Xin hỏi về mức lương đối với Kiểm sát viên năm 2023 sẽ tăng như thế nào? - Diễm Hương (Cần Thơ)
Mức lương Kiểm sát viên năm 2023 (Hình từ Internet)
1. Kiểm sát viên là ai?
Theo Điều 74 Luật Tổ chức Viện kiểm sát nhân dân 2014 thì Kiểm sát viên là người được bổ nhiệm theo quy định của pháp luật để thực hiện chức năng thực hành quyền công tố, kiểm sát hoạt động tư pháp.
2. Tiêu chuẩn chung của Kiểm sát viên
Tiêu chuẩn chung của Kiểm sát viên theo Điều 75 Luật Tổ chức Viện kiểm sát nhân dân 2014 như sau:
- Là công dân Việt Nam trung thành với Tổ quốc và Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, có phẩm chất đạo đức tốt, liêm khiết, trung thực, bản lĩnh chính trị vững vàng, có tinh thần kiên quyết bảo vệ pháp chế xã hội chủ nghĩa.
- Có trình độ cử nhân luật trở lên.
- Đã được đào tạo về nghiệp vụ kiểm sát.
- Có thời gian làm công tác thực tiễn theo quy định.
- Có sức khỏe bảo đảm hoàn thành nhiệm vụ được giao.
3. Ngạch Kiểm sát viên
Theo Điều 76 Luật Tổ chức Viện kiểm sát nhân dân 2014 quy định về ngạch Kiểm sát viên như sau:
- Ngạch Kiểm sát viên Viện kiểm sát nhân dân gồm có:
+ Kiểm sát viên Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
+ Kiểm sát viên cao cấp;
+ Kiểm sát viên trung cấp;
+ Kiểm sát viên sơ cấp.
- Ở Viện kiểm sát nhân dân tối cao có thể được bố trí bốn ngạch Kiểm sát viên; ở Viện kiểm sát quân sự trung ương có Viện trưởng là Kiểm sát viên Viện kiểm sát nhân dân tối cao và có thể được bố trí các ngạch Kiểm sát viên cao cấp, trung cấp, sơ cấp; các Viện kiểm sát khác có thể được bố trí các ngạch Kiểm sát viên cao cấp, trung cấp, sơ cấp.
4. Bảng lương của Kiểm sát viên năm 2023
4.1. Bảng lương của Kiểm sát viên từ ngày 01/01/2023 đến 30/6/2023
Theo Bảng lương chuyên môn, nghiệp vụ ngành Tòa án, Viện kiểm sát ban hành kèm theo Nghị quyết 730/2004/NQ-UBTVQH11 và mức lương cơ sở 1.490.000 đồng tại khoản 2 Điều 3 Nghị định 38/2019/NĐ-CP thì bảng lương của Kiểm sát viên từ ngày 01/01/2023 đến 30/6/2023 như sau:
* Bảng lương của Kiểm sát viên Viện kiểm sát nhân dân tối cao:
Hệ số lương |
Mức lương (Đơn vị: Đồng) |
6,20 |
9.238.000 |
6,56 |
9.774.400 |
6,92 |
10.310.800 |
7,28 |
10.847.200 |
7,64 |
11.383.600 |
8,00 |
11.920.000 |
* Bảng lương của Kiểm sát viên Viện kiểm sát nhân dân cấp tỉnh:
Hệ số lương |
Mức lương (Đơn vị: Đồng) |
4,40 |
6.556.000 |
4,74 |
7.062.600 |
5,08 |
7.569.200 |
5,42 |
8.075.800 |
5,76 |
8.582.400 |
6,10 |
9.089.000 |
6,44 |
9.595.600 |
6,78 |
10.102.200 |
* Bảng lương Kiểm sát viên Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện:
Hệ số lương |
Mức lương (Đơn vị: Đồng) |
2,34 |
3.486.600 |
2,67 |
3.978.300 |
3,00 |
4.470.000 |
3,33 |
4.961.700 |
3,66 |
5.453.400 |
3,99 |
5.945.100 |
4,32 |
6.436.800 |
4,65 |
6.928.500 |
4,98 |
7.420.200 |
4.2. Bảng lương của Kiểm sát viên từ ngày 01/07/2023
Quốc hội thông qua Nghị quyết về dự toán ngân sách nhà nước ngày 11/11/2022, trong đó mức lương cơ sở sẽ tăng lên 1.800.000 đồng/tháng.
Như vậy mức lương của Kiểm sát viên sẽ có sự thay đổi từ ngày 01/7/2023, cụ thể như sau:
* Bảng lương của Kiểm sát viên Viện kiểm sát nhân dân tối cao:
Hệ số lương |
Mức lương (Đơn vị: Đồng) |
6,20 |
11.160.000 |
6,56 |
11.808.000 |
6,92 |
12.456.000 |
7,28 |
13.104.000 |
7,64 |
13.752.000 |
8,00 |
14.400.000 |
* Bảng lương của Kiểm sát viên Viện kiểm sát nhân dân cấp tỉnh:
Hệ số lương |
Mức lương (Đơn vị: Đồng) |
4,40 |
7.920.000 |
4,74 |
8.532.000 |
5,08 |
9.144.000 |
5,42 |
9.756.000 |
5,76 |
10.368.000 |
6,10 |
10.980.000 |
6,44 |
11.592.000 |
6,78 |
12.204.000 |
* Bảng lương Kiểm sát viên Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện:
Hệ số lương |
Mức lương (Đơn vị: Đồng) |
2,34 |
4.212.000 |
2,67 |
4.806.000 |
3,00 |
5.400.000 |
3,33 |
5.994.000 |
3,66 |
6.588.000 |
3,99 |
7.182.000 |
4,32 |
7.776.000 |
4,65 |
8.370.000 |
4,98 |
8.964.000 |
Quốc Đạt
- Key word:
- Mức lương Kiểm sát viên