Dưới đây là văn bản hướng dẫn của một số ngành nghề kinh doanh có điều kiện được Thư Ký Luật cập nhật và tổng hợp lại. Lưu ý đây là những văn bản hướng dẫn hiện đang có hiệu lực áp dụng (những văn bản này có thể được điều chỉnh lại từ ngày 01/01/2017). Riêng ngành nghề kinh doanh dịch vụ bảo đảm hàng hải có hiệu lực từ 01/7/2017.
STT |
Ngành, nghề kinh doanh |
Văn bản |
Ngày |
|
Sản xuất con dấu |
01/07/2016 |
|
|
Kinh doanh công cụ hỗ trợ (bao gồm cả sửa chữa) |
||
|
Kinh doanh các loại pháo, trừ pháo nổ |
||
|
Kinh doanh dịch vụ cầm đồ |
||
|
Kinh doanh dịch vụ xoa bóp |
||
|
Kinh doanh thiết bị phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên |
||
|
Kinh doanh dịch vụ bảo vệ |
||
|
Kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài |
||
|
Kinh doanh casino |
||
|
Kinh doanh dịch vụ đặt cược |
||
|
Kinh doanh súng bắn sơn |
||
|
Kinh doanh các thiết bị gây nhiễu, phá sóng thông tin di động |
||
|
Kinh doanh dịch vụ in, trừ in bao bì |
||
|
Kinh doanh dịch vụ phẫu thuật thẩm mỹ |
||
|
Kinh doanh dịch vụ karaoke, vũ trường |
||
|
Kinh doanh dịch vụ lưu trú |
||
|
Kinh doanh dịch vụ đòi nợ |
||
|
Hành nghề giám định tư pháp trong các lĩnh vực tài chính, ngân hàng, xây dựng, cổ vật, di vật, bản quyền tác giả |
01/07/2016 |
|
|
Kinh doanh chứng khoán |
01/07/2016 |
|
|
Kinh doanh dịch vụ đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán chứng khoán của Trung tâm lưu ký chứng khoán/ Tổ chức thị trường giao dịch chứng khoán niêm yết và các loại chứng khoán khác. |
||
|
Kinh doanh bảo hiểm |
01/07/2016 |
|
|
Kinh doanh tái bảo hiểm |
||
|
Môi giới bảo hiểm |
||
|
Đại lý bảo hiểm |
||
|
Kinh doanh dịch vụ mua bán nợ |
01/07/2016 |
|
|
Kinh doanh khí |
01/07/2016 |
|
15/05/2016 |
|||
15/05/2016 |
|||
01/07/2016 |
|||
|
Kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp (bao gồm cả hoạt động tiêu hủy) |
01/07/2016 |
|
|
Kinh doanh tiền chất thuốc nổ |
||
|
Kinh doanh ngành, nghề có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ |
||
|
Kinh doanh dịch vụ nổ mìn |
||
|
Kinh doanh hóa chất trừ hóa chất bị cấm theo Công ước Quốc tế về cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học |
01/07/2016 |
|
|
Kinh doanh phân bón |
||
|
Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Công Thương |
||
|
Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt |
||
|
Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh |
||
|
Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa thuộc Danh mục hàng hóa đã qua sử dụng |
||
|
Kinh doanh khoáng sản |
||
|
Kinh doanh tiền chất công nghiệp |
||
|
Kinh doanh, khảo nghiệm phân bón |
||
|
Kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù công nghệ |
01/7/2016 |
|
|
Kinh doanh dịch vụ đánh giá kỹ năng nghề |
15/05/2015 |
|
|
Kinh doanh dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động |
01/07/2016 |
|
|
Kinh doanh dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động |
||
|
Kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới |
01/07/2016 |
|
|
Kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô |
01/07/2016 |
|
|
Kinh doanh dịch vụ sát hạch lái xe |
||
|
Kinh doanh dịch vụ đào tạo thẩm tra viên an toàn giao thông |
01/07/2016 |
|
|
Kinh doanh dịch vụ thẩm tra an toàn giao thông |
||
|
Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa, phục hồi phương tiện thủy nội địa |
01/05/2015 |
|
|
Kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên và người lái phương tiện thủy nội địa |
01/07/2016 |
|
|
Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển |
01/07/2016 |
|
|
Kinh doanh vận tải hàng không |
01/07/2016 |
|
|
Kinh doanh dịch vụ thiết kế, sản xuất, bảo dưỡng hoặc thử nghiệm tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị tàu bay tại Việt Nam |
||
|
Kinh doanh cảng hàng không, sân bay |
||
|
Kinh doanh dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay |
||
|
Kinh doanh dịch vụ bảo đảm hoạt động bay |
||
|
Kinh doanh dịch vụ đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không |
||
|
Kinh doanh dịch vụ vận chuyển hàng nguy hiểm |
01/07/2016 |
|
|
Kinh doanh dịch vụ khoan nước dưới đất |
||
|
Kinh doanh dịch vụ thăm dò khoáng sản |
||
|
Kinh doanh dịch vụ quản lý chất thải nguy hại |
||
|
Kinh doanh chế phẩm sinh học |
||
|
Kinh doanh dịch vụ bảo đảm hàng hải |
01/07/2017 |
|
|
Kinh doanh bất động sản |
01/11/2015 |
|
|
Kinh doanh dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng kiến thức về môi giới bất động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản |
01/07/2016 |
|
|
Kinh doanh dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ quản lý vận hành nhà chung cư |
||
|
Kinh doanh dịch vụ tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng |
05/08/2015 |
|
|
Kinh doanh dịch vụ khảo sát xây dựng |
||
|
Kinh doanh dịch vụ tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng |
||
|
Kinh doanh dịch vụ tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình |
||
|
Kinh doanh dịch vụ thi công xây dựng công trình |
||
|
Kinh doanh dịch vụ quản lý chi phí đầu tư xây dựng |
||
|
Kinh doanh sản phẩm amiang trắng thuộc nhóm Serpentine |
26/05/2016 |
|
|
Kinh doanh dịch vụ viễn thông |
01/07/2016 |
|
|
Kinh doanh dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền |
15/03/2016 |
|
|
Kinh doanh sản phẩm và dịch vụ an toàn thông tin mạng |
01/07/2016 |
|
01/07/2016 |
|||
|
Khai thác thủy sản |
01/07/2016 |
|
|
Kinh doanh thủy sản |
||
|
Kinh doanh thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi |
||
|
Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống thủy sản |
||
|
Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi |
||
|
Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng động vật hoang dã thông thường |
||
|
Kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật |
||
|
Kinh doanh dịch vụ xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật |
||
|
Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật |
||
|
Kinh doanh chăn nuôi tập trung |
||
|
Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
||
|
Kinh doanh giống cây trồng, giống vật nuôi |
||
|
Kinh doanh thực vật rừng, động vật rừng hạn chế khai thác, sử dụng vì mục đích thương mại |
||
|
Kinh doanh chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản |
||
|
Kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vắc xin, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y |
01/07/2016 |
|
|
Kinh doanh dịch vụ kỹ thuật về thú y |
||
|
Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm, phẫu thuật động vật |
||
|
Kinh doanh dịch vụ tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật |
||
|
Kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y (bao gồm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản) |
||
|
Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm HIV |
01/07/2016 |
|
|
Kinh doanh dịch vụ ngân hàng mô |
15/09/2016 |
|
|
Sản xuất mỹ phẩm |
01/07/2016 |
|
|
Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm vi sinh vật gây bệnh truyền nhiễm |
01/07/2016 |
|
|
Kinh doanh dịch vụ tiêm chủng |
01/07/2016 |
|
|
Kinh doanh hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng y tế |
01/07/2016 |
|
|
Kinh doanh dịch vụ điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
01/07/2016 |
|
|
Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Y tế |
01/07/2016 |
|
|
Kinh doanh dịch vụ thực hiện kỹ thuật mang thai hộ |
01/07/2016 |
|
|
Kinh doanh trang thiết bị y tế |
01/07/2016 |
|
|
Hoạt động của cơ sở phân loại trang thiết bị y tế |
||
|
Kinh doanh dịch vụ kiểm định trang thiết bị y tế |
||
|
Kinh doanh dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường |
01/07/2016 |
|
|
Sản xuất mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy |
01/07/2016 |
|
|
Kinh doanh dịch vụ giám định cổ vật |
01/07/2016 |
|
|
Kinh doanh dịch vụ lập quy hoạch dự án hoặc tổ chức thi công, giám sát thi công dự án bảo quản, tu bổ và phục hồi di tích |
||
|
Kinh doanh dịch vụ đo đạc và bản đồ |
01/07/2015 |
|
|
Kinh doanh dịch vụ quan trắc môi trường |
15/02/2015 |
|
|
Cung ứng dịch vụ thông tin tín dụng |
01/07/2016 |
|
|
Hoạt động ngoại hối |
01/07/2016 |
|
|
Kinh doanh quân trang, quân dụng cho lực lượng vũ trang, vũ khí quân dụng, trang thiết bị, kỹ thuật, khí tài, phương tiện chuyên dùng quân sự, công an; linh kiện, bộ phận, phụ tùng, vật tư và trang thiết bị đặc chủng, công nghệ chuyên dùng chế tạo chúng |
01/07/2016 |
|
01/07/2016 |
|||
|
Kinh doanh dịch vụ dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
01/07/2016 |
- Danh mục ngành nghề nêu trên được cập nhật theo tên ngành, nghề quy định tại Luật sửa đổi, bổ sung Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư (được Quốc hội biểu quyết thông qua ngày 22/11/2016);
- Danh mục văn bản hướng dẫn tương ứng với từng ngành, nghề là văn bản hiện đang có hiệu lực áp dụng (trừ Nghị định 70/2016/NĐ-CP hướng dẫn về Kinh doanh dịch vụ bảo đảm hàng hải có hiệu lực từ 01/07/2017). Từ ngày 01/01/2017, những văn bản hướng dẫn trên có thể được sửa đổi, thay thế hoặc bãi bỏ. Thư Ký Luật sẽ cập nhật và điều chỉnh lại khi có sự thay đổi.