Tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của thành phố Hà Nội

Tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của thành phố Hà Nội
Dương Châu Thanh

Hà Nội ban hành danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình (trừ thương hiệu của đơn vị sự nghiệp công lập) thuộc phạm vi quản lý của thành phố Hà Nội.

Tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của thành phố Hà Nội

Ngày 15/8/2024, UBND TP Hà Nội ban hành Quyết định 52/2024/QĐ-UBND về Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của Thành phố Hà Nội.

Quyết định này ban hành Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình (trừ thương hiệu của đơn vị sự nghiệp công lập) thuộc phạm vi quản lý của thành phố Hà Nội.

Các nội dung khác về chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định không quy định tại Quyết định này được thực hiện theo quy định tại Thông tư 23/2023/TT-BTC hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp.

Tỷ  lệ  hao  mòn  tài  sản  cố  định  vô  hình

Tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình (Hình từ internet)

Danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình được quy định tại Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Quyết định 52/2024/QĐ-UBND, cụ thể như sau:

STT

Danh mục

Thời gian tính hao mòn (năm)

Tỷ lệ hao mòn (% năm)

1

2

3

4

Loại 1

Quyền tác giả và quyền liên quan đến quyền tác giả

1

Tác phẩm văn học, nghệ thuật và khoa học được bảo hộ quyền tác giả

25

4

2

Chương trình máy tính

5

20

3

Quyền tác giả khác

25

4

Loại 2

Quyền sở hữu công nghiệp

1

Bằng phát minh, sáng chế

25

4

2

Nhãn hiệu, tên thương mại, chỉ dẫn địa lý

25

4

3

Quyền sở hữu công nghiệp khác

25

4

Loại 3

Quyền đối với giống cây trồng

1

Quyền đối với giống cây trồng

25

4

Loại 4

Phần mềm ứng dụng - Sản phẩm phần mềm

1

Nhóm Phần mềm hệ thống

 

 

1.1

Hệ điều hành: Hệ điều hành máy chủ; Hệ điều hành máy trạm/máy tính cá nhân để bàn; Hệ điều hành dùng cho thiết bị di động cầm tay; Hệ điều hành dùng cho thiết bị số khác

5

20

1.2

Phần mềm mạng: Phần mềm quản trị mạng; Phần mềm kết nối mạng; Phần mềm ứng dụng mạng; Phần mềm bảo mật và bảo vệ; Phần mềm máy chủ; Phần mềm trung gian; Phần mềm mạng khác

5

20

1.3

Phần mềm truy vấn và quản lý dữ liệu: Phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu máy chủ;

5

20

1.4

Phần mềm nhúng

5

20

1.5

Phần mềm môi trường vận hành

5

20

1.6

Phần mềm hệ thống khác

5

20

2

Nhóm phần mềm ứng dụng

 

 

2.1

Phần mềm soạn thảo và chỉnh sửa nội dung

5

20

2.2

Phần mềm tra cứu, tìm kiếm, từ điển

5

20

2.3

Phần mềm ứng dụng đa ngành: Phần mềm kế toán tài chính; Phần mềm Cổng thông tin điện tử; Phần mềm ứng dụng đa ngành khác

5

20

2.4

Phần mềm ứng dụng chuyên ngành

5

20

 

- Phần mềm cho Chính phủ số: Phần mềm dịch vụ công trực tuyến; Phần mềm một cửa; Phần mềm quản lý văn bản và điều hành công việc; Phần mềm hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ; Phần mềm quản lý đô thị thông minh; Phần mềm khác cho Chính phủ số

5

20

 

- Phần mềm chuyên ngành Giáo dục đào tạo: Phần mềm dạy học; Phần mềm quản lý đào tạo; Phần mềm quản lý nghiệp vụ trường học; Phần mềm chia sẻ tài nguyên giảng dạy và học tập; Phần mềm thư viện; Phần mềm ngoại ngữ; Phần mềm đào tạo dựa trên máy tính; Phần mềm giáo dục đa phương tiện; Phần mềm khác cho giáo dục và đào tạo

5

20

 

- Phần mềm chuyên ngành Y tế: Phần mềm phục vụ công tác phòng bệnh và chăm sóc sức khỏe; Phần mềm phục vụ công tác khám, chữa bệnh; Phần mềm phục vụ công tác quản trị y tế; Phần mềm ứng dụng trí tuệ nhân tạo trong y tế; Phần mềm kết nối, quản lý thiết bị y tế; Phần mềm y tế khác

5

20

 

- Phần mềm chuyên ngành quản lý tài chính, ngân hàng: Phần mềm quản lý ngân sách và kế toán; Phần mềm quản lý ngân quỹ/vốn; Phần mềm quản lý thông tin thống kê tài chính; Phần mềm quản lý thuế; Phần mềm quản lý bảo hiểm; Phần mềm ứng dụng chuyên ngành quản lý tài chính, ngân hàng khác

5

20

 

- Phần mềm chuyên ngành Xây dựng: Phần mềm hỗ trợ thiết kế; Phần mềm quản lý quy hoạch; Phần mềm quản lý thi công xây dựng; Phần mềm chuyên ngành xây dựng khác

5

20

 

- Phần mềm chuyên ngành Giao thông vận tải: Phần mềm quản lý giám sát giao thông; Phần mềm thu thập dữ liệu giao thông; Phần mềm điều khiển tín hiệu giao thông; Phần mềm chuyên ngành giao thông vận tải khác

5

20

 

- Phần mềm chuyên ngành Thông tin và Truyền thông: Phần mềm thư điện tử; Phần mềm hội nghị truyền hình; Phần mềm hội nghị qua mạng; Phần mềm nhắn tin; Phần mềm chuyên ngành Thông tin và Truyền thông khác

5

20

 

- Phần mềm trong lĩnh vực Nông nghiệp: Phần mềm quản lý đất đai, cây trồng, vật nuôi, thủy sản; Phần mềm giám sát phục vụ các hoạt động nông nghiệp; Phần mềm khác trong lĩnh vực Nông nghiệp

5

20

 

- Phần mềm trong lĩnh vực sản xuất Công nghiệp khác

5

20

 

- Phần mềm chuyên ngành Tài nguyên - Môi trường

5

20

 

- Phần mềm chuyên ngành Du lịch (Phần mềm quản lý các cơ sở lưu trú/khách sạn…)

5

20

 

- Phần mềm chuyên ngành khác

5

20

2.5

Phần mềm ứng dụng khác

5

20

3

Nhóm phần mềm công cụ

   

3.1

Phần mềm môi trường phát triển

5

20

3.2

Phần mềm kiểm thử chương trình

5

20

3.3

Phần mềm biên dịch

5

20

3.4

Phần mềm quản lý cấu hình

5

20

3.5

Phần mềm công cụ khác

5

20

4

Nhóm phần mềm tiện ích

 

 

4.1

Phần mềm quản trị, quản trị từ xa

5

20

4.2

Phần mềm sao lưu hoặc lưu trữ

5

20

4.3

Phần mềm chuyển đổi dữ liệu

5

20

4.4

Phần mềm nén dữ liệu

5

20

4.5

Phần mềm quản trị nội dung

5

20

4.6

Phần mềm nhận dạng, xử lý dữ liệu số

5

20

4.7

Phần mềm điều khiển thiết bị

5

20

4.8

Phần mềm chữ ký số điện tử

5

20

4.9

Phần mềm tiện ích khác

5

20

5

Các phần mềm khác

5

20

Ghi chú: Danh mục phần mềm ứng dụng - Sản phẩm phần mềm (Loại 4) nêu trên căn cứ Thông tư 20/2021/TT-BTTTT ngày 03/12/2021 sửa đổi, bổ sung Thông tư 09/2013/TT-BTTTT ngày 08/4/2013 ban hành Danh mục sản phẩm phần mềm và phần cứng, điện tử.

 

0 lượt xem

Đây là nội dung tóm tắt, thông báo văn bản mới dành cho khách hàng của LawNet. Nếu quý khách còn vướng mắc vui lòng gửi về Email:info@lawnet.vn


  • Địa chỉ: 19 Nguyễn Gia Thiều, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP Hồ Chí Minh
    Điện thoại: (028) 7302 2286
    E-mail: info@lawnet.vn
Đơn vị chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3935 2079
P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;