Cho tôi hỏi Bộ tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao gắn với đô thị hóa trên địa bàn vùng nông thôn TPHCM được hướng dẫn thế nào? – Gia Hào (TPHCM)
Bộ tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao gắn với đô thị hóa trên địa bàn vùng nông thôn TPHCM (Hình từ internet)
Quyết định 2476/QĐ-UBND năm 2023 Bộ tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao và Bộ tiêu chí xã nông thôn mới kiểu mẫu gắn với đô thị hóa trên địa bàn vùng nông thôn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2021-2025
Trong đó, Bộ tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao gắn với đô thị hóa trên địa bàn vùng nông thôn TPHCM như sau:
TT |
Tên tiêu chí |
Nội dung tiêu chí |
Quyết định số 318/QĐ-TTg ngày 08 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ |
Chỉ tiêu TP.HCM |
Đơn vị hướng dẫn, thẩm định, công nhận đạt chuẩn tiêu chí, chỉ tiêu |
||
Chỉ tiêu chung |
Vùng Đông Nam Bộ |
||||||
1 |
Quy hoạch |
1.1. Có quy hoạch chung xây dựng xã còn thời hạn hoặc đã được rà soát, điều chỉnh theo quy định của pháp luật về quy hoạch (trong đó có quy hoạch khu chức năng dịch vụ hỗ trợ hoặc thúc đẩy, dẫn dắt phát triển kinh tế nông thôn) |
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể |
Đạt |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
||
1.2. Có quy chế quản lý và tổ chức thực hiện quy hoạch xây dựng và quản lý xây dựng theo quy hoạch |
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể |
Đạt |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
||||
1.3. Có quy hoạch chi tiết xây dựng trung tâm xã hoặc quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư phù hợp với tình hình kinh tế - xã hội của địa phương và phù hợp với định hướng đô thị hóa theo quy hoạch cấp trên |
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể |
Đạt |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
||||
2 |
Giao thông |
2.1. Tỷ lệ đường xã được bảo trì hàng năm, đảm bảo sáng - xanh - sạch - đẹp và có các hạng mục cần thiết (biển báo, biển chỉ dẫn, chiếu sáng, cây xanh...) theo quy định |
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể |
100% |
Sở Giao thông vận tải và Sở Xây dựng: hướng dẫn, đánh giá nội dung theo chức năng, nhiệm vụ của từng Sở |
||
2.2. Tỷ lệ đường ấp và đường liên ấp |
Được nhựa hóa hoặc bê tông hóa và bảo trì hàng năm, đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện |
100% |
100% |
100% |
Sở Giao thông vận tải |
||
Có các hạng mục cần thiết theo quy định (biển báo, biển chỉ dẫn, chiếu sáng, cây xanh...) và đảm bảo sáng - xanh - sạch - đẹp |
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể |
100% |
Sở Giao thông vận tải và Sở Xây dựng: hướng dẫn, đánh giá nội dung theo chức năng, nhiệm vụ của từng Sở |
||||
2.3. Tỷ lệ đường hẻm, tổ được nhựa hóa hoặc bê tông hóa, đảm bảo sáng - xanh - sạch - đẹp, đảm bảo đi lại thuận tiện quanh năm |
≥90% |
≥95% |
100% |
Sở Giao thông vận tải và Sở Xây dựng: hướng dẫn, đánh giá nội dung theo chức năng, nhiệm vụ của từng Sở |
|||
2.4. Tỷ lệ đường trục chính nội đồng được cứng hóa đáp ứng yêu cầu sản xuất và vận chuyển hàng hóa thuận tiện quanh năm |
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể |
100% |
Sở Giao thông vận tải |
||||
3 |
Thủy lợi và phòng, chống thiên tai |
3.1. Tỷ lệ diện tích đất sản xuất nông nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động |
≥90% |
≥90% |
≥90% |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
3.2. Có ít nhất 01 tổ chức thủy lợi cơ sở hoạt động hiệu quả, bền vững |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|||
3.3. Tỷ lệ diện tích cây trồng chủ lực của địa phương được tưới tiên tiến, tiết kiệm nước |
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể |
100% |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
||||
3.4. Tỷ lệ công trình thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng được duy tu, sửa chữa theo Kế hoạch hàng năm |
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể |
100% |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
||||
3.5. Thực hiện kiểm kê, kiểm soát các nguồn nước thải xả vào công trình thủy lợi |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|||
3.6. Đảm bảo yêu cầu chủ động về phòng chống thiên tai theo phương châm 4 tại chỗ |
Khá |
Khá |
Khá |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|||
4 |
Điện |
4.1. Hệ thống điện đạt chuẩn |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Sở Công Thương |
|
4.2. Tỷ lệ hộ có đăng ký trực tiếp và được sử dụng điện sinh hoạt, sản xuất đảm bảo an toàn, tin cậy và ổn định |
100% |
100% |
100% |
Sở Công Thương |
|||
5 |
Giáo dục |
5.1. Tỷ lệ trường học các cấp (mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, hoặc trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là THCS) đạt tiêu chuẩn cơ sở vật chất mức độ 1 và có ít nhất 01 trường đạt tiêu chuẩn cơ sở vật chất mức độ 2 |
100% |
100% |
100% |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
5.2. Duy trì và nâng cao chất lượng đạt chuẩn phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|||
5.3. Đạt chuẩn và duy trì đạt chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học và trung học cơ sở |
Mức độ 3 |
Mức độ 3 |
Mức độ 3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|||
5.4. Đạt chuẩn xóa mù chữ |
Mức độ 2 |
Mức độ 2 |
Mức độ 2 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|||
5.5. Tỷ lệ học sinh (áp dụng đạt cho cả nam và nữ) tốt nghiệp trung học cơ sở được tiếp tục học trung học (phổ thông, giáo dục thường xuyên, trung cấp) |
≥90% |
≥90% |
≥90% |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|||
5.6. Cộng đồng học tập cấp xã được đánh giá, xếp loại |
Khá |
Khá |
Khá trở lên |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|||
5.7. Có mô hình giáo dục thể chất cho học sinh rèn luyện thể lực, kỹ năng, sức bền |
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể theo hướng xã hội hóa, phù hợp với điều kiện thực tế, đặc điểm văn hóa từng dân tộc, lứa tuổi của học sinh |
Đạt |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
||||
6 |
Văn hóa |
6.1. Xã có nhà văn hóa hoặc hội trường đa năng và sân thể thao phục vụ sinh hoạt văn hóa, thể thao của toàn xã |
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể phù hợp với điều kiện thực tế, nhu cầu của cộng đồng và đặc điểm văn hóa từng dân tộc |
Đạt |
Sở Văn hóa và Thể thao |
||
6.2. Có lắp đặt các dụng cụ thể dục thể thao ngoài trời ở điểm công cộng; có điểm vui chơi, giải trí và thể thao cho trẻ em và người cao tuổi theo quy định; các loại hình hoạt động văn hóa, văn nghệ, thể dục, thể thao được tổ chức hoạt động thường xuyên |
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể |
Đạt |
Sở Văn hóa và Thể thao |
||||
6.3. Di sản văn hóa được kiểm kê, ghi danh, bảo vệ, tu bổ, tôn tạo và phát huy giá trị đúng quy định |
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể |
Đạt |
Sở Văn hóa và Thể thao |
||||
6.4. Tỷ lệ ấp đạt tiêu chuẩn văn hóa theo quy định và đạt chuẩn nông thôn mới |
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể |
≥80% |
Sở Văn hóa và Thể thao |
||||
7 |
Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn |
Có mô hình chợ thí điểm bảo đảm an toàn thực phẩm, hoặc chợ đáp ứng yêu cầu chung theo tiêu chuẩn chợ kinh doanh thực phẩm |
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể |
Đạt |
Ban Quản lý An toàn thực phẩm Thành phố |
||
8 |
Thông tin và Truyền thông |
8.1. Có điểm phục vụ bưu chính đáp ứng cung cấp dịch vụ công trực tuyến cho người dân |
Bộ Thông tin và Truyền thông công bố chỉ tiêu cụ thể |
Đạt |
Sở Thông tin và Truyền thông |
||
8.2. Có đài truyền thanh ứng dụng công nghệ thông tin - viễn thông và hệ thống loa đến các ấp |
Bộ Thông tin và Truyền thông công bố chỉ tiêu cụ thể |
Đạt |
Sở Thông tin và Truyền thông |
||||
8.3. Tỷ lệ thuê bao sử dụng điện thoại thông minh |
Bộ Thông tin và Truyền thông công bố chỉ tiêu cụ thể |
≥90% |
Sở Thông tin và Truyền thông |
||||
8.4. Có dịch vụ báo chí truyền thông |
Bộ Thông tin và Truyền thông công bố chỉ tiêu cụ thể |
Đạt |
Sở Thông tin và Truyền thông |
||||
8.5. Có ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý, điều hành phục vụ đời sống kinh tế - xã hội và tổ chức lấy ý kiến sự hài lòng của người dân về kết quả xây dựng nông thôn mới |
Bộ Thông tin và Truyền thông công bố chỉ tiêu cụ thể |
Đạt |
Sở Thông tin và Truyền thông |
||||
8.6. Có mạng wifi miễn phí ở các điểm công cộng (khu vực trung tâm xã, nơi sinh hoạt cộng đồng, điểm du lịch cộng đồng,...) |
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể |
Đạt |
Sở Thông tin và Truyền thông |
||||
9 |
Nhà ở dân cư |
9.1. Nhà tạm, dột nát |
Không |
Không |
Không |
Sở Xây dựng |
|
9.2. Tỷ lệ hộ có nhà ở kiên cố hoặc bán kiên cố |
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể |
100% |
Sở Xây dựng |
||||
10 |
Thu nhập |
Thu nhập bình quân đầu người (triệu đồng/người) |
Năm 2021 |
≥54 |
≥72 |
≥72 |
Cục Thống kê Thành phố |
Năm 2022 |
≥58 |
≥76 |
≥76 |
||||
Năm 2023 |
≥62 |
≥80 |
≥80 |
||||
Năm 2024 |
≥66 |
≥84 |
≥84 |
||||
Năm 2025 |
≥70 |
≥88 |
≥88 |
||||
11 |
Nghèo đa chiều |
Tỷ lệ nghèo đa chiều giai đoạn 2021 - 2025 (tỷ lệ hộ nghèo, hộ cận nghèo có chỉ số thiếu hụt về thu nhập thuộc tiêu chí thu nhập chuẩn nghèo Quốc gia giai đoạn 2021 - 2025) |
|
0,3% |
<0,3% |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
12 |
Lao động |
12.1. Tỷ lệ lao động qua đào tạo (áp dụng đạt cho cả nam và nữ) |
≥80% |
≥85% |
≥85% |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
12.2. Tỷ lệ lao động qua đào tạo có bằng cấp, chứng chỉ (áp dụng đạt cho cả nam và nữ) |
≥30% |
≥35% |
≥35% |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|||
12.3. Tỷ lệ lao động làm việc trong các ngành kinh tế chủ lực trên địa bàn |
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể |
Đạt |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
||||
13 |
Tổ chức sản xuất và phát triển kinh tế nông thôn |
13.1. Hợp tác xã hoạt động hiệu quả và có hợp đồng liên kết theo chuỗi giá trị ổn định hoặc có mô hình liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ sản phẩm chủ lực đảm bảo bền vững |
≥1 |
≥1 |
≥1 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Liên minh Hợp tác xã Thành phố |
|
13.2. Có sản phẩm OCOP được xếp hạng đạt chuẩn hoặc tương đương còn thời hạn |
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể |
≥1 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
||||
13.3. Có mô hình kinh tế ứng dụng công nghệ cao, hoặc mô hình nông nghiệp áp dụng cơ giới hóa các khâu, liên kết theo chuỗi giá trị gắn với đảm bảo an toàn thực phẩm |
≥1 |
≥1 |
≥1 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|||
13.4. Ứng dụng chuyển đổi số để thực hiện truy xuất nguồn gốc các sản phẩm chủ lực của xã |
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể |
≥1 |
Sở Nông nghiệp Phát triển nông thôn và Sở Khoa học và Công nghệ |
||||
13.5. Tỷ lệ sản phẩm chủ lực của xã được bán qua kênh thương mại điện tử |
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể |
≥10% |
Sở Công Thương và Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
||||
13.6. Vùng nguyên liệu tập trung đối với nông sản chủ lực của xã được cấp mã vùng |
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể |
Đạt |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
||||
13.7. Có triển khai quảng bá hình ảnh điểm du lịch của xã thông qua ứng dụng Internet, mạng xã hội |
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể |
Đạt |
Sở Du lịch |
||||
13.8. Có mô hình phát triển kinh tế nông thôn hiệu quả theo hướng tích hợp đa giá trị (kinh tế, văn hóa, môi trường) |
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể |
≥1 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
||||
13.9. Có kế hoạch và triển khai kế hoạch bảo tồn, phát triển làng nghề, làng nghề truyền thống (nếu có) gắn với hạ tầng về bảo vệ môi trường |
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể |
Đạt |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
||||
14 |
Y tế |
14.1. Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế (áp dụng đạt cho cả nam và nữ) |
≥95% |
≥95% |
≥95% |
Bảo hiểm Xã hội Thành phố |
|
14.2. Xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Sở Y tế |
|||
14.3. Tỷ lệ dân số được quản lý sức khỏe (áp dụng đạt cho cả nam và nữ) |
≥90% |
≥90% |
≥90% |
Sở Y tế |
|||
14.4. Tỷ lệ người dân tham gia và sử dụng ứng dụng khám chữa bệnh từ xa (áp dụng đạt cho cả nam và nữ) |
≥40% |
≥40% |
≥40% |
Sở Y tế |
|||
14.5. Tỷ lệ dân số có sổ khám chữa bệnh điện tử |
≥75% |
≥90% |
≥90% |
Sở Y tế |
|||
15 |
Hành chính công |
15.1. Ứng dụng công nghệ thông tin trong giải quyết thủ tục hành chính |
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể |
Đạt |
Sở Thông tin và Truyền thông |
||
15.2. Có dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 trở lên |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố |
|||
15.3. Giải quyết các thủ tục hành chính đảm bảo đúng quy định và không để xảy ra khiếu nại vượt cấp |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố |
|||
16 |
Hệ thống chính trị và Tiếp cận pháp luật |
16.1. Cán bộ, công chức xã đạt chuẩn |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Sở Nội vụ |
|
16.2. Đảng bộ, chính quyền xã được xếp loại chất lượng hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Ban Tổ chức Thành ủy và Sở Nội vụ |
|||
16.3. Tổ chức chính trị - xã hội của xã được xếp loại chất lượng hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Ban Dân vận Thành ủy |
|||
16.4. Xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật theo quy định |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Sở Tư pháp |
|||
16.5. Đảm bảo bình đẳng giới; phòng, chống bạo lực gia đình trên cơ sở giới; phòng chống bạo lực, xâm hại trẻ em trong gia đình, bảo vệ và hỗ trợ những người dễ bị tổn thương. Đảm bảo quyền lợi trẻ em được tham gia các hoạt động văn hóa, nghệ thuật, thể dục thể thao, đặc biệt quan tâm, cung cấp dịch vụ an sinh xã hội cho phụ nữ và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
16.5.1. Đảm bảo phòng chống bạo lực, xâm hại trẻ em trong gia đình, bảo vệ và hỗ trợ những người dễ bị tổn thương. Đảm bảo quyền lợi trẻ em được tham gia các hoạt động văn hóa, nghệ thuật, thể dục thể thao |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Sở Văn hóa và Thể thao |
||
16.5.2. Đảm bảo bình đẳng giới, phòng ngừa, ứng phó với bạo lực trên cơ sở giới. Quan tâm, cung cấp dịch vụ an sinh xã hội cho phụ nữ và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
Đạt |
Sở Lao động - Thương binh - Xã hội |
|||||
16.6. Có kế hoạch và triển khai kế hoạch bồi dưỡng kiến thức về xây dựng nông thôn mới cho người dân, đào tạo nâng cao năng lực cộng đồng gắn với nâng cao hiệu quả hoạt động của Ban Phát triển ấp |
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể |
Đạt |
Văn phòng Điều phối Chương trình xây dựng nông thôn mới Thành phố |
||||
16.7. Có mô hình điển hình về phổ biến, giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở hoạt động hiệu quả được công nhận |
≥1 |
≥1 |
≥1 |
Sở Tư pháp |
|||
16.8. Tỷ lệ mâu thuẫn, tranh chấp, vi phạm thuộc phạm vi hòa giải được hòa giải thành |
≥90% |
≥90% |
≥90% |
Sở Tư pháp |
|||
16.9. Tỷ lệ người dân thuộc đối tượng trợ giúp pháp lý tiếp cận và được trợ giúp pháp lý khi có yêu cầu |
≥90% |
≥90% |
≥90% |
Sở Tư pháp |
|||
17 |
Môi trường |
17.1. Khu kinh doanh, dịch vụ, chăn nuôi, giết mổ (gia súc, gia cầm), nuôi trồng thủy sản có hạ tầng kỹ thuật về bảo vệ môi trường |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
17.2. Tỷ lệ cơ sở sản xuất - kinh doanh, nuôi trồng thủy sản, làng nghề đảm bảo quy định về bảo vệ môi trường |
100% |
100% |
100% |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|||
17.3. Cảnh quan, không gian xanh - sạch - đẹp, an toàn; không để xảy ra tồn đọng nước thải sinh hoạt tại các khu dân cư tập trung |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|||
17.4. Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt và chất thải rắn không nguy hại trên địa bàn được thu gom, xử lý theo quy định |
≥90% |
≥98% |
≥98% |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|||
17.5. Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện thu gom, xử lý nước thải sinh hoạt bằng biện pháp phù hợp, hiệu quả |
≥40% |
≥50% |
≥50% |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|||
17.6. Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện phân loại chất thải rắn tại nguồn |
≥50% |
≥50% |
≥70% |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|||
17.7. Tỷ lệ chất thải rắn nguy hại trên địa bàn được thu gom, vận chuyển và xử lý đáp ứng các yêu cầu về bảo vệ môi trường |
100% |
100% |
100% |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|||
17.8. Tỷ lệ chất thải hữu cơ, phụ phẩm nông nghiệp được thu gom, tái sử dụng và tái chế thành nguyên liệu, nhiên liệu và các sản phẩm thân thiện với môi trường |
≥80% |
≥80% |
≥80% |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|||
17.9. Tỷ lệ cơ sở chăn nuôi bảo đảm các quy định về vệ sinh thú y, chăn nuôi và bảo vệ môi trường |
≥85% |
≥95% |
≥95% |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|||
17.10. Mai táng, hỏa táng phù hợp với quy định; nghĩa trang, cơ sở hỏa táng (nếu có) đáp ứng các quy định của pháp luật và theo quy hoạch |
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể |
Đạt |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
||||
17.11. Tỷ lệ sử dụng hình thức hỏa táng |
≥5% |
≥10% |
≥10% |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|||
17.12. Đất cây xanh sử dụng công cộng tại điểm dân cư nông thôn |
≥4m2/người |
≥4m2/người |
≥4m2/ người |
Sở Xây dựng |
|||
17.13. Tỷ lệ chất thải nhựa phát sinh trên địa bàn được thu gom, tái sử dụng, tái chế, xử lý theo quy định |
≥85% |
≥90% |
≥90% |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|||
18 |
Chất lượng môi trường sống |
18.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch theo quy chuẩn từ hệ thống cấp nước tập trung |
≥55% |
≥65% |
≥65% |
Sở Xây dựng |
|
18.2. Cấp nước sinh hoạt đạt chuẩn bình quân đầu người /ngày đêm |
≥60 lít |
≥80 lít |
≥80 lít |
Sở Xây dựng |
|||
18.3. Tỷ lệ công trình cấp nước tập trung có tổ chức quản lý, khai thác hoạt động bền vững |
≥35% |
≥40% |
≥40% |
Sở Xây dựng |
|||
18.4. Tỷ lệ chủ thể hộ gia đình và cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm hàng năm được tập huấn và tuân thủ các quy định về an toàn thực phẩm |
100% |
100% |
100% |
Ban Quản lý An toàn thực phẩm Thành phố |
|||
18.5. Không để xảy ra sự cố về an toàn thực phẩm trên địa bàn thuộc phạm vi quản lý của xã |
Không |
Không |
Không |
Ban Quản lý An toàn thực phẩm Thành phố |
|||
18.6. Tỷ lệ cơ sở sơ chế, chế biến thực phẩm nông lâm thủy sản tuân thủ các quy định về đảm bảo an toàn thực phẩm |
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể |
100% |
Ban Quản lý An toàn thực phẩm Thành phố |
||||
18.7. Tỷ lệ hộ có nhà tắm, thiết bị chứa nước sinh hoạt hợp vệ sinh, nhà tiêu an toàn và đảm bảo 3 sạch |
≥95% |
100% |
100% |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|||
18.8. Tỷ lệ bãi chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn đảm bảo vệ sinh môi trường |
100% |
100% |
100% |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|||
19 |
Quốc phòng và An ninh |
19.1. Nâng cao chất lượng hoạt động của Ban Chỉ huy quân sự xã và lực lượng dân quân; hoàn thành các chỉ tiêu quân sự, quốc phòng |
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể |
Đạt |
Bộ Tư lệnh Thành phố |
||
19.2. Không có hoạt động xâm phạm an ninh quốc gia; không có khiếu kiện đông người kéo dài trái pháp luật; không có công dân cư trú trên địa bàn phạm tội nghiêm trọng trở lên hoặc gây tai nạn (giao thông, cháy, nổ) nghiêm trọng trở lên; có mô hình camera an ninh và các mô hình (phòng, chống tội phạm, tệ nạn xã hội; bảo đảm trật tự, an toàn giao thông; phòng cháy, chữa cháy) gắn với phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc hoạt động thường xuyên, hiệu quả |
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể |
Đạt |
Công an Thành phố |
Dương Châu Thanh
Address: | 19 Nguyen Gia Thieu, Vo Thi Sau Ward, District 3, Ho Chi Minh City |
Phone: | (028) 7302 2286 |
E-mail: | info@lawnet.vn |