|
173 |
|
Các ngành đào tạo đại học quân sự |
SNH |
|
|
|
|
* Ngành Chỉ huy kỹ thuật Công binh |
|
7860228 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh |
|
|
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc |
|
|
|
112 |
|
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam |
|
|
|
61 |
13 |
TRƯỜNG SĨ QUAN THÔNG TIN |
|
|
|
385 |
|
Các ngành đào tạo đại học quân sự |
TTH |
|
|
|
|
* Ngành Chỉ huy tham mưu thông tin |
|
7860221 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Tiếng Anh |
|
|
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc |
|
|
|
250 |
|
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam |
|
|
|
135 |
14 |
TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN |
KGH |
|
|
140 |
a) |
Các ngành đào tạo đại học quân sự |
|
|
|
60 |
|
* Ngành Sĩ quan CHTM Không quân |
|
7860203 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh |
60 |
b) |
Các ngành đào tạo cao đẳng quân sự |
|
|
|
80 |
|
* Ngành Kỹ thuật Hàng không |
|
6510304 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh |
|
|
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc |
|
|
|
40 |
|
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam |
|
|
|
40 |
15 |
TRƯỜNG SĨ QUAN TĂNG THIẾT GIÁP |
TGH |
|
|
132 |
|
Các ngành đào tạo đào tạo đại học quân sự |
|
|
|
|
|
* Ngành Chỉ huy tham mưu Tăng Thiết giáp |
|
7860206 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh |
|
|
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc |
|
|
|
92 |
|
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam |
|
|
|
40 |
16 |
TRƯỜNG SĨ QUAN ĐẶC CÔNG |
DCH |
|
|
90 |
|
Các ngành đào tạo đại học quân sự |
|
|
|
|
|
* Ngành Chỉ huy tham mưu Đặc công |
|
7860207 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh |
|
|
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc |
|
|
|
59 |
|
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam |
|
|
|
31 |
17 |
TRƯỜNG SĨ QUAN PHÒNG HÓA |
HGH |
|
|
60 |
|
Các ngành đào tạo đại học quân sự |
|
|
|
|
|
* Ngành Chỉ huy Kỹ thuật hóa học |
|
7860229 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh |
|
|
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc |
|
|
|
42 |
|
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam |
|
|
|
18 |
18 |
TRƯỜNG SĨ QUAN KỸ THUẬT QUÂN SỰ (VIN - HEM PICH) |
|
|
|
154 |
|
Các ngành đào tạo đại học quân sự |
VPH |
7860220 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh |
|
|
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc |
|
|
|
62 |
|
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam |
|
|
|
92 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
5.475 |
-
Thí sinh đăng ký xét tuyển vào đào tạo đại học, cao đẳng quân sự phải qua sơ tuyển, có đủ tiêu chuẩn quy định của Bộ Quốc phòng (thanh niên ngoài Quân đội sơ tuyển tại Ban Tuyển sinh quân sự cấp quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh; quân nhân tại ngũ sơ tuyển tại Ban Tuyển sinh quân sự cấp trung đoàn và tương đương).
-
Thí sinh chỉ được đăng ký một nguyện vọng 1 (nguyện vọng cao nhất) vào 01 trường trong Quân đội ngay từ khi làm hồ sơ sơ tuyển (nếu trường có nhiều ngành đào tạo, thí sinh chỉ được đăng ký dự tuyển vào một ngành); các nguyện vọng còn lại thí sinh đăng ký vào các trường ngoài Quân đội hoặc hệ dân sự của các trường Quân đội, việc đăng ký thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
-
Thời gian sơ tuyển: Từ ngày 01/3/2018 đến ngày 25/4/2018.