Xin hỏi là đối với việc thực hiện thủ tục hành chính về giấy chứng quyền sử dụng đất tại Hà Nội được quy định thế nào? Duy Hưng (Hà Nội)
Tổng hợp thời hạn thực hiện thủ tục hành chính về GCN quyền sử dụng đất Hà Nội (Hình từ Internet)
Quyết định 4135/QĐ-UBND do Uỷ ban nhân dân Hà Nội ban hành ngày 30/10/2022 quy định về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai trên địa bàn thành phố Hà Nội
Theo đó, thời hạn thực hiện thủ tục hành chính về GCN QSDĐ thuộc thẩm quyền quyết định của UBND Hà Nội, như sau:
1. Thủ tục hành chính về GCN QSDĐ thuộc thẩm quyền quyết định của UBND Hà Nội
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của UBND Thành phố |
||
1. |
Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
25 ngày làm việc (không kể thời gian tham gia ý kiến của các Sở, Ngành) |
2 |
Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước 01/7/2004. |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp điều chỉnh làm thay đổi về cơ cấu sử dụng đất đã được thể hiện trong quyết định của Thủ tướng Chính phủ) |
3. |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
60 ngày làm việc |
4. |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
20 ngày làm việc (không kể thời gian giải phóng mặt bằng; không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất) |
5. |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian giải phóng mặt bằng; không kể thời gian, xác định, thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất) |
6. |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. |
15 ngày làm việc (không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất) |
7. |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
- 30 ngày làm việc (đối với trường hợp phải trình UBND Thành phố) - 15 ngày ngày làm việc (đối với trường hợp không phải trình UBND Thành phố) |
8. |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm. |
- 20 ngày làm việc (đối với thủ tục thuê đất) - 10 Ngày đối với thủ tục liên quan đến Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. |
9. |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
- 30 ngày làm việc (đối với trường hợp phải trình UBND Thành phố) - 15 ngày ngày làm việc (đối với trường hợp không phải trình UBND Thành phố) |
10. |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
11.
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
07 ngày làm việc |
12. |
Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng. |
8 ngày làm việc |
13. |
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. |
15 ngày làm việc |
14. |
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. |
15 ngày làm việc
|
2. Thủ tục hành chính về GCN QSDĐ thuộc thẩm quyền quyết định của Sở Tài nguyên và Môi trường
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Sở Tài nguyên và Môi trường |
||
1. |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất: thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
15 ngày làm việc |
2. |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
08 ngày làm việc |
3. |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý. |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
4. |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất. |
30 ngày làm việc |
5. |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
03 ngày làm việc |
6. |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên: thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính: thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
10 ngày làm việc |
7. |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
10 ngày làm việc |
8. |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
15 ngày làm việc |
9. |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
07 ngày làm việc |
10. |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
10 ngày làm việc |
11. |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất. chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
08 ngày làm việc |
12. |
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
10 ngày làm việc đủ hồ sơ hợp lệ |
13. |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở. |
- 30 ngày làm việc (đối với trường hợp thẩm định điều kiện chuyển nhượng và nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, bán nhà ở của chủ đầu tư dự án) - 15 ngày làm việc (đối với trường hợp cấp Giấy chứng nhận cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở) |
13. |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định. |
10 ngày làm việc |
14. |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng: tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận. |
- Trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, đăng ký góp vốn: 10 ngày làm việc. - trường hợp cho thuê, cho thuê lại: 03 ngày làm việc. - Trường hợp chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng: 05 ngày làm việc. |
15. |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp |
10 ngày làm việc |
16. |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
10 ngày làm việc |
17. |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
10 ngày làm việc |
19. |
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất |
10 ngày làm việc |
20. |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
05 ngày làm việc |
21. |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân. |
10 ngày làm việc |
3. Danh mục thủ tục hành chính về GCN QSDĐ thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện
Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện |
||
1. |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện |
45 ngày làm việc |
2 |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
20 ngày làm việc |
3. |
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
20 ngày làm việc |
4. |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân. |
15 ngày làm việc |
5. |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
10 ngày làm việc |
6. |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
10 ngày làm việc |
7. |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện. |
08 ngày làm việc |
8. |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
20 ngày làm việc |
9. |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
20 ngày làm việc |
10. |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
20 ngày làm việc |
11. |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
15 ngày làm việc |
12. |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
20 ngày làm việc |
13. |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt). |
30 ngày làm việc |
14. |
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam |
15 ngày làm việc |
15. |
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam. |
15 ngày làm việc |
4. Danh mục thủ tục hành chính về GCN QSDĐ thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã
Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã |
|
Hòa giải tranh chấp đất đai |
45 ngày làm việc |
Xem chi tiết tại Quyết định 4135/QĐ-UBND có hiệu lực từ ngày ký ban hành.
Ngọc Nhi
- Key word:
- GCN QSDĐ