Nhằm hỗ trợ Quý Khách hàng, Thành viên có thể theo dõi và nắm được mức lương cơ sở, mức lương tối thiểu vùng qua từng giai đoạn đã thay đổi như thế nào, Thư Ký Luật xin tổng hợp tại bài viết dưới đây.
Ảnh minh họa
Mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động qua các năm (Từ 2010 - 2019)
Đơn vị: 1000 đồng
Thời gian áp dụng |
Vùng I |
Vùng II |
Vùng III |
Vùng IV |
Cơ sở pháp lý |
Từ 01/01/2010 - 31/12/2010 |
980 |
880 |
810 |
730 |
|
Từ 01/01/2011 - 30/9/2011 |
1.350 |
1.200 |
1.050 |
830 |
|
Từ 01/10/2011 - 31/12/2012 |
2.000 |
1.780 |
1.550 |
1.400 |
|
Từ 01/01/2013 - 31/12/2013 |
2.350 |
2.100 |
1.800 |
1.650 |
|
Từ 01/01/2014 - 31/12/2014 |
2.700 |
2.400 |
2.100 |
1.900 |
|
Từ 01/01/2015 - 31/12/2015 |
3.100 |
2.750 |
2.400 |
2.150 |
|
Từ 01/01/2016 - 31/12/2016 |
3.500 |
3.100 |
2.700 |
2.400 |
|
Từ 01/01/2017 - 31/12/2017 |
3.750 |
3.320 |
2.900 |
2.580 |
|
01/01/2018 - 31/12/2018 |
3.980 |
3.530 |
3.090 |
2.760 |
|
01/01/2019 |
4.180 |
3.710 |
3.250 |
2.920 |
Mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang qua các năm (Từ 2010 - 2019)
Đơn vị: 1000 đồng
Thời gian |
Từ 1/5/2010 - 30/4/2011 |
Từ 1/5/2011 - 30/4/2012 |
Từ 1/5/2012 - 30/6/2013 |
Từ 1/7/2013 - 30/4/2016 |
Từ 1/5/2016 - 30/6/2017 |
Từ 1/7/2017 - 30/6/2018 |
Từ 01/7/2018 - 30/6/2019 |
Từ 01/7/2019 |
Lương cơ sở (đồng) |
730.000 |
830.000 |
1.050.000 |
1.150.000 |
1.210.000 |
1.300.000 |
1.390.000 |
1.490.000 |
Cơ sở pháp lý |
- Nguyễn Trinh -
Địa chỉ: | 19 Nguyễn Gia Thiều, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP Hồ Chí Minh |
Điện thoại: | (028) 7302 2286 |
E-mail: | info@lawnet.vn |