Tăng lương cơ sở, lương giáo viên THPT năm 2023 tính như thế nào? – Việt Hùng (Hải Phòng)
Cách tính lương giáo viên THPT mới nhất năm 2023 (Hình từ internet)
1. Cách tính lương giáo viên THPT mới nhất năm 2023
Theo Điều 8 Thông tư 04/2021/TT-BGDĐT, viên chức được bổ nhiệm vào các chức danh nghề nghiệp giáo viên THPT được áp dụng bảng lương tương ứng ban hành kèm theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP, cụ thể như sau:
- Giáo viên trung học phổ thông hạng III, mã số V.07.05.15, được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A1, từ hệ số lương 2,34 đến hệ số lương 4,98;
- Giáo viên trung học phổ thông hạng II, mã số V.07.05.14, được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A2, nhóm A2.2, từ hệ số lương 4,0 đến hệ số lương 6,38;
- Giáo viên trung học phổ thông hạng I, mã số V.07.05.13, được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A2, nhóm A2.1, từ hệ số lương 4,40 đến hệ số lương 6,78.
* Cách tính lương giáo viên THPT từ 01/01/2023 đến 30/6/2023
Hiện nay, mức lương cơ sở là 1.490.000 đồng (theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP)
Như vậy, bảng lương của giáo viên THPT từ ngày 01/01/2023 đến 30/6/2022 như sau:
|
|
Bậc 1 |
Bậc 2 |
Bậc 3 |
Bậc 4 |
Bậc 5 |
Bậc 6 |
Bậc 7 |
Bậc 8 |
Bậc 9 |
Hạng I |
Hệ số lương |
4,40 |
4,74 |
5,08 |
5,42 |
5,76 |
6,10 |
6,44 |
6,78 |
|
Mức lương (nghìn đồng) |
6.556,0 |
7.062,6 |
7.569,2 |
8.075,8 |
8.582,4 |
9.089,0 |
9.595,6 |
10.102,2
|
|
|
Hạng II |
Hệ số lương |
4,00 |
4,34 |
4,68 |
5,02 |
5,36 |
5,70 |
6,04 |
6,38 |
|
Mức lương (nghìn đồng) |
5.960,0 |
6.466,6 |
6.973,2
|
7.479,8 |
7.986,4 |
8.493,0 |
8.999,6 |
9.506,2
|
|
|
Hạng III |
Hệ số lương |
2,34 |
2,67 |
3,00 |
3,33 |
3,66 |
3,99 |
4,32 |
4,65 |
4,98 |
Mức lương (nghìn đồng) |
3.486,6 |
3.978,3 |
4.470,0 |
4.961,6 |
5.453,4 |
5.945,1 |
6.436,8 |
6.928,5 |
7.420,2 |
* Cách tính lương giáo viên tiểu học từ 01/7/2023:
Quốc hội vừa quyết định tăng lương cơ sở lên 1.800.000 đồng từ ngày 01/7/2022.
Như vậy, bảng lương của giáo viên tiểu học từ ngày 01/7/2022 như sau:
|
|
Bậc 1 |
Bậc 2 |
Bậc 3 |
Bậc 4 |
Bậc 5 |
Bậc 6 |
Bậc 7 |
Bậc 8 |
Bậc 9 |
Hạng I |
Hệ số lương |
4,40 |
4,74 |
5,08 |
5,42 |
5,76 |
6,10 |
6,44 |
6,78 |
|
Mức lương (nghìn đồng) |
7.920 |
8.532 |
9.144 |
9.756 |
10.368 |
10.980 |
11.592 |
12.204 |
|
|
Hạng II |
Hệ số lương |
4,00 |
4,34 |
4,68 |
5,02 |
5,36 |
5,70 |
6,04 |
6,38 |
|
Mức lương (nghìn đồng) |
7.200 |
7.812 |
8.424 |
9.036 |
9.648 |
10.260 |
10.872 |
11.484 |
|
|
Hạng III |
Hệ số lương |
2,34 |
2,67 |
3,00 |
3,33 |
3,66 |
3,99 |
4,32 |
4,65 |
4,98 |
Mức lương (nghìn đồng) |
4.212 |
4.806 |
5.400 |
5.994 |
6.588 |
7.182 |
7.776 |
8.370 |
8.964 |
2. Tiêu chuẩn của giáo viên THPT
- Giáo viên THPT hạng III:
+ Có bằng cử nhân trở lên thuộc ngành đào tạo giáo viên đối với giáo viên trung học phổ thông.
Trường hợp môn học chưa đủ giáo viên có bằng cử nhân thuộc ngành đào tạo giáo viên thì phải có bằng cử nhân chuyên ngành phù hợp và có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông theo chương trình do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành;
+ Có chứng chỉ bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học phổ thông hạng III (đối với giáo viên trung học phổ thông mới được tuyển dụng vào giáo viên trung học phổ thông hạng III thì phải có chứng chỉ trong thời gian 36 tháng kể từ ngày được tuyển dụng).
- Giáo viên THPT hạng II:
+ Có bằng cử nhân trở lên thuộc ngành đào tạo giáo viên đối với giáo viên trung học phổ thông.
Trường hợp môn học chưa đủ giáo viên có bằng cử nhân thuộc ngành đào tạo giáo viên thì phải có bằng cử nhân chuyên ngành phù hợp và có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông theo chương trình do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành;
+ Có chứng chỉ bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học phổ thông hạng II.
- Giáo viên THPT hạng I:
+ Có bằng thạc sĩ trở lên thuộc ngành đào tạo giáo viên đối với giáo viên trung học phổ thông hoặc có bằng thạc sĩ trở lên chuyên ngành phù hợp với môn học giảng dạy hoặc có bằng thạc sĩ quản lý giáo dục trở lên;
+ Có chứng chỉ bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học phổ thông hạng I.
Diễm My
- Key word:
- lương giáo viên THPT