Giảm hơn 180 nghìn ha đất trồng lúa giai đoạn 2021 – 2025

Kế hoạch sử dụng đất quốc gia trong 5 năm (2021 - 2025) vừa được Quốc hội thông qua tại Nghị quyết 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021.

Giảm hơn 180 nghìn ha đất trồng lúa giai đoạn 2021 – 2025

Giảm hơn 180 nghìn ha đất trồng lúa giai đoạn 2021 – 2025 (Ảnh minh họa)

Theo đó, trong chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất trong 5 năm 2021-2025, đất trồng lúa và đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên có xu hướng giảm, các loại đất khác đều tăng và trưng dụng nhiều hơn. Cụ thể:

Diện tích đất trồng lúa sẽ giảm 184,21 nghìn ha, trong đó, giảm 90,25 nghìn ha đất chuyên trồng lúa nước.

Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên cũng giảm 23,12 nghìn ha.

Xem chi tiết Chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021 – 2025 tại bảng dưới đây:

STT

Loại đất

Hiện trạng năm 2020

Kế hoạch đến năm 2025

So sánh tăng (+); giảm (-) (nghìn ha)

Diện tích (nghìn ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (nghìn ha)

Cơ cấu (%)

1

Đất nông nghiệp

27.983,26

84,46

27.866,83

84,10

-116,43

1.1

Đất trồng lúa

3.917,25

11,82

3.733,04

11,27

-184,21

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

3.176,20

9,59

3.085,95

9,31

-90,25

1.2

Đất rừng phòng hộ

5.118,55

15,45

5.171,98

15,61

+53,43

1.3

Đất rừng đặc dụng

2.293,77

6,92

2.375,63

7,17

+81,86

1.4

Đất rừng sản xuất

7.992,34

24,12

8.088,36

24,41

+96,02

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

3.977,43

12,00

3.954,31

11,93

-23,12

2

Đất phi nông nghiệp

3.931,11

11,86

4.404,89

13,30

+473,78

2.1

Đất khu công nghiệp

90,83

0,27

152,84

0,46

+62,01

2.2

Đất quốc phòng

243,16

0,73

257,32

0,78

+14,16

2.3

Đất an ninh

52,71

0,16

70,80

0,21

+18,09

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

1.342,41

4,05

1.567,50

4,73

+225,09

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

722,33

2,18

832,04

2,51

+109,71

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

9,21

0,03

15,10

0,05

+5,89

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

7,42

0,02

9,90

0,03

+2,48

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

48,91

0,15

64,41

0,19

+15,50

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

19,96

0,06

29,77

0,09

+9,81

-

Đất công trình năng lượng

198,09

0,60

252,15

0,76

+54,06

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

0,91

0,003

2,97

0,008

+2,06

2.5

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

0,29

0,001

0,45

0,001

+0,16

2.6

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

7,71

0,02

10,71

0,03

+3,00

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

8,17

0,02

14,26

0,04

+6,09

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

 

 

357,35

1,08

 

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

1.219,75

3,68

862,40

2,60

-357,35

4

Đất khu kinh tế

1.634,13

4,93

1.649,53

4,98

+15,40

5

Đất khu công nghệ cao

3,63

0,01

4,14

0,01

+0,51

6

Đất đô thị

2.028,07

6,12

2.560,70

7,73

+532,63

Ghi chú:

- Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản… Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi, lán trại…

- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

Nghị quyết 39/2021/QH15 có hiệu lực từ ngày 28/12/2021.

Bảo Ngọc

>> XEM BẢN TIẾNG ANH CỦA BÀI VIẾT NÀY TẠI ĐÂY

Đây là nội dung tóm tắt, thông báo văn bản mới dành cho khách hàng của LawNet. Nếu quý khách còn vướng mắc vui lòng gửi về Email: info@lawnet.vn
355 lượt xem
Liên quan Văn bản
  • Địa chỉ: 19 Nguyễn Gia Thiều, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP Hồ Chí Minh
    Điện thoại: (028) 7302 2286
    E-mail: info@lawnet.vn
Đơn vị chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3935 2079
P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;