Tổng hợp danh mục chỉ tiêu thống kê ngành Khoa học công nghệ

Thông tư 03/2018/TT-BKHCN đã được Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành quy định Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành khoa học và công nghệ và phân công thu thập, tổng hợp các chỉ tiêu thống kê quốc gia về khoa học và công nghệ.

Theo Thông tư 03, danh mục chỉ tiêu thống kê ngành Khoa học công nghệ gồm:

TT

Mã số

Nhóm, tên chỉ tiêu

01. CƠ SỞ HẠ TẦNG CHO KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

1

0101

Giá trị tài sản cố định của các tổ chức khoa học và công nghệ

2

0102

Diện tích đất và trụ sở làm việc của các tổ chức khoa học và công nghệ

3

0103

Số khu công nghệ cao, khu công nghệ thông tin tập trung, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

02. NHÂN LỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

4

0201

Số người làm việc trong ngành khoa học và công nghệ

5

0202

Số cán bộ nghiên cứu

03. TÀI CHÍNH CHO KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

6

0301

Tổng chi quốc gia cho hoạt động khoa học và công nghệ

7

0302

Chi cho hoạt động khoa học và công nghệ

04. NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ

8

0401

Số nhiệm vụ khoa học và công nghệ được phê duyệt mới

9

0402

Số nhiệm vụ khoa học và công nghệ được nghiệm thu

10

0403

Số nhiệm vụ khoa học và công nghệ đã đưa vào ứng dụng

11

0404

Số nhiệm vụ khoa học và công nghệ đăng ký kết quả thực hiện

12

0405

Số người được đào tạo thông qua nhiệm vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

05. HỢP TÁC QUỐC TẾ VỀ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

13

0501

Số nhiệm vụ hợp tác quốc tế về khoa học và công nghệ

14

0502

Số điều ước, thỏa thuận quốc tế về khoa học và công nghệ được ký kết

15

0503

Số đoàn ra về khoa học và công nghệ

16

0504

Số đoàn vào về khoa học và công nghệ

17

0505

Số người Việt Nam định cư ở nước ngoài và chuyên gia nước ngoài hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ tại Việt Nam

06. ĐI MỚI SÁNG TẠO, CHUYN GIAO CÔNG NGHỆ

18

0601

Tỷ lệ doanh nghiệp thực hiện đổi mới sáng tạo

19

0602

Chi cho đổi mới sáng tạo trong doanh nghiệp

20

0603

Số doanh nghiệp khoa học và công nghệ

21

0604

Số doanh nghiệp có Quỹ phát triển khoa học và công nghệ

22

0605

Số doanh nghiệp có bộ phận nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

23

0606

Số hợp đồng chuyển giao công nghệ đã được đăng ký và cấp phép

24

0607

Số hợp đồng chuyển giao công nghệ được thực hiện

25

0608

Tổng giá trị hợp đồng chuyển giao công nghệ

26

0609

Số tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ

27

0610

Tỷ trọng giá trị sản phẩm công nghệ cao và ứng dụng công nghệ cao trong tổng giá trị sản xuất công nghiệp

28

0611

Giá trị giao dịch của thị trường khoa học và công nghệ

29

0612

Số dự án đầu tư được thẩm định công nghệ

07. SỞ HỮU TRÍ TUỆ

30

0701

Số đơn đăng ký xác lập quyền sở hữu công nghiệp tại Việt Nam

31

0702

Số văn bằng bảo hộ đối tượng sở hữu công nghiệp tại Việt Nam

32

0703

Số đơn đăng ký quốc tế đối tượng sở hữu công nghiệp của tổ chức, cá nhân trong nước

33

0704

Số chủ thể trong nước được cấp văn bằng bảo hộ sở hữu công nghiệp tại Việt Nam

34

0705

Số hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp đã đăng ký

08. CÔNG BỐ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

35

0801

Số bài báo của Việt Nam công bố trên tạp chí khoa học và công nghệ

36

0802

Số lượt trích dẫn của các bài báo khoa học và công nghệ của Việt Nam

09. TIÊU CHUẨN, ĐO LƯỜNG VÀ CHT LƯỢNG

37

0901

Số tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) được công bố

38

0902

Số quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN) được ban hành

39

0903

Số quy chuẩn kỹ thuật địa phương

40

0904

Số mẫu phương tiện đo được phê duyệt

41

0905

Số tổ chức kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường

42

0906

Số phương tiện đo, chuẩn đo lường được kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm

43

0907

Số giấy chứng nhận về hệ thống quản lý cấp cho tổ chức, doanh nghiệp

44

0908

Số doanh nghiệp, tổ chức đăng ký sử dụng mã vạch

45

0909

Số phòng thử nghiệm, hiệu chuẩn được công nhận

46

0910

Số doanh nghiệp, tổ chức đạt giải thưởng chất lượng quốc gia

47

0911

Số tổ chức đánh giá sự phù hợp đăng ký lĩnh vực hoạt động

10. NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN

48

1001

Số người hoạt động trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử

49

1002

Số cơ sở, cá nhân tiến hành công việc bức xạ

50

1003

Số nhân viên bức xạ

51

1004

Số thiết bị bức xạ

52

1005

Số nguồn phóng xạ

53

1006

Số giấy phép tiến hành công việc bức xạ được cấp

 

Xem thêm nội dung chỉ tiêu tại Thông tư 03/2018/TT-BKHCN có hiệu lực từ ngày 01/7/2018.

- Thanh Lâm -

>> XEM BẢN TIẾNG ANH CỦA BÀI VIẾT NÀY TẠI ĐÂY

643 lượt xem

Đây là nội dung tóm tắt, thông báo văn bản mới dành cho khách hàng của LawNet. Nếu quý khách còn vướng mắc vui lòng gửi về Email:info@lawnet.vn


Liên quan Văn bản
  • Địa chỉ: 19 Nguyễn Gia Thiều, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP Hồ Chí Minh
    Điện thoại: (028) 7302 2286
    E-mail: info@lawnet.vn
Đơn vị chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3935 2079
P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;