Cho tôi hỏi tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng lĩnh vực y tế trên địa bàn TPHCM được quy định thế nào?
Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng lĩnh vực y tế (Hình từ internet)
Nội dung đề cập tại Quyết định 46/2023/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng lĩnh vực y tế trên địa bàn TPHCM.
Theo Quyết định 46/2023/QĐ-UBND, tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng lĩnh vực y tế quy định như sau:
- Đối tượng sử dụng và số lượng xe ô tô chuyên dùng được quy định chi tiết tại Phụ lục 1 Quyết định 46/2023/QĐ-UBND, trong trường hợp có thay đổi về cơ số giường bệnh dẫn đến thay đổi số lượng xe ô tô chuyên dùng, giao Sở Y tế tổng hợp nhu cầu của các cơ quan, đơn vị để tham mưu, trình Ủy ban nhân dân Thành phố thực hiện việc điều chỉnh theo quy định tại Điều 7 Thông tư 07/2020/TT-BYT và các quy định có liên quan.
- Chủng loại và mức giá xe ô tô chuyên dùng được quy định chi tiết tại Phụ lục 2 Quyết định 46/2023/QĐ-UBND.
Nguyên tắc trang bị, quản lý, sử dụng xe ô tô chuyên dùng
- Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng lĩnh vực y tế quy định tại Quyết định 46/2023/QĐ-UBND được sử dụng làm căn cứ để lập kế hoạch mua sắm, điều chuyển xe ô tô chuyên dùng.
- Việc quản lý, sử dụng xe ô tô chuyên dùng lĩnh vực y tế phải được thực hiện công khai, minh bạch, đảm bảo thực hành tiết kiệm, chống lãng phí.
- Số lượng xe ô tô chuyên dùng lĩnh vực y tế quy định tại Điều 2 Quyết định 46/2023/QĐ-UBND là số lượng tối đa có tại đơn vị.
- Việc mua sắm xe ô tô chuyên dùng lĩnh vực y tế tại Quyết định 46/2023/QĐ-UBND phải đảm bảo đúng chế độ, tiêu chuẩn định mức, quy định của pháp luật về mua sắm tài sản công và các văn bản pháp luật khác có liên quan.
- Nguồn kinh phí mua xe phải được sắp xếp, bố trí trong dự toán được cấp có thẩm quyền giao cho cơ quan, tổ chức, đơn vị đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả và phù hợp theo quy định của pháp luật.
Đối tượng sử dụng và số lượng xe ô tô chuyên dùng như sau:
STT |
Tên cơ quan, tổ chức, đơn vị |
Định mức xe ô tô chuyên dùng |
|||
Tổng số |
Xe cứu thương đáp ứng tiêu chuẩn quy định tại Thông tư 27/2017/TT-BYT, Xe cứu thương có kết cấu đặc biệt |
Xe chuyên dùng có kết cấu đặc biệt sử dụng trong lĩnh vực y tế |
Xe chuyên dùng có gắn hoặc sử dụng thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động y tế |
||
|
Tổng |
431 |
374 |
10 |
47 |
403 |
348 |
10 |
45 |
||
1 |
Bệnh viện An Bình |
5 |
5 |
||
2 |
Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới |
9 |
5 |
4 |
|
3 |
Bệnh viện Bình Dân |
7 |
7 |
||
4 |
Bệnh viện Chấn thương Chỉnh hình |
5 |
5 |
||
5 |
Bệnh viện Đa khoa khu vực Củ Chi |
9 |
9 |
||
6 |
Bệnh viện Đa khoa khu vực Hóc Môn |
7 |
6 |
1 |
|
7 |
Bệnh viện Đa khoa khu vực Thủ Đức |
6 |
6 |
||
8 |
Bệnh viện Đa khoa Sài Gòn |
5 |
4 |
1 |
|
9 |
Bệnh viện Phục hồi chức năng và Điều trị bệnh nghề nghiệp |
6 |
6 |
||
10 |
Bệnh viện Nguyễn Trãi |
7 |
7 |
||
11 |
Bệnh viện Nguyễn Tri Phương |
7 |
6 |
1 |
|
12 |
Bệnh viện Nhân Ái |
7 |
5 |
2 |
|
13 |
Bệnh viện Nhân dân 115 |
13 |
12 |
1 |
|
14 |
Bệnh viện Nhân dân Gia Định |
12 |
12 |
||
15 |
Bệnh viện Nhi đồng 1 |
12 |
12 |
||
16 |
Bệnh viện Nhi đồng 2 |
11 |
11 |
||
17 |
Bệnh viện Nhi đồng Thành phố |
9 |
9 |
||
18 |
Bệnh viện Phạm Ngọc Thạch |
9 |
7 |
2 |
|
19 |
Bệnh viện Tâm Thần |
5 |
5 |
||
20 |
Bệnh viện Trưng Vương |
6 |
6 |
||
21 |
Bệnh viện Ung Bướu |
12 |
12 |
||
22 |
Bệnh viện Y học cổ truyền |
4 |
4 |
||
23 |
Khu Điều trị Phong Bến Sắn |
4 |
4 |
||
24 |
Viện Y Dược học dân tộc |
7 |
4 |
3 |
|
25 |
Viện Tim |
4 |
4 |
||
26 |
Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
1 |
1 |
||
27 |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật thành phố |
6 |
4 |
2 |
|
28 |
Trung tâm Kiểm chuẩn xét nghiệm Thành phố |
2 |
2 |
||
29 |
Trung tâm Pháp Y |
3 |
3 |
||
30 |
Trung tâm cấp cứu 115 |
53 |
51 |
2 |
|
31 |
Bệnh viện quận 1 |
4 |
4 |
||
32 |
Bệnh viện Lê Văn Thịnh |
6 |
6 |
||
33 |
Bệnh viện quận 4 |
4 |
4 |
||
34 |
Bệnh viện quận 6 |
3 |
3 |
||
35 |
Bệnh viện quận 7 |
4 |
4 |
||
36 |
Bệnh viện quận 8 |
4 |
4 |
||
37 |
Bệnh viện Lê Văn Việt |
4 |
4 |
||
38 |
Bệnh viện quận 11 |
5 |
5 |
||
39 |
Bệnh viện quận 12 |
4 |
4 |
||
40 |
Bệnh viện quận Bình Tân |
7 |
7 |
||
41 |
Bệnh viện quận Bình Thạnh |
4 |
4 |
||
42 |
Bệnh viện quận Gò Vấp |
5 |
5 |
||
43 |
Bệnh viện quận Phú Nhuận |
4 |
4 |
||
44 |
Bệnh viện quận Tân Bình |
4 |
4 |
||
45 |
Bệnh viện quận Tân Phú |
5 |
5 |
||
46 |
Bệnh viện Thành phố Thủ Đức |
9 |
9 |
||
47 |
Bệnh viện huyện Bình Chánh |
5 |
5 |
||
48 |
Bệnh viện huyện Củ Chi |
6 |
6 |
||
49 |
Bệnh viện huyện Nhà Bè |
4 |
4 |
||
50 |
Trung tâm Y tế Thành phố Thủ Đức |
6 |
3 |
3 |
|
51 |
Trung tâm Y tế quận 1 |
2 |
1 |
1 |
|
52 |
Trung tâm Y tế quận 3 |
4 |
3 |
1 |
|
53 |
Trung tâm Y tế quận 4 |
2 |
1 |
1 |
|
54 |
Trung tâm Y tế quận 5 |
3 |
2 |
1 |
|
55 |
Trung tâm Y tế quận 6 |
2 |
1 |
1 |
|
56 |
Trung tâm Y tế quận 7 |
2 |
1 |
1 |
|
57 |
Trung tâm Y tế quận 8 |
2 |
1 |
1 |
|
58 |
Trung tâm Y tế quận 10 |
3 |
2 |
1 |
|
59 |
Trung tâm Y tế quận 11 |
2 |
1 |
1 |
|
60 |
Trung tâm Y tế quận 12 |
2 |
1 |
1 |
|
61 |
Trung tâm Y tế quận Bình Tân |
4 |
2 |
2 |
|
62 |
Trung tâm Y tế quận Bình Thạnh |
2 |
1 |
1 |
|
63 |
Trung tâm Y tế quân Gò Vấp |
2 |
1 |
1 |
|
64 |
Trung tâm Y tế quận Phú Nhuận |
2 |
1 |
1 |
|
65 |
Trung tâm Y tế quận Tân Bình |
2 |
1 |
1 |
|
66 |
Trung tâm Y tế quận Tân Phú |
2 |
1 |
1 |
|
67 |
Trung tâm Y tế huyện Bình Chánh |
2 |
1 |
1 |
|
68 |
Trung tâm Y tế huyện Cần Giờ |
5 |
4 |
1 |
|
69 |
Trung tâm Y tế huyện Củ Chi |
3 |
1 |
2 |
|
70 |
Trung tâm Y tế huyện Hóc Môn |
2 |
1 |
1 |
|
71 |
Trung tâm Y tế huyện Nhà Bè |
3 |
2 |
1 |
|
2 |
0 |
0 |
2 |
||
1 |
Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ Thành phố |
2 |
2 |
||
5 |
5 |
0 |
0 |
||
1 |
Cơ quan Lực lượng Thanh niên xung phong |
1 |
1 |
||
2 |
Cơ sở cai nghiện ma túy số 1 |
1 |
1 |
||
3 |
Cơ sở cai nghiện ma túy số 2 |
1 |
1 |
||
4 |
Cơ sở cai nghiện ma túy số 3 |
1 |
1 |
||
5 |
Cơ sở xã hội Nhị Xuân |
1 |
1 |
||
21 |
21 |
0 |
0 |
||
1 |
Cơ sở cai nghiện ma túy Phú Văn |
1 |
1 |
||
2 |
Trung tâm Bảo trợ người tàn tật Hiệp Bình Chánh |
1 |
1 |
||
3 |
Cơ sở cai nghiện ma túy Phước Bình |
1 |
1 |
||
4 |
Cơ sở cai nghiện ma túy Đức Hạnh |
1 |
1 |
||
5 |
Trung tâm Dưỡng lão Thị Nghè |
1 |
1 |
||
6 |
Trung tâm Điều dưỡng tâm thần Tân Định |
1 |
1 |
||
7 |
Trung tâm Bảo trợ xã hội Bình Đức |
1 |
1 |
||
8 |
Cơ sở cai nghiện ma túy Thanh thiếu niên 2 |
1 |
1 |
||
9 |
Trung tâm Bảo trợ xã hội Tân Hiệp |
1 |
1 |
||
10 |
Cơ sở xã hội Bình Triệu |
1 |
1 |
||
11 |
Trung tâm Nuôi dưỡng Bảo trợ người bại liệt Thạnh Lộc |
1 |
1 |
||
12 |
Cơ sở cai nghiện ma túy Bố Lá |
1 |
1 |
||
13 |
Cơ sở cai nghiện ma túy Phú Nghĩa |
1 |
1 |
||
14 |
Trung tâm Bảo trợ xã hội Chánh Phú Hòa |
1 |
1 |
||
15 |
Trung tâm Điều dưỡng người bệnh tâm thần |
1 |
1 |
||
16 |
Cơ sở cai nghiện ma túy Phú Đức |
1 |
1 |
||
17 |
Trung tâm Bảo trợ trẻ em Tam Bình |
1 |
1 |
||
18 |
Trung tâm Nuôi dưỡng Bảo trợ trẻ em Gò Vấp |
1 |
1 |
||
19 |
Trung tâm Bảo trợ trẻ tàn tật mồ côi Thị Nghè |
1 |
1 |
||
20 |
Làng Thiếu niên Thủ Đức |
1 |
1 |
||
21 |
Trung tâm Hỗ trợ xã hội |
1 |
1 |
Ghi chú:
- Trung tâm Pháp y: định mức 03 xe chuyên dùng có gắn hoặc sử dụng thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động y tế bao gồm 02 xe vận chuyển tử thi và 01 xe giám định pháp y theo Điểm đ Khoản 3 Điều 3 Thông tư 07/2020/TT-BYT
- Trung tâm Cấp cứu 115: định mức 51 xe cứu thương, bao gồm: 41 xe cứu thương (theo Điểm a Khoản 1 Điều 3 Thông tư 07/2020/TT-BYT), 10 xe cứu thương có kết cấu đặc biệt (theo Điểm b Khoản 1 Điều 3 Thông tư 07/2020/TT-BYT).
Địa chỉ: | 19 Nguyễn Gia Thiều, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP Hồ Chí Minh |
Điện thoại: | (028) 7302 2286 |
E-mail: | info@lawnet.vn |