Danh mục cơ sở dữ liệu giáo dục và đào tạo gồm những gì? Và nội dung của cơ sở dữ liệu giáo dục và đào tạo được quy định thế nào? - Hoàng Trang (Tiền Giang)
- Các thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về cư trú của công dân
- 04 thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về xử lý vi phạm hành chính
- 09 thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về Bảo hiểm
Nội dung của cơ sở dữ liệu giáo dục và đào tạo (Hình từ Internet)
Về vấn đề này, LawNet giải đáp như sau:
1. Danh mục cơ sở dữ liệu giáo dục và đào tạo
Theo Điều 4 Thông tư 42/2021/TT-BGDĐT thì danh mục cơ sở dữ liệu giáo dục và đào tạo do Bộ Giáo dục và Đào tạo xây dựng, quản lý thống nhất trong toàn ngành giáo dục bao gồm:
- Cơ sở dữ liệu về giáo dục mầm non.
- Cơ sở dữ liệu về giáo dục phổ thông.
- Cơ sở dữ liệu về giáo dục thường xuyên.
- Cơ sở dữ liệu về giáo dục đại học (áp dụng cho các cơ sở giáo dục đại học và các trường cao đẳng sư phạm).
2. Nội dung của cơ sở dữ liệu giáo dục và đào tạo
Nội dung của cơ sở dữ liệu giáo dục và đào tạo theo Điều 5, Điều 6, Điều 7 và Điều 8 Thông tư 42/2021/TT-BGDĐT như sau:
2.1. Nội dung của Cơ sở dữ liệu về giáo dục mầm non
Nội dung của Cơ sở dữ liệu về giáo dục mầm non gồm:
- Thông tin mạng lưới cơ sở giáo dục mầm non gồm: Thông tin về cơ sở giáo dục, loại hình giáo dục, các thông tin về điểm trường chính, các điểm trường (nếu có) và các thông tin khác theo quy định.
- Thông tin về nhà trẻ, nhóm trẻ/lớp mẫu giáo (gọi chung là lớp học) gồm: Danh sách lớp học, lớp học theo nhóm tuổi, lớp ghép, lớp học 2 buổi/ngày, lớp học bán trú, chương trình giáo dục và các thông tin khác theo quy định.
- Thông tin đội ngũ gồm: Thông tin cơ bản của cán bộ quản lý cơ sở giáo dục, giáo viên, nhân viên về thông tin chung, trình độ chuyên môn, quá trình đào tạo và bồi dưỡng, khen thưởng, kỷ luật, trình độ tin học, ngoại ngữ, đánh giá chuẩn nghề nghiệp và các thông tin khác theo quy định.
- Thông tin người học gồm: Hồ sơ lý lịch, kết quả của quá trình học tập, nuôi dưỡng, sức khỏe của trẻ và các thông tin khác theo quy định.
- Thông tin cơ sở vật chất và trang thiết bị trong trường học gồm: Thông tin cơ bản về cơ sở vật chất, thiết bị dạy học, đồ chơi trẻ em và các thông tin khác theo quy định.
- Thông tin tài chính gồm: Thông tin cơ bản về nguồn lực tài chính được cung cấp (nguồn thu), các khoản chi và các thông tin khác.
- Các thông tin khác theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và các cơ quan quản lý có thẩm quyền.
2.2. Nội dung của Cơ sở dữ liệu về giáo dục phổ thông
Nội dung của Cơ sở dữ liệu về giáo dục phổ thông (bao gồm các cấp tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông) gồm:
- Thông tin mạng lưới cơ sở giáo dục phổ thông gồm: Thông tin về cơ sở giáo dục, loại hình giáo dục, các thông tin về điểm trường chính, các điểm trường (nếu có) và các thông tin khác theo quy định.
- Thông tin hệ thống lớp học gồm: Thông tin cơ bản về danh sách lớp học, lớp ghép, lớp học 2 buổi/ngày, lớp học bán trú, lớp học ngoại ngữ, lớp có học sinh học hòa nhập và các thông tin khác theo quy định.
- Thông tin đội ngũ gồm: Thông tin cơ bản của cán bộ quản lý cơ sở giáo dục, giáo viên, nhân viên về thông tin chung, trình độ chuyên môn, quá trình đào tạo và bồi dưỡng, khen thưởng, kỷ luật, trình độ tin học, ngoại ngữ, đánh giá chuẩn nghề nghiệp và các thông tin khác theo quy định.
- Thông tin người học gồm: Thông tin về hồ sơ lý lịch, quá trình học tập, kết quả học tập, kết quả đánh giá năng lực - phẩm chất, rèn luyện, sức khỏe và các thông tin khác theo quy định.
- Thông tin cơ sở vật chất và trang thiết bị trong cơ sở giáo dục phổ thông gồm: Thông tin cơ bản về cơ sở vật chất, thiết bị dạy học và các thông tin khác theo quy định.
- Thông tin tài chính gồm: Thông tin cơ bản về nguồn lực tài chính được cung cấp (nguồn thu), các khoản chi và các thông tin khác theo quy định.
- Các thông tin khác theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và các cơ quan quản lý có thẩm quyền.
2.3. Nội dung của Cơ sở dữ liệu về giáo dục thường xuyên
Nội dung của Cơ sở dữ liệu về giáo dục thường xuyên gồm:
- Thông tin mạng lưới cơ sở giáo dục thường xuyên gồm: Thông tin về cơ sở giáo dục chính và cơ sở giáo dục khác (nếu có), loại hình giáo dục và các thông tin khác theo quy định.
- Thông tin hệ thống lớp học gồm: Thông tin cơ bản về danh sách lớp học, loại lớp, hình thức học tập, chương trình học, hướng nghiệp và dạy nghề, bán trú và các thông tin khác theo quy định.
-Thông tin đội ngũ gồm: Thông tin cơ bản của cán bộ quản lý cơ sở giáo dục, giáo viên, nhân viên về thông tin chung, trình độ chuyên môn, quá trình đào tạo và bồi dưỡng, khen thưởng, kỷ luật, trình độ tin học, ngoại ngữ, đánh giá chuẩn nghề nghiệp và các thông tin khác theo quy định.
- Thông tin người học gồm: Thông tin về hồ sơ lý lịch, quá trình học tập, kết quả học tập, rèn luyện, sức khỏe và các thông tin khác theo quy định.
- Thông tin cơ sở vật chất và trang thiết bị trong cơ sở giáo dục thường xuyên gồm: Thông tin cơ bản về cơ sở vật chất, thiết bị dạy học và các thông tin khác theo quy định.
- Thông tin tài chính gồm: Thông tin cơ bản về nguồn lực tài chính được cung cấp (nguồn thu), các khoản chi và các thông tin khác theo quy định.
- Các thông tin khác theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và các cơ quan quản lý có thẩm quyền.
2.4. Nội dung của Cơ sở dữ liệu về giáo dục đại học
Nội dung của Cơ sở dữ liệu về giáo dục đại học gồm:
- Thông tin mạng lưới cơ sở giáo dục đại học gồm: Thông tin về cơ sở giáo dục, loại hình giáo dục, các thông tin về trụ sở chính, các trụ sở khác (nếu có), các phân hiệu (nếu có), cơ cấu tổ chức, Hội đồng trường, Ban giám hiệu, Hội đồng khoa học và các thông tin khác theo quy định.
- Thông tin danh mục ngành đào tạo gồm: Lĩnh vực, nhóm ngành, ngành đào tạo mỗi cơ sở đào tạo được phép đào tạo và các thông tin khác theo quy định.
- Thông tin chương trình đào tạo gồm: Thông tin cơ bản về chương trình đào tạo, loại chương trình, khóa đào tạo, loại hình đào tạo, chuẩn đầu ra và các thông tin khác theo quy định.
- Thông tin đội ngũ gồm: Thông tin cơ bản của cán bộ quản lý cơ sở giáo dục, giảng viên, nhân viên, cán bộ nghiên cứu về thông tin chung, trình độ chuyên môn, quá trình đào tạo và bồi dưỡng, chương trình và ngành tham gia giảng dạy, khen thưởng, kỷ luật, trình độ tin học, ngoại ngữ, lý lịch khoa học và các thông tin khác theo quy định.
- Thông tin người học gồm: Thông tin về hồ sơ lý lịch, tuyển sinh, quá trình học tập, kết quả học tập, rèn luyện, văn bằng, ra trường có việc làm và các thông tin khác theo quy định.
- Thông tin khoa học công nghệ gồm: Mạng lưới các tổ chức khoa học công nghệ, nhà khoa học, các hoạt động khoa học và công nghệ, sản phẩm khoa học và công nghệ.
- Thông tin cơ sở vật chất và trang thiết bị trong cơ sở giáo dục đại học gồm: Thông tin cơ bản về các điều kiện bảo đảm về cơ sở vật chất, thiết bị dạy học và các thông tin khác theo quy định.
- Thông tin tài chính gồm: Thông tin cơ bản về nguồn lực tài chính được cung cấp (nguồn thu), các khoản chi, nộp ngân sách, trích lập quỹ và các thông tin khác theo quy định.
- Thông tin hợp tác quốc tế, hợp tác với doanh nghiệp gồm: Các chương trình, dự án hợp tác quốc tế; đội ngũ cán bộ, sinh viên là người nước ngoài; các chương trình, dự án hợp tác với doanh nghiệp trong huy động nguồn lực đào tạo và nghiên cứu khoa học.
- Các thông tin khác theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và các cơ quan quản lý có thẩm quyền.
- Key word:
- cơ sở dữ liệu giáo dục và đào tạo