Xin hỏi là đối với hoạt động đầu tư kinh doanh trong Luật Đầu tư thì có những hoạt động nào bị cấm? - Minh Thư (Thái Nguyên)
- Quy định về giải quyết tranh chấp trong hoạt động đầu tư kinh doanh
- Điều kiện sở hữu cổ phần của nhà đầu tư nước ngoài tại tổ chức tín dụng Việt Nam
08 hoạt động đầu tư kinh doanh bị cấm theo Luật Đầu tư (Hình từ Internet)
1. 08 hoạt động đầu tư kinh doanh bị cấm theo Luật Đầu tư
Tại Điều 6 Luật Đầu tư 2020 quy định cấm các hoạt động đầu tư kinh doanh sau đây:
(1) Kinh doanh các chất ma túy quy định tại Phụ lục I Luật Đầu tư 2020;
(2) Kinh doanh các loại hóa chất, khoáng vật quy định tại Phụ lục II Luật Đầu tư 2020;
(3) Kinh doanh mẫu vật các loài thực vật, động vật hoang dã có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên quy định tại Phụ lục I của Công ước về buôn bán quốc tế các loài thực vật, động vật hoang dã nguy cấp;
Mẫu vật các loài thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm Nhóm I có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên quy định tại Phụ lục III Luật Đầu tư 2020;
(4) Kinh doanh mại dâm;
(5) Mua, bán người, mô, xác, bộ phận cơ thể người, bào thai người;
(6) Hoạt động kinh doanh liên quan đến sinh sản vô tính trên người;
(7) Kinh doanh pháo nổ;
(8) Kinh doanh dịch vụ đòi nợ.
Lưu ý: Việc sản xuất, sử dụng sản phẩm (1), (2), (3) trong phân tích, kiểm nghiệm, nghiên cứu khoa học, y tế, sản xuất dược phẩm, điều tra tội phạm, bảo vệ quốc phòng, an ninh thực hiện theo quy định của Chính phủ.
2. Căn cứ sửa đổi, ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh
Tại Điều 8 Luật Đầu tư 2020 quy định về việc sửa đổi, bổ sung ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh, Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, điều kiện đầu tư kinh doanh như sau:
- Căn cứ điều kiện kinh tế - xã hội và yêu cầu quản lý nhà nước trong từng thời kỳ, Chính phủ rà soát các ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh, Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện và trình Quốc hội sửa đổi, bổ sung Điều 6, Điều 7 và các Phụ lục Luật Đầu tư 2020 theo trình tự, thủ tục rút gọn.
- Việc sửa đổi, bổ sung ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện hoặc điều kiện đầu tư kinh doanh phải phù hợp với quy định tại các khoản 1, 3, 4, 5 và 6 Điều 7 của Luật này.
3. 03 ngành, nghề cấm đầu tư ra nước ngoài
Tại Điều 53 Luật Đầu tư 2020 quy định về ngành, nghề cấm đầu tư ra nước ngoài
(1) Ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 của Luật này và các điều ước quốc tế có liên quan.
(2) Ngành, nghề có công nghệ, sản phẩm thuộc đối tượng cấm xuất khẩu theo quy định của pháp luật về quản lý ngoại thương.
(3) Ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh theo quy định của pháp luật nước tiếp nhận đầu tư.
4. Danh mục chất bị cấm đầu tư kinh doanh
4.1. Các chất và muối, đồng phân, ester, ether và muối của các đồng phân, ester, ether có thể tồn tại của các chất này
Tại Phụ lục I, Phụ lục II Luật Đầu tư 2020 quy định về Danh mục chất bị cấm đầu tư kinh doanh như sau:
STT |
Tên chất |
Tên khoa học |
Mã thông tin CAS |
1 |
Acetorphine |
3-O-acetyltetrahydro - 7 - α - (1 - hydroxyl - 1 - methylbutyl) - 6, 14 - endoetheno - oripavine |
25333-77-1 |
2 |
Acetyl-alpha-methylfenanyl |
N- [1 - (α - methylphenethyl) - 4 - piperidyl] acetanilide |
101860-00-8 |
3 |
Alphacetylmethadol |
α - 3 - acetoxy - 6 - dimethylamino - 4,4 - diphenylheptane |
17199-58-5 |
4 |
Alpha-methylfentanyl |
N- [1 - ( α - methylphenethyl) - 4 - peperidyl] propionanilide |
79704-88-4 |
5 |
Beta-hydroxyfentanyl |
N- [1- (β - hydroxyphenethyl) - 4 - peperidyl] propionanilide |
78995-10-5 |
6 |
Beta-hydroxymethyl-3-fentanyl |
N- [1 - (β - hydroxyphenethyl) - 3 - methyl - 4 - piperidyl] propinonanilide |
78995-14-9 |
7 |
Desomorphine |
Dihydrodeoxymorphine |
427-00-9 |
8 |
Etorphine |
Tetrahydro - 7α - (1 - hydroxy - 1 - methylbutyl) - 6,14 - endoetheno - oripavine |
14521-96-1 |
9 |
Heroine |
Diacetylmorphine |
561-27-3 |
10 |
Ketobemidone |
4 - meta - hydroxyphenyl - 1 - methyl - 4 - propionylpiperidine |
469-79-4 |
11 |
3-methylfentanyl |
N- (3 - methyl - 1 - phenethyl - 4 - piperidyl) propionanilide |
42045-86-3 |
12 |
3 -methylthiofentanyl |
N- [3 - methyl -1 [2 - (2 - thienyl) ethyl] - 4 - piperidyl] propionanilide |
86052-04-2 |
13 |
Morphine methobromide và các chất dẫn xuất của Morphine Nitơ hóa trị V khác |
(5α,6α) - 17 - Methyl - 7,8 - didehydro - 4,5 - epoxymorphinan - 3,6 - diol - bromomethane (1:1) |
125-23-5 |
14 |
Para-fluorofentanyl |
4’ - fluoro - N - (1 - phenethyl - 4 - piperidyl) propionanilide |
90736-23-5 |
15 |
PEPAP |
1 - phenethyl - 4 - phenyl - 4 - piperidinol acetate |
64-52-8 |
16 |
Thiofentanyl |
N - (1 [2- (2 - thienyl) ethyl] - 4 - piperidyl] - 4 - propionanilide |
1165-22-6 |
4.2. Các chất và muối, đồng phân có thể tồn tại của các chất này
STT |
Tên chất |
Tên khoa học |
Mã thông tin CAS |
17 |
Brolamphetamine (DOB) |
2,5 - dimethoxy - 4 - bromoamphetamine |
64638-07-9 |
18 |
Cathinone |
(-) - α - aminopropiophenone |
71031-15-7 |
19 |
DET |
N, N - diethyltryptamine |
7558-72-7 |
20 |
Delta-9-tetrahydrocanabinol |
(6aR, 10aR) - 6a, 7, 8, 10a - tetrahydro - 6,6,9 - trimethyl - 3 - pentyl - 6H - dibenzo [b,d] pyran - 1 - ol |
1972-08-3 |
21 |
DMA |
(±) - 2,5 - dimethoxy - α - methylphenylethylamine |
2801-68-5 |
22 |
DMHP |
3 - (1,2 - dimethylheptyl) - 1 - hydroxy - 7, 8, 9, 10 - tetrahydro - 6,6,9 - trimethyl - 6H- dibenzo [b,d] pyran |
32904-22-6 |
23 |
DMT |
N, N - dimethyltryptamine |
61-50-7 |
24 |
DOET |
(±) - 4 - ethyl - 2,5 - dimethoxy - α - phenethylamine |
22004-32-6 |
25 |
Eticyclidine |
N- ethyl - 1 - phenylcylohexylamine |
2201-15-2 |
26 |
Etryptamine |
3 - (2 - aminobuty) indole |
2235-90-7 |
27 |
MDMA |
(±) - N - α - dimethyl - 3,4 - (methylenedioxy) phenethylamine |
42542-10-9 |
28 |
Mescalin |
3,4,5 - trimethoxyphenethylamine |
54-04-6 |
29 |
Methcathinone |
2 - (methylamino) - 1 - phenylpropan - 1 - one |
5650-44-2 |
30 |
4-methylaminorex |
(±) - cis - 2 - amino - 4 - methyl - 5 - phenyl - 2 - oxazoline |
3568-94-3 |
31 |
MMDA |
(±) - 5 - methoxy - 3,4 - methylenedioxy - α - methylphenylethylamine |
13674-05-0 |
32 |
(+)-Lysergide (LSD) |
9,10 - didehydro - N, N - diethyl - 6 - methylergoline - 8β carboxamide |
50-37-3 |
33 |
N-hydroxy MDA (MDOH) |
(±) - N - hydroxy - [α - methyl - 3,4 - (methylenedyoxy) phenethyl] hydroxylamine |
74698-47-8 |
34 |
N-ethyl MDA |
(±) N - ethyl - methyl - 3,4 - (methylenedioxy) phenethylamine |
82801-81-8 |
35 |
Parahexyl |
3 - hexyl - 7, 8, 9, 10 - tetrahydro - 6, 6, 9 - trimethyl - 6H - dibenzo [b,d] pyran - 1 - ol |
117-51-1 |
36 |
PMA |
p - methoxy - α - methylphenethylamine |
64-13-1 |
37 |
Psilocine, Psilotsin |
3 - [2 - (dimetylamino) ethyl] indol - 4 - ol |
520-53-6 |
38 |
Psilocybine |
3 - [2 - dimetylaminoethyl] indol - 4 - yl dihydrogen phosphate |
520-52-5 |
39 |
Rolicyclidine |
1 - (1 - phenylcyclohexy) pyrrolidine |
2201-39-0 |
40 |
STP, DOM |
2,5 - dimethoxy - 4,α - dimethylphenethylamine |
15588-95-1 |
41 |
Tenamfetamine (MDA) |
α - methyl - 3,4 - (methylendioxy) phenethylamine |
4764-17-4 |
42 |
Tenocyclidine (TCP) |
1 - [1 - (2 - thienyl) cyclohexyl] piperidine |
21500-98-1 |
43 |
TMA |
(+) - 3,4,5 - trimethoxy - α - methylphenylethylamine |
1082-88-8 |
4.3. Các chất và muối có thể tồn tại của các chất này
STT |
Tên chất |
Tên khoa học |
Mã thông tin CAS |
44 |
MPPP |
1 - methyl - 4 - phenyl - 4 - piperidinol propionate (ester) |
13147-09-6 |
4.4. Các chất khác
STT |
Tên chất |
Tên khoa học |
Mã thông tin CAS |
45 |
Cần sa và các chế phẩm từ cần sa |
|
8063-14-7 |
46 |
Lá Khat |
Lá cây Catha edulis |
|
47 |
Thuốc phiện và các chế phẩm từ thuốc phiện (trừ trường hợp ethyl este của acid béo iod hóa trong dầu hạt thuốc phiện mà không còn chứa chất ma túy từ thuốc phiện) |
|
|
5. Danh mục hóa chất, khoáng vật cấm
Tại Phụ lục II Luật Đầu tư 2020 quy định về Danh mục chất bị cấm đầu tư kinh doanh như sau:
STT |
Tên hóa chất theo tiếng Việt |
Tên hóa chất theo tiếng Anh |
Mã HS |
Mã số CAS |
1 |
Các hợp chất O-Alkyl ( |
O-Alkyl (<=C10, incl. cycloalkyl) alkyl (Me, Et, n- Pr or i-Pr)- phosphonofluoridates |
2931.00 |
|
|
Ví dụ: |
Example: |
|
|
|
• Sarin: O-Isopropylmetyl phosphonofloridat |
• Sarin: O-Isopropyl methylphosphonofluoridate |
2931.9080 |
107-44-8 |
|
• Soman: O-Pinacolyl metylphosphonofloridat |
• Soman: O-Pinacolyl metylphosphonofloridat |
2931.9080 |
96-64-0 |
2 |
Các hợp chất O-Alkyl ( |
O-Alkyl (<=C10, incl. cycloalkyl) N,N-dialkyl (Me, Et, n-Pr or i-Pr) phosphoramidocyanidates |
2931.00 |
|
|
Ví dụ: |
Example: |
|
|
|
Tabun:O-Ethyl N,N-dimetyl phosphoramidocyanidat |
Tabun:O-Ethyl N,N-dimethyl phosphoramidocyanidate |
2931.9080 |
77-81-6 |
3 |
Các hợp chất O-Alkyl (H hoặc |
O-Alkyl (H or <=C10, incl. cycloalkyl) S-2-dialkyl (Me, Et, n-Pr or i-Pr)-aminoethyl alkyl (Me, Et, n-Pr or i-Pr) phosphonothiolates and corresponding alkylated or protonated salts |
2930.90 |
|
|
Ví dụ: |
Example: |
|
|
|
O-Etyl S-2- diisopropylaminoetyl metyl phosphonothiolat |
O-Ethyl S-2- diisopropylaminoethyl methyl phosphonothiolate |
2930.9099 |
50782-69-9 |
4 |
Các chất khí gây bỏng chứa Lưu huỳnh: |
Sulfur mustards: |
|
|
|
• 2-Cloroetylchlorometylsulfit |
• 2-Chloroethyl chloromethylsulfide |
2930.9099 |
2625-76-5 |
|
• Khí gây bỏng: Bis (2- cloroetyl) sulfit |
• Mustard gas: Bis(2- chloroethyl) sulfide |
2930.9099 |
505-60-2 |
|
• Bis (2-cloroetylthio) metan |
• Bis(2-chloroethylthio) methane |
2930.9099 |
63869-13-6 |
|
• Sesquimustard: 1,2-Bis (2- cloroetylthio) etan |
• Sesquimustard: 1,2- Bis(2-chloroethylthio)ethane |
2930.9099 |
3563-36-8 |
|
• 1,3-Bis(2- cloroetylthio) -n-propan |
• 1,3-Bis(2-chloroethylthio)-n-propane |
2930.9099 |
63905-10-2 |
|
• 1,4-Bis (2- cloroetylthio) -n-butan |
• 1,4-Bis(2-chloroethylthio)-n-butane |
2930.9099 |
142868-93-7 |
|
• 1,5-Bis (2- cloroetylthio) -n-pentan |
• 1,5-Bis(2-chloroethylthio)-n-pentane |
2930.9099 |
142868-94-8 |
|
• Bis (2-cloroetylthiometyl) ete |
• Bis(2-chloroethylthiomethyl)ether |
2930.9099 |
63918-90-1 |
|
• Khí gây bỏng chứa Lưu huỳnh và Oxy: Bis (2-cloroetylthioetyl) ete |
• O-Mustard: Bis(2- chloroethylthioethyl) ether |
2930.9099 |
63918-89-8 |
5 |
Các hợp chất Lewisit: |
Lewisites: |
|
|
|
• Lewisit 1: 2-Clorovinyldicloroarsin |
• Lewisite 1: 2- Chlorovinyldichloroarsine |
2931.9080 |
541-25-3 |
|
• Lewisit 2: Bis (2- chlorovinyl) cloroarsin |
• Lewisite 2: Bis(2- chlorovinyl)chloroarsine |
2931.9080 |
40334-69-8 |
|
• Lewisit 3: Tris (2-chlorovinyl) arsin |
• Lewisite 3: Tris(2-chlorovinyl)arsine |
2931.9080 |
40334-70-1 |
6 |
Hơi cay Nitơ: |
Nitrogen mustards: |
|
|
|
• HN1: Bis (2-chloroethyl) etylamin |
• HN1: Bis(2-chloroethyl)ethylamine |
2921.1999 |
538-07-8 |
|
• HN2: Bis(2-chloroetyl) metylamin |
• HN2: Bis(2-chloroethyl) methylamine |
2921.1999 |
51-75-2 |
|
• HN3: Tris(2-cloroetyl)amin |
• HN3: Tris(2-chloroethyl)amine |
2921.1999 |
555-77-1 |
7 |
Saxitoxin |
Saxitoxin |
3002.90 |
35523-89-8 |
8 |
Ricin |
Ricin |
3002.90 |
9009-86-3 |
9 |
Các hợp chất Alkyl (Me, Et, n-Pr or i-Pr) phosphonyldiflorit |
Alkyl (Me, Et, n-Pr or i-Pr) phosphonyldifluorides |
|
|
|
Ví dụ: |
Example: |
|
|
|
DF: Metylphosphonyldiflorit |
DF: Mefhylphosphonyldifluoride |
2931.9020 |
676-99-3 |
10 |
Các hợp chất O-Alkyl (H hoặc |
O-Alkyl (H or <=C10, incl. cycloalkyl) O-2-dalkyl (Me, Et, n-Pr or i-Pr)-aminoethyl alkyl (Me, Et, n-Pr or i-Pr) phosphonites and corresponding alkylated or protonated salts |
2931.00 |
|
|
Ví dụ: |
Example: |
|
|
|
QL: O-Ethyl O-2-diisopropylaminoetyl metylphosphonit |
QL: O-Ethyl O-2-diisopropylaminoethyl methylphosphonite |
2931.9080 |
57856-11-8 |
11 |
Chlorosarin: O-Isopropyl metylphosphonocloridat |
Chlorosarin: O-Isopropyl methylphosphonochloridate |
2931.9080 |
1445-76-7 |
12 |
Chlorosoman: O-Pinacolyl metylphosphonocloridat |
Chlorosoman: O-Pinacolyl methylphosphonochloridate |
2931.9080 |
7040-57-5 |
13 |
Axit dodecyl benzen sunfonic (DBSA) |
Dodecyl benzene sulfonic acid (DBSA) |
29041000 |
27176-87-0 |
14 |
Amiăng crocidolit |
Asbestos crocidolite |
2524.10.00 |
12001-28-4 |
15 |
Amiăng amosit |
Asbestos amosite |
2524.90.00 |
12172-73-5 |
16 |
Amiăng anthophyllit |
Asbestos anthophyllite |
2524.90.00 |
17068-78-9 77536-67-5 |
17 |
Amiăng actinolit |
Asbestos actinolite |
2524.90.00 |
77536-66-4 |
18 |
Amiăng tremolit |
Asbestos tremolite |
2524.90.00 |
77536-68-6 |
Ngọc Nhi
- Key word:
- Đầu tư