Bài viết dưới đây sẽ cung cấp nội dung về danh mục TTHC ưu tiên thực hiện trên môi trường điện tử của Bộ VHTTDL
Danh mục TTHC ưu tiên thực hiện trên môi trường điện tử của Bộ VHTTDL (Hình từ internet)
Ngày 12/11/2024, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Quyết định 3393/QÐ-BVHTTDL về Danh mục thủ tục hành chính ưu tiên thực hiện trên môi trường điện tử và Mẫu kết quả giải quyết thủ tục hành chính bản điện tử của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Theo đó, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Danh mục thủ tục hành chính ưu tiên thực hiện trên môi trường điện tử bao gồm:
STT |
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ /THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
MÃ SỐ TRÊN CỔNG DVCQG |
GHI CHÚ |
I |
Cục Du lịch Quốc gia Việt Nam |
||
1 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế |
1.004602 |
|
2 |
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế |
1.004598 |
|
3 |
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế |
1.004591 |
|
4 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
1.004581 |
|
5 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
1.004577 |
|
6 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
1.004574 |
|
7 |
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: Hạng 4 sao, 5 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch |
1.004566 |
|
8 |
Thủ tục thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của cơ quan du lịch nước ngoài, tổ chức du lịch quốc tế và khu vực |
1.004610 |
|
II |
Cục Thể dục thể thao |
||
9 |
Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập hội thể thao quốc gia |
2.001057 |
|
10 |
Thủ tục đăng cai giải thi đấu vô địch, giải thi đấu vô địch trẻ từng môn thể thao cấp khu vực, châu lục và thế giới tổ chức tại Việt Nam; Giải thi đấu vô địch quốc gia, giải thi đấu vô địch trẻ quốc gia hàng năm từng môn thể thao |
1.003716 |
|
III |
Cục Nghệ thuật biểu diễn |
||
11 |
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương |
1.009395 |
|
12 |
Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương |
1.009396 |
|
13 |
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm là các bản ghi âm, ghi hình về nghệ thuật biểu diễn không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.000747 |
|
IV |
Cục Bản quyền tác giả |
||
14 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả |
1.005160 |
|
15 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan |
1.001709 |
|
16 |
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả |
1.001661 |
|
17 |
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan |
1.001614 |
|
18 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả |
1.001682 |
|
19 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan |
2.000752 |
|
V |
Cục Điện ảnh |
||
20 |
Thủ tục cấp giấy phép phân loại phim |
1.011451 |
|
21 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức liên hoan phim, liên hoan phim chuyên ngành, chuyên đề, giải thưởng phim, cuộc thi phim tại Việt Nam |
1.003668 |
|
VI |
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
||
22 |
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
1.003209 |
|
23 |
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
1.003169 |
|
24 |
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
1.000040 |
|
25 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức tại Việt Nam đưa ra nước ngoài đối với: + Triển lãm do các tổ chức ở Trung ương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại + Triển lãm do tổ chức thuộc 02 tỉnh, thành phố trở lên liên kết đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
1.002080 |
|
26 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do tổ chức quốc tế, tổ chức nước ngoài tổ chức tại Việt Nam không vì mục đích thương mại |
1.002090 |
|
VII |
Cục Di sản văn hóa |
||
27 |
Thủ tục cấp giấy phép thăm dò, khai quật khảo cổ |
1.005155 |
|
XIII |
Cục Hợp tác quốc tế |
||
28 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam |
1.006401 |
|
29 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam |
1.000992 |
|
30 |
Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam |
2.000483 |
|
IX |
Cục Văn hóa cơ sở |
||
31 |
Thủ tục thẩm định sản phẩm quảng cáo theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân |
1.004671 |
|
Xem chi tiết tại Quyết định 3393/QÐ-BVHTTDL có hiệu lực từ ngày 12/11/2024.
Address: | 19 Nguyen Gia Thieu, Vo Thi Sau Ward, District 3, Ho Chi Minh City |
Phone: | (028) 7302 2286 |
E-mail: | info@lawnet.vn |