Kế hoạch triển khai thực hiện Chương trình Hỗ trợ phát triển giáo dục mầm non vùng khó khăn sẽ gồm những nội dung gì? – Minh Khánh (Tuyên Quang)
Triển khai Chương trình Hỗ trợ phát triển giáo dục mầm non vùng khó khăn (Hình từ internet)
Quyết định 2029/QĐ-BGDĐT năm 2023 về Kế hoạch triển khai thực hiện Chương trình Hỗ trợ phát triển giáo dục mầm non vùng khó khăn giai đoạn 2022-2030 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Theo đó, Kế hoạch triển khai thực hiện Chương trình Hỗ trợ phát triển giáo dục mầm non vùng khó khăn như sau:
TT |
Nhiệm vụ |
Đơn vị chủ trì |
Đơn vị phối hợp |
Thời gian hoàn thành |
Sản phẩm dự kiến |
1 |
Xây dựng kế hoạch; Tổ chức, triển khai thực hiện Chương trình. |
- UBND các tỉnh/TP; - Bộ GDĐT (Vụ GDMN) |
- UBND các huyện, thị xã; - Văn phòng Bộ; Vụ GDDT; - Đài truyền hình Trung ương, địa phương; - Sở GD&ĐT các tỉnh/TP; - Các tổ chức, cá nhân liên quan. |
2023-2030 |
Kế hoạch của UBND các đơn vị cấp tỉnh; Bộ GDĐT triển khai, thực hiện Chương trình; Hội nghị, hội thảo; Các bài viết/phóng sự chuyên đề (Báo hình, báo giấy, báo điện tử). |
2 |
Rà soát, đánh giá, xây dựng ban hành cơ chế, chính sách phát triển GDMN vùng khó khăn. |
- UBND các tỉnh, thành phố; - Bộ GDĐT (Vụ GDMN) |
- Văn phòng Chính phủ; - Ủy ban dân tộc; - Bộ Nội vụ, Bộ KHĐT, Bộ Tài chính, Bộ Tư Pháp; - Vụ KHTC, Vụ csvc, Cục NG&CBQL; - UBND các tỉnh, thành phố; - Sở GDĐT các tỉnh, thành phố; - Các đơn vị có liên quan. |
2023 - 2030 |
Báo cáo rà soát, đánh giá; Đề xuất xây dựng chính sách; Quyết định/Nghị định của các cấp có thẩm quyền phê duyệt, ban hành chính sách. |
3 |
Rà soát, xây dựng Kế hoạch, triển khai lộ trình đầu tư xây dựng trường lớp, cơ sở vật chất phòng lớp học, thư viện, nhà công vụ, mua sắm đồ dùng đồ chơi, phát triển GDMN vùng khó khăn. |
UBND các tỉnh, thành phố |
- UBND các huyện, xã; - Sở GDĐT các tỉnh, thành phố; - Các đơn vị có liên quan. |
2023 - 2030 |
Kế hoạch đầu tư, xây dựng, bổ sung, sửa chữa, mua sắm của các địa phương được ban hành; Kết quả thực hiện đạt chỉ tiêu hàng năm và giai đoạn của Chương trình. |
3 |
Tổ chức bồi dưỡng, nâng cao năng lực cho đội ngũ CBQL, giáo viên vùng khó khăn về triển khai, thực hiện Chương trình. |
Bộ GDĐT (Vụ GDMN) |
- Cục NG&CBQL; - Viện KHGD, các trường ĐH; - UBND các tỉnh, thành phố; - Sở GDĐT các tỉnh, thành phố; - Các đơn vị, cá nhân có liên quan; |
2023-2030 |
Kế hoạch bồi dưỡng; Tài liệu bồi dưỡng; Các lớp bồi dưỡng, tập huấn. |
4 |
Bồi dưỡng đội ngũ cộng tác viên hỗ trợ ngôn ngữ. |
Bộ GDĐT (Vụ GDMN) |
- Cục NG&CBQL; - Viện KHGD, các trường ĐH; - Các chuyên gia; - Sở GDĐT các tỉnh, thành phố; - Các đơn vị, cá nhân có liên quan. |
2025-2030 |
Kế hoạch bồi dưỡng; Tài liệu bồi dưỡng; Các lớp bồi dưỡng, tập huấn. |
5 |
Xây dựng Môn học về nội dung giáo dục song ngữ, tăng cường tiếng Việt trong Chương trình đào tạo giáo viên mầm non. |
Các trường Đại học, Cao đẳng SP có đào tạo GVMN |
- Viện KHGD, các trường ĐHSP; - Vụ GDMN, Vụ GDĐH; Cục NG&CBQL; - Các chuyên gia; - Sở GDĐT các tỉnh, thành phố; - Các đơn vị có liên quan. |
2025-2030 |
Môn (Khung nội dung giáo dục) song ngữ, tăng cường tiếng Việt/Môn học; |
6 |
Biên soạn, tập huấn tài liệu, học liệu TCTV trên cơ sở tiếng mẹ đẻ; tài liệu tập huấn nâng năng lực thực hiện chương trình GDMN phù hợp với vùng miền, trẻ em tại các cơ sở GDMN vùng khó khăn, vùng dân tộc thiểu số. |
Bộ GDĐT (Vụ GDMN) |
- Cục NG&CBQL; - Viện KHGD, các trường ĐH; - Các chuyên gia; - Sở GDĐT các tỉnh, thành phố; - Các đơn vị có liên quan. |
2023-2030 |
Kế hoạch biên soạn tài liệu; Tài liệu được biên soạn; Các lớp tập huấn, bồi dưỡng. |
7 |
Biên soạn tài liệu truyền thông, tập huấn về thực hiện GDMN phù hợp với vùng, miền; chuẩn bị tiếng Việt trên cơ sở tiếng mẹ đẻ cho cha mẹ trẻ em là người DTTS, cộng đồng vùng DTTS. |
Bộ GDĐT (Vụ GDMN) |
- Cục NG&CBQL; - Viện KHGD, các trường ĐH; - Các chuyên gia; - Trung tâm truyền thông GD; - Đài truyền hình Việt Nam; - Sở GDĐT các tỉnh, thành phố; - Các đơn vị có liên quan. |
2023-2030 |
Kế hoạch biên soạn tài liệu truyền thông; Tài liệu được biên soạn; Các lớp tập huấn. |
8 |
Xây dựng mô hình về tăng cường tiếng Việt trên cơ sở tiếng mẹ đẻ của trẻ, lồng ghép mô hình trường mầm non xanh, thích ứng biến đổi khí hậu hướng đến bảo vệ môi trường bền vững; áp dụng, lan tỏa mô hình; Biên soạn, số hóa, tập huấn tài liệu, học liệu dành cho GV, CBQL và trẻ em vùng khó khăn, DTTS; tài liệu hướng dẫn; tài liệu truyền thông; tập huấn hướng dẫn xây dựng trường mầm non xanh thích ứng biến đổi khí hậu hướng đến bảo vệ môi trường bền vững. |
Bộ GDĐT (Vụ GDMN) |
- Vụ GDDT; Vụ CSVC; Cục NG&CBQL; Vụ KHCNMT; - Viện KHGD, các trường ĐH; - Sở GDĐT các tỉnh, thành phố; - Các đơn vị, cá nhân có liên quan. |
2025-2030 |
Kế hoạch xây dựng mô hình Tài liệu được biên soạn; Hội nghị, Hội thảo, tập huấn, đánh giá. |
9 |
Kiểm tra, đánh giá, tổng hợp kết quả triển khai thực hiện Chương trình hằng năm. |
Bộ GDĐT (Vụ GDMN) |
- Các vụ/cục có liên quan; - UBND các tỉnh/TP; - Sở GDĐT tỉnh/TP. |
Tháng 12 hằng năm |
Kiểm tra, đánh giá kết quả triển khai Chương trình từng năm; Báo cáo Thủ tướng Chính phủ. |
10 |
Sơ kết, Tổng kết Chương trình |
- UBND các tỉnh, TP - Bộ GDĐT (Vụ GDMN) |
- Văn phòng Chính phủ; - Ủy ban Dân tộc; Hội đồng Dân tộc của Quốc hội; - Bộ Nội vụ, Bộ KHĐT, Bộ Tài chính, Bộ Tư Pháp; - Vụ KHTC, TCCB, Cục CSVC, Cục NG&CBQL; - Các đơn vị cấp huyện, xã - Sở GD&ĐT các tỉnh/TP. - Các đơn vị có liên quan. |
GĐ1: 2025; GĐ2: 2030 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết; Báo cáo đánh giá giai đoạn; Đề xuất kế hoạch cho giai đoạn tiếp theo; Quyết định Khen thưởng Sản phẩm truyền thông |
Dương Châu Thanh
Address: | 19 Nguyen Gia Thieu, Vo Thi Sau Ward, District 3, Ho Chi Minh City |
Phone: | (028) 7302 2286 |
E-mail: | info@lawnet.vn |