Xin cho tôi biết danh mục TTHC cấp địa phương thuộc BNV đủ điều kiện thực hiện DVC trực tuyến toàn trình? - Tấn Tài (Bắc Ninh)
Danh mục TTHC cấp địa phương thuộc BNV đủ điều kiện thực hiện DVC trực tuyến toàn trình (Hình từ internet)
Ngày 15/3/2024, Bộ Nội vụ ban hành Quyết định 179/QĐ-BNV công bố danh mục thủ tục hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
Theo đó, danh mục thủ tục hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình bao gồm:
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC/ dịch vụ công |
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|
I |
Lĩnh vực Tín ngưỡng, Tôn giáo |
|
1 |
1.001894 |
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
2 |
1.001886 |
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
3 |
1.001875 |
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
4 |
1.001807 |
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
5 |
1.001775 |
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
6 |
2.000269 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo 2016 |
7 |
2.000264 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
8 |
2.000456 |
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo |
9 |
1.001610 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
10 |
1.001604 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
11 |
1.001589 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
12 |
2.002167 |
Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
13 |
1.000788 |
Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
14 |
1.000780 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 Nghị định 162/2017/NĐ-CP |
15 |
1.000654 |
Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo 2016 |
16 |
1.000638 |
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo 2016 |
17 |
1.000604 |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo 2016 |
18 |
1.000587 |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
19 |
1.000535 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
20 |
1.000517 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
21 |
1.000415 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
22 |
1.001642 |
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành |
23 |
1.001640 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
24 |
1.001637 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
25 |
1.001628 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
26 |
1.001626 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
27 |
1.001624 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
II |
Lĩnh vực Tổ chức phi Chính phủ |
|
1 |
1.003503 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
2 |
2.001481 |
Thủ tục thành lập hội |
3 |
1.003960 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội |
4 |
2.001688 |
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
5 |
2.001678 |
Thủ tục đổi tên hội |
6 |
1.003918 |
Thủ tục hội tự giải thể |
7 |
1.003900 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
8 |
1.003858 |
Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện |
9 |
1.003822 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
10 |
2.001590 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
11 |
2.001567 |
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
12 |
1.003621 |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
13 |
1.003916 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
14 |
1.003950 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn hoạt động |
15 |
1.003920 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ |
16 |
1.003879 |
Thủ tục đổi tên quỹ |
17 |
1.003866 |
Thủ tục tự giải thể quỹ |
III |
Lĩnh vực Công tác thanh niên |
|
1 |
2.001717 |
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
2 |
1.003999 |
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
3 |
2.001683 |
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
|
Tổng số 47 TTHC |
|
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|
|
Lĩnh vực Tín ngưỡng, Tôn giáo |
|
1 |
1.001228 |
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo 2016 |
2 |
2.000267 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
3 |
1.000316 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
4 |
1.001220 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện |
5 |
1.001180 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
|
Tổng số 05 TTHC |
|
C |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
|
|
Lĩnh vực Tín ngưỡng, Tôn giáo |
|
1 |
1.001078 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
2 |
1.001085 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
3 |
1.001156 |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
4 |
1.001167 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
|
Tổng số 04 TTHC |
Xem chi tiết nội dung tại Quyết định 179/QĐ-BNV có hiệu lực từ ngày 15/03/2024.
Hồ Quốc Tuấn
Address: | 19 Nguyen Gia Thieu, Vo Thi Sau Ward, District 3, Ho Chi Minh City |
Phone: | (028) 7302 2286 |
E-mail: | info@lawnet.vn |