Xin hỏi định mức chi phí bảo quản hàng dự trữ quốc gia do Tổng cục Dự trữ Nhà nước trực tiếp quản lý theo quy định mới như thế nào? - Bảo Trân (Bắc Giang)
Định mức chi phí bảo quản hàng dự trữ quốc gia do Tổng cục Dự trữ Nhà nước trực tiếp quản lý từ 15/5/2024 (Hình từ internet)
Về vấn đề này, LawNet giải đáp như sau:
Ngày 25/3/2024, Bộ trưởng Bộ Tài Chính ban hành Thông tư 21/2024/TT-BTC quy định về định mức chi phí bảo quản hàng dự trữ quốc gia do Tổng cục Dự trữ Nhà nước trực tiếp quản lý, có hiệu lực từ ngày 15/5/2024 và thay thế Thông tư 161/2015/TT-BTC.
Định mức chi phí bảo quản hàng dự trữ quốc gia do Tổng cục Dự trữ Nhà nước trực tiếp quản lý từ 15/5/2024
Theo đó, định mức chi phí bảo quản hàng dự trữ quốc gia do Tổng cục Dự trữ Nhà nước trực tiếp quản lý như sau:
TT |
Danh mục định mức |
Đơn vị tính |
Thành tiền |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
I |
Gạo |
|
|
|
1 |
Bảo quản thường xuyên |
đồng/tấn.năm |
68.241 |
|
2 |
Bảo quản lần đầu - mới |
đồng/tấn.lần |
219.977 |
|
3 |
Bảo quản lần đầu - bổ sung |
đồng/tấn.lần |
118.538 |
|
II |
Thóc |
|
|
|
|
Bảo quản thường xuyên |
|
|
|
4 |
Thóc đổ rời và đóng bao áp suất thấp |
đồng/tấn.năm |
123.304 |
|
5 |
Thóc đổ rời và đóng bao bảo quản kín bổ sung N2 nồng độ ≥98% |
đồng/tấn.năm |
122.240 |
|
|
Bảo quản lần đầu |
|
|
|
6 |
Thóc đổ rời áp suất thấp - mới |
đồng/tấn.lần |
389.058 |
|
7 |
Thóc đổ rời áp suất thấp - bổ sung |
đồng/tấn.lần |
173.172 |
|
8 |
Thóc đóng bao áp suất thấp - mới |
đồng/tấn.lần |
267.108 |
|
9 |
Thóc đóng bao áp suất thấp - bổ sung |
đồng/tấn.lần |
144.189 |
|
10 |
Thóc đổ rời bảo quản kín bổ sung N2 nồng độ ≥98% - mới |
đồng/tấn.lần |
410.658 |
|
11 |
Thóc đổ rời bảo quản kín bổ sung N2 nồng độ ≥98% - bổ sung |
đồng/tấn.lần |
194.772 |
|
12 |
Thóc đóng bao bảo quản kín bổ sung N2 nồng độ ≥98% - mới |
đồng/tấn.lần |
284.308 |
|
13 |
Thóc đóng bao bảo quản kín bổ sung N2 nồng độ ≥98% - bổ sung |
đồng/tấn.lần |
159.789 |
|
III |
Muối ăn |
|
|
|
14 |
Bảo quản lần đầu |
đồng/tấn.lần |
139.877 |
|
15 |
Bảo quản thường xuyên |
đồng/tấn.năm |
14.097 |
|
IV |
Xuồng cứu nạn |
|
|
|
|
Bảo quản lần đầu |
|
|
|
16 |
Loại DT1 |
đồng/chiếc.lần |
37.952 |
|
17 |
Loại DT2 |
đồng/bộ.lần |
280.250 |
|
18 |
Loại DT3 |
đồng/bộ.lần |
311.919 |
|
19 |
Loại DT4 |
đồng/bộ.lần |
364.260 |
|
|
Bảo quản thường xuyên |
|
|
|
20 |
Loại DT1 |
đồng/chiếc.năm |
2.401.528 |
|
21 |
Loại DT2 |
đồng/bộ.năm |
4.515.559 |
|
22 |
Loại DT3 |
đồng/bộ.năm |
6.221.004 |
|
23 |
Loại DT4 |
đồng/bộ.năm |
9.544.100 |
|
V |
Nhà bạt cứu sinh thường |
|
|
|
|
Bảo quản lần đầu |
|
|
|
24 |
Nhà bạt 60,0 m2 |
đồng/bộ.lần |
42.752 |
|
25 |
Nhà bạt 24,75 m2 |
đồng/bộ.lần |
35.703 |
|
26 |
Nhà bạt 16,5 m2 |
đồng/bộ.lần |
28.655 |
|
|
Bảo quản thường xuyên |
|
|
|
27 |
Nhà bạt 60,0 m2 |
đồng/bộ.năm |
457.553 |
|
28 |
Nhà bạt 24,75 m2 |
đồng/bộ.năm |
322.837 |
|
29 |
Nhà bạt 16,5 m2 |
đồng/bộ.năm |
299.717 |
|
|
Bảo quản định kỳ |
|
|
|
30 |
Nhà bạt 60,0 m2 |
đồng/bộ.lần |
223.976 |
|
31 |
Nhà bạt 24,75 m2 |
đồng/bộ.lần |
178.926 |
|
32 |
Nhà bạt 16,5 m2 |
đồng/bộ.lần |
144.516 |
|
VI |
Nhà bạt nhẹ cứu sinh |
|
|
|
|
Bảo quản lần đầu |
|
|
|
33 |
Nhà bạt nhẹ 60,0 m2 |
đồng/bộ.lần |
9.332 |
|
34 |
Nhà bạt nhẹ 24,5 m2 |
đồng/bộ.lần |
6.658 |
|
35 |
Nhà bạt nhẹ 16,5 m2 |
đồng/bộ.lần |
4.830 |
|
|
Bảo quản thường xuyên |
|
|
|
36 |
Nhà bạt nhẹ 60,0 m2 |
đồng/bộ.năm |
502.049 |
|
37 |
Nhà bạt nhẹ 24,5 m2 |
đồng/bộ.năm |
322.530 |
|
38 |
Nhà bạt nhẹ 16,5 m2 |
đồng/bộ.năm |
265.136 |
|
VII |
Phao tròn cứu sinh |
|
|
|
39 |
Bảo quản lần đầu |
đồng/chiếc.lần |
1.104 |
|
40 |
Bảo quản thường xuyên |
đồng/chiếc.năm |
15.922 |
|
VIII |
Phao áo cứu sinh |
|
|
|
41 |
Bảo quản lần đầu |
đồng/chiếc.lần |
1.620 |
|
42 |
Bảo quản thường xuyên |
đồng/chiếc.năm |
11.999 |
|
IX |
Bè cứu sinh nhẹ |
|
|
|
43 |
Bảo quản lần đầu |
đồng/chiếc.lần |
5.466 |
|
44 |
Bảo quản thường xuyên |
đồng/chiếc.năm |
30.830 |
|
X |
Kim loại |
|
|
|
45 |
Bảo quản thường xuyên |
đồng/tấn.năm |
6.703 |
|
|
Bảo quản dầu mỡ (lần đầu + định kỳ) |
|
|
|
46 |
Thép góc đều cạnh loại L > 100 mm |
đồng/tấn.lần |
723.990 |
|
47 |
Thép tấm loại 10 x 1.500 x 6.000 mm |
đồng/tấn.lần |
514.027 |
|
48 |
Thép dầm cầu loại U, I 500 x 220 m |
đồng/tấn.lần |
759.334 |
|
49 |
Thép dầm cầu loại U, I 550 x 250 m |
đồng/tấn.lần |
714.984 |
|
XI |
Máy xúc đào đa năng |
|
|
|
50 |
Bảo quản lần đầu |
đồng/chiếc |
1.525.423 |
|
51 |
Bảo quản thường xuyên |
đồng/chiếc.năm |
2.922.001 |
|
XII |
Máy bơm chữa cháy |
|
|
|
52 |
Bảo quản lần đầu |
đồng/chiếc.lần |
210.068 |
|
|
Bảo quản thường xuyên |
|
|
|
53 |
Loại không nổ máy |
đồng/chiếc.năm |
861.137 |
|
54 |
Loại nổ máy |
đồng/chiếc.năm |
2.116.341 |
|
N |
Động cơ thủy |
|
|
|
55 |
Bảo quản lần đầu |
đồng/chiếc.lần |
128.599 |
|
56 |
Bảo quản thường xuyên |
đồng/chiếc.năm |
845.494 |
|
XIII |
Máy phát điện |
|
|
|
|
Bảo quản lần đầu |
|
|
|
57 |
Loại (30-50) KVA |
đồng/chiếc.lần |
117.648 |
|
58 |
Loại (>50-100) KVA |
đồng/chiếc.lần |
141.678 |
|
59 |
Loại (> 100-150) KVA |
đồng/chiếc.lần |
142.258 |
|
60 |
Loại > 150KVA |
đồng/chiếc.lần |
153.038 |
|
|
Bảo quản thường xuyên |
|
|
|
61 |
Không nổ máy loại (30-50) KVA |
đồng/chiếc.năm |
1.110.864 |
|
62 |
Không nổ máy loại (>50-100) KVA |
đồng/chiếc.năm |
1.203.112 |
|
63 |
Không nổ máy loại (>100-150) KVA |
đồng/chiếc.năm |
1.204.480 |
|
64 |
Không nổ máy loại > 150 KVA |
đồng/chiếc.năm |
1.205.848 |
|
65 |
Nổ máy loại (30-50) KVA |
đồng/chiếc.năm |
4.297.930 |
|
66 |
Nổ máy loại (>50-100) KVA |
đồng/chiếc.năm |
5.213.811 |
|
67 |
Nổ máy loại (>100-150) KVA |
đồng/chiếc.năm |
5.379.233 |
|
68 |
Nổ máy loại > 150 KVA |
đồng/chiếc.năm |
5.990.321 |
|
XIV |
Kiểm tra chất lượng vật tư |
|
|
|
|
Phao áo cứu sinh |
|
|
|
69 |
Trước khi hết hạn bảo hành |
đồng/mẫu |
10.644.008 |
|
70 |
Trước khi hết hạn lưu kho 6 tháng |
đồng/mẫu |
8.866.422 |
|
71 |
Phao tròn cứu sinh (trước khi hết hạn bảo hành, thời điểm năm thứ 6 và trước khi hết hạn lưu kho) |
đồng/mẫu |
9.492.868 |
|
72 |
Phao bè cứu sinh (trước khi hết hạn bảo hành, thời điểm năm thứ 6 và trước khi hết hạn lưu kho) |
đồng/mẫu |
10.432.800 |
|
|
Nhà bạt cứu sinh |
|
|
|
73 |
Trước khi hết hạn bảo hành |
đồng/mẫu |
8.382.687 |
|
74 |
Trước khi hết hạn lưu kho |
đồng/mẫu |
8.083.187 |
|
75 |
Nhà bạt cứu sinh nhẹ (trước khi hết hạn bảo hành) |
đồng/mẫu |
6.513.311 |
|
76 |
Máy phát điện (trước khi hết hạn bảo hành và trước khi xuất kho) |
đồng/mẫu |
3.670.000 |
|
Nguyễn Ngọc Quế Anh
Address: | 19 Nguyen Gia Thieu, Vo Thi Sau Ward, District 3, Ho Chi Minh City |
Phone: | (028) 7302 2286 |
E-mail: | info@lawnet.vn |