Tôi muốn biết danh mục vị trí việc làm công chức nghiệp vụ thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được quy định thế nào? – Đình Huy (Ninh Thuận)
Danh mục vị trí việc làm công chức nghiệp vụ thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Hình từ Internet)
Về vấn đề này, LawNet giải đáp như sau:
Ngày 12/9/2023, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư 06/2023/TT-BNNPTNT hướng vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn.
Cụ thể, danh mục vị trí việc làm công chức nghiệp vụ thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được quy định tại Mục A Phụ lục I Ban hành kèm theo Thông tư 06/2023/TT-BNNPTNT như sau:
TT |
Tên vị trí việc làm |
Tương ứng ngạch công chức |
1 |
Chuyên viên cao cấp về quản lý trồng trọt |
Chuyên viên cao cấp |
2 |
Chuyên viên chính về quản lý trồng trọt |
Chuyên viên chính |
3 |
Chuyên viên về quản lý trồng trọt |
Chuyên viên |
4 |
Chuyên viên cao cấp về bảo vệ thực vật (bao gồm: bảo vệ thực vật; kiểm dịch thực vật) |
Chuyên viên cao cấp |
5 |
Chuyên viên chính về bảo vệ thực vật (bao gồm: bảo vệ thực vật; kiểm dịch thực vật) |
Chuyên viên chính |
6 |
Chuyên viên về bảo vệ thực vật (bao gồm: bảo vệ thực vật; kiểm dịch thực vật) |
Chuyên viên |
7 |
Kiểm dịch viên chính thực vật |
Kiểm dịch viên chính thực vật |
8 |
Kiểm dịch viên thực vật |
Kiểm dịch viên thực vật |
9 |
Kỹ thuật viên kiểm dịch thực vật |
Kỹ thuật viên kiểm dịch thực vật |
10 |
Chuyên viên cao cấp về quản lý thuốc bảo vệ thực vật |
Chuyên viên cao cấp |
11 |
Chuyên viên chính về quản lý thuốc bảo vệ thực vật |
Chuyên viên chính |
12 |
Chuyên viên về quản lý thuốc bảo vệ thực vật |
Chuyên viên |
13 |
Chuyên viên cao cấp về quản lý phân bón |
Chuyên viên cao cấp |
14 |
Chuyên viên chính về quản lý phân bón |
Chuyên viên chính |
15 |
Chuyên viên về quản lý phân bón |
Chuyên viên |
16 |
Chuyên viên cao cấp về quản lý chăn nuôi |
Chuyên viên cao cấp |
17 |
Chuyên viên chính về quản lý chăn nuôi |
Chuyên viên chính |
18 |
Chuyên viên về quản lý chăn nuôi |
Chuyên viên |
19 |
Chuyên viên cao cấp về quản lý thú y (bao gồm: quản lý thú y; kiểm dịch động vật) |
Chuyên viên cao cấp |
20 |
Chuyên viên chính về quản lý thú y (bao gồm: quản lý thú y; kiểm dịch động vật) |
Chuyên viên chính |
21 |
Chuyên viên về quản lý thú y (bao gồm: quản lý thú y; kiểm dịch động vật) |
Chuyên viên |
22 |
Kiểm dịch viên chính động vật |
Kiểm dịch viên chính động vật |
23 |
Kiểm dịch viên động vật |
Kiểm dịch viên động vật |
24 |
Kỹ thuật viên kiểm dịch động vật |
Kỹ thuật viên kiểm dịch động vật |
25 |
Chuyên viên cao cấp về quản lý thuốc thú y |
Chuyên viên cao cấp |
26 |
Chuyên viên chính về quản lý thuốc thú y |
Chuyên viên chính |
27 |
Chuyên viên về quản lý thuốc thú y |
Chuyên viên |
28 |
Chuyên viên cao cấp về quản lý lâm nghiệp |
Chuyên viên cao cấp |
29 |
Chuyên viên chính về quản lý lâm nghiệp |
Chuyên viên chính |
30 |
Chuyên viên về quản lý lâm nghiệp |
Chuyên viên |
31 |
Kiểm lâm viên cao cấp |
Tương đương ngạch chuyên viên cao cấp |
32 |
Kiểm lâm viên chính |
Kiểm lâm viên chính |
33 |
Kiểm lâm viên |
Kiểm lâm viên |
34 |
Kiểm lâm viên trung cấp |
Kiểm lâm viên trung cấp |
35 |
Chuyên viên cao cấp về quản lý thủy sản |
Chuyên viên cao cấp |
36 |
Chuyên viên chính về quản lý thủy sản |
Chuyên viên chính |
37 |
Chuyên viên về quản lý thủy sản |
Chuyên viên |
38 |
Kiểm ngư viên cao cấp |
Tương đương ngạch chuyên viên cao cấp |
39 |
Kiểm ngư viên chính |
Kiểm ngư viên chính |
40 |
Kiểm ngư viên |
Kiểm ngư viên |
41 |
Kiểm ngư viên trung cấp |
Kiểm ngư viên trung cấp |
42 |
Thuyền trưởng tàu kiểm ngư |
Thuyền viên kiểm ngư hoặc Thuyền viên kiểm ngư chính |
43 |
Thuyền phó tàu kiểm ngư |
Thuyền viên kiểm ngư hoặc Thuyền viên kiểm ngư chính |
44 |
Máy trưởng tàu kiểm ngư |
Thuyền viên kiểm ngư hoặc Thuyền viên kiểm ngư chính |
45 |
Máy phó tàu kiểm ngư |
Thuyền viên kiểm ngư trung cấp hoặc Thuyền viên kiểm ngư |
46 |
Thủy thủ trưởng và thông tin liên lạc tàu kiểm ngư |
Thuyền viên kiểm ngư trung cấp hoặc Thuyền viên kiểm ngư |
47 |
Thợ điện tàu kiểm ngư |
Thuyền viên kiểm ngư trung cấp hoặc Thuyền viên kiểm ngư |
48 |
Chuyên viên cao cấp về quản lý thủy lợi |
Chuyên viên cao cấp |
49 |
Chuyên viên chính về quản lý thủy lợi |
Chuyên viên chính |
50 |
Chuyên viên về quản lý thủy lợi |
Chuyên viên |
51 |
Chuyên viên cao cấp về quản lý nước sạch nông thôn |
Chuyên viên cao cấp |
52 |
Chuyên viên chính về quản lý nước sạch nông thôn |
Chuyên viên chính |
53 |
Chuyên viên về quản lý nước sạch nông thôn |
Chuyên viên |
54 |
Chuyên viên cao cấp về phòng, chống thiên tai |
Chuyên viên cao cấp |
55 |
Chuyên viên chính về phòng, chống thiên tai |
Chuyên viên chính |
56 |
Chuyên viên về phòng, chống thiên tai |
Chuyên viên |
57 |
Chuyên viên cao cấp về quản lý đê điều |
Chuyên viên cao cấp |
58 |
Chuyên viên chính về quản lý đê điều |
Chuyên viên chính |
59 |
Chuyên viên về quản lý đê điều |
Chuyên viên |
60 |
Kiểm soát viên chính đê điều |
Kiểm soát viên chính đê điều |
61 |
Kiểm soát viên đê điều |
Kiểm soát viên đê điều |
62 |
Kiểm soát viên trung cấp đê điều |
Kiểm soát viên trung cấp đê điều |
63 |
Chuyên viên cao cấp về quản lý chất lượng, chế biến và phát triển thị trường |
Chuyên viên cao cấp |
64 |
Chuyên viên chính về quản lý chất lượng, chế biến và phát triển thị trường |
Chuyên viên chính |
65 |
Chuyên viên về quản lý chất lượng, chế biến và phát triển thị trường |
Chuyên viên |
66 |
Chuyên viên cao cấp về phát triển nông thôn |
Chuyên viên cao cấp |
67 |
Chuyên viên chính về phát triển nông thôn |
Chuyên viên chính |
68 |
Chuyên viên về phát triển nông thôn |
Chuyên viên |
Thông tư 06/2023/TT-BNNPTNT có hiệu lực kể từ ngày 01/11/2023.
Address: | 19 Nguyen Gia Thieu, Vo Thi Sau Ward, District 3, Ho Chi Minh City |
Phone: | (028) 7302 2286 |
E-mail: | info@lawnet.vn |