Do ảnh hưởng của dịch Covid-19, mức lương cơ sở 2021 của giáo viên vẫn sẽ giữ nguyên là 1,49 triệu đồng/tháng. Theo đó, THƯ KÝ LUẬT xin cập nhật Bảng lương chính thức của giáo viên các cấp 2021 đến Quý Khách hàng và Thành viên tại bài viết dưới đây.
- Chi tiết cách tính lương giáo viên đơn giản và nhanh nhất năm 2021
- Bảng lương của cán bộ, công chức, viên chức năm 2021
Cập nhật: Bảng lương chính thức của giáo viên các cấp 2021 (Ảnh minh họa)
1. Bảng lương chính thức của giáo viên mầm non năm 2021
Tại Điều 9 Thông tư 20/2015/TTLT-BGDĐT-BNV về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non quy định các chức danh nghề nghiệp viên chức giáo viên mầm non được áp dụng Bảng lương chuyên môn, nghiệp vụ đối với cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước (Bảng 3) ban hành kèm theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang, cụ thể như sau:
-
Chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non hạng II được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A1 (từ hệ số lương 2,34 đến hệ số lương 4,98);
-
Chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non hạng III được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A0 (từ hệ số lương 2,10 đến hệ số lương 4,89);
-
Chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non hạng IV được áp dụng hệ số lương của viên chức loại B (từ hệ số lương 1,86 đến hệ số lương 4,06).
Theo đó, Bảng lương giáo viên mầm non năm 2021 cụ thể như sau (đơn vị tính: 1000 đồng):
Nhóm ngạch |
Bậc 1 |
Bậc 2 |
Bậc 3 |
Bậc 4 |
Bậc 5 |
Bậc 6 |
Bậc 7 |
Bậc 8 |
Bậc 9 |
Bậc 10 |
Bậc 11 |
Bậc 12 |
Viên chức loại A1 |
||||||||||||
Hệ số lương |
2.34 |
2.67 |
3.00 |
3.33 |
3.66 |
3.99 |
4.32 |
4.65 |
4.98 |
|
|
|
Mức lương |
3.487 |
3.978 |
4.470 |
4.917 |
5.453 |
5.945 |
6.437 |
6.929 |
7.420 |
|
|
|
Viên chức loại A0 |
||||||||||||
Hệ số lương |
2.10 |
2.41 |
2.72 |
3.03 |
3.34 |
3.65 |
3.96 |
4.27 |
4.58 |
4.89 |
|
|
Mức lương |
3.129 |
3.591 |
4.053 |
4.515 |
4.977 |
5.439 |
5.900 |
6.362 |
6.824 |
7.286 |
|
|
Viên chức loại B |
||||||||||||
Hệ số lương |
1.86 |
2.06 |
2.26 |
2.46 |
2.66 |
2.86 |
3.06 |
3.26 |
3.46 |
3.66 |
3.86 |
4.06 |
Mức lương |
2.771 |
3.069 |
3.367 |
3.665 |
3.963 |
4.261 |
4.559 |
4.857 |
5.155 |
5.453 |
5.751 |
6.049 |
2. Bảng lương chính thức của giáo viên tiểu học năm 2021
Tại Điều 9 Thông tư liên tịch 21/2015/TTLT-BGDĐT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học công lập quy định các chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học quy định được áp dụng Bảng lương chuyên môn, nghiệp vụ đối với cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước (Bảng 3) ban hành kèm theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang như sau:
-
Chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học hạng II được áp dụng hệ số lương viên chức loại A1 (từ hệ số lương 2,34 đến hệ số lương 4,98);
-
Chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học hạng III được áp dụng hệ số lương viên chức loại A0 (từ hệ số lương 2,10 đến hệ số lương 4,89);
-
Chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học hạng IV được áp dụng hệ số lương viên chức loại B (từ hệ số lương 1,86 đến hệ số lương 4,06).
Theo đó, Bảng lương giáo viên tiểu học năm 2021 cụ thể như sau (đơn vị tính: 1000 đồng):
Nhóm ngạch |
Bậc 1 |
Bậc 2 |
Bậc 3 |
Bậc 4 |
Bậc 5 |
Bậc 6 |
Bậc 7 |
Bậc 8 |
Bậc 9 |
Bậc 10 |
Bậc 11 |
Bậc 12 |
Viên chức loại A1 |
||||||||||||
Hệ số lương |
2.34 |
2.67 |
3.00 |
3.33 |
3.66 |
3.99 |
4.32 |
4.65 |
4.98 |
|
|
|
Mức lương |
3.486 |
3.978 |
4.470 |
4.962 |
5.453 |
5.945 |
6.437 |
6.929 |
7.420 |
|
|
|
Viên chức loại A0 |
||||||||||||
Hệ số lương |
2.10 |
2.41 |
2.72 |
3.03 |
3.34 |
3.65 |
3.96 |
4.27 |
4.58 |
4.89 |
|
|
Mức lương |
3.129 |
3.591 |
4.053 |
4.515 |
4.977 |
5.439 |
5.900 |
6.362 |
6.824 |
7.286 |
|
|
Viên chức loại B |
||||||||||||
Hệ số lương |
1.86 |
2.06 |
2.26 |
2.46 |
2.66 |
2.86 |
3.06 |
3.26 |
3.46 |
3.66 |
3.86 |
4.06 |
Mức lương |
2.771 |
3.069 |
3.367 |
3.665 |
3.963 |
4.261 |
4.559 |
4.857 |
5.155 |
5.453 |
5.751 |
6.049 |
3. Bảng lương chính thức của giáo viên trung học cơ sở 2021
Tại Điều 9 Thông tư 22/2015/TTLT-BGDĐT-BNV về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở công lập quy định các chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở quy định tại Thông tư liên tịch này được áp dụng Bảng lương chuyên môn, nghiệp vụ đối với cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước (Bảng 3) ban hành kèm theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang như sau:
-
Chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở hạng I được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A2, nhóm A2.2 (từ hệ số lương 4,00 đến hệ số lương 6,38);
-
Chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở hạng II được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A1 (từ hệ số lương 2,34 đến hệ số lương 4,98).
-
Chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở hạng III được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A0 (từ hệ số 2,10 đến hệ số lương 4,89).
Theo đó, Bảng lương giáo viên trung học cơ sở năm 2021 cụ thể như sau (đơn vị tính: 1000 đồng)
Nhóm ngạch |
Bậc 1 |
Bậc 2 |
Bậc 3 |
Bậc 4 |
Bậc 5 |
Bậc 6 |
Bậc 7 |
Bậc 8 |
Bậc 9 |
Bậc 10 |
Bậc 11 |
Bậc 12 |
Viên chức loại A2 |
||||||||||||
Nhóm 2 (A2.2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương |
4.00 |
4.34 |
4.68 |
5.02 |
5.36 |
5.70 |
6.04 |
6.38 |
|
|
|
|
Mức lương |
5.960 |
6.467 |
6.973 |
7.480 |
7.986 |
8.493 |
9.000 |
9.506 |
|
|
|
|
Viên chức loại A1 |
||||||||||||
Hệ số lương |
2.34 |
2.67 |
3.00 |
3.33 |
3.66 |
3.99 |
4.32 |
4.65 |
4.98 |
|
|
|
Mức lương |
3.487 |
3.978 |
4.470 |
4.962 |
5.453 |
5.945 |
6.437 |
6.929 |
7.420 |
|
|
|
Viên chức loại A0 |
||||||||||||
Hệ số lương |
2.10 |
2.41 |
2.72 |
3.03 |
3.34 |
3.65 |
3.96 |
4.27 |
4.58 |
4.89 |
|
|
Mức lương |
3.129 |
3.591 |
4.053 |
4.515 |
4.977 |
5.439 |
5.900 |
6.362 |
6.824 |
7.286 |
|
|
4. Bảng lương chính thức của giáo viên trung học phổ thông 2021
Theo Điều 9 Thông tư 23/2015/TTLT-BGDĐT-BNV quy định các chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học phổ thông được áp dụng Bảng lương chuyên môn, nghiệp vụ đối với cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước (Bảng 3) ban hành kèm theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang như sau:
-
Chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học phổ thông hạng I được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A2, nhóm A2.1 (từ hệ số lương 4,40 đến hệ số lương 6,78);
-
Chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học phổ thông hạng II được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A2, nhóm A2.2 (từ hệ số lương 4,00 đến hệ số lương 6,38);
-
Chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học phổ thông hạng III được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A1 (từ hệ số lương 2,34 đến hệ số lương 4,98).
Theo đó, Bảng lương giáo viên trung học phổ thông năm 2021 cụ thể như sau (đơn vị tính: 1000 đồng)
Nhóm ngạch |
Bậc 1 |
Bậc 2 |
Bậc 3 |
Bậc 4 |
Bậc 5 |
Bậc 6 |
Bậc 7 |
Bậc 8 |
Bậc 9 |
Bậc 10 |
Bậc 11 |
Bậc 12 |
Viên chức loại A2 |
||||||||||||
Nhóm 1 (A2.1) |
||||||||||||
Hệ số lương |
4.40 |
4.74 |
5.08 |
5.42 |
5.76 |
6.10 |
6.44 |
6.78 |
|
|
|
|
Mức lương |
6.556 |
7.063 |
7.569 |
8.076 |
8.582 |
9.089 |
9.596 |
10.102 |
|
|
|
|
Nhóm 2 (A2.2) |
||||||||||||
Hệ số lương |
4.00 |
4.34 |
4.68 |
5.02 |
5.36 |
5.70 |
6.04 |
6.38 |
|
|
|
|
Mức lương |
5.960 |
6.467 |
6.973 |
7.480 |
7.986 |
8.493 |
9.000 |
9.506 |
|
|
|
|
Viên chức loại A1 |
||||||||||||
Hệ số lương |
2.34 |
2.67 |
3.00 |
3.33 |
3.66 |
3.99 |
4.32 |
4.65 |
4.98 |
|
|
|
Mức lương |
3.487 |
3.978 |
4.470 |
4.962 |
5.453 |
5.945 |
6.437 |
6.929 |
7.420 |
|
|
|
>>> Xem thêm: HOT: Tra cứu tuổi nghỉ hưu và thời điểm hưởng lương hưu theo tháng, năm sinh.
Lê Vy