Nội dung này được quy định chi tiết tại Thông tư 23/2016/BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Đồng Nai.
Theo đó, tọa độ vị trí tương đối của của thành phố Biên Hòa được Thông tư 23/2016/BTNMT quy định chi tiết trong danh mục sau:
Địa danh |
Nhóm đối tượng |
Tên ĐVHC cấp xã |
Tên ĐVHC cấp huyện |
Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng |
Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình |
|||||
Tọa độ trung tâm |
Tọa độ điểm đầu |
Tọa độ điểm cuối |
||||||||
Vĩ độ(độ, phút, giây) |
Kinh độ(độ,phút,giây) |
Vĩ độ(độ,phút,giây) |
Kinh độ(độ,phút,giây) |
Vĩ độ(độ,phút,giây) |
Kinh độ(độ, phút, giây) |
|||||
Quốc lộ 1 |
KX |
P. An Bình |
TP. Biên Hòa |
|
|
10° 49’ 03” |
107° 34’ 17” |
10° 54’ 09” |
106° 50’ 15” |
C-48-34-B-a |
Khu phố 1 |
DC |
P. An Bình |
TP. Biên Hòa |
10° 56’ 12” |
106° 50’ 58” |
|
|
|
|
C-48-34-B-a |
Khu phố 2 |
DC |
P. An Bình |
TP. Biên Hòa |
10° 55’ 46” |
106° 50’ 58” |
|
|
|
|
C-48-34-B-a |
khu phố 3 |
DC |
P. An Bình |
TP. Biên Hòa |
10° 55’ 48” |
106° 51’ 33” |
|
|
|
|
C-48-34-B-a |
Khu phố 4 |
DC |
P. An Bình |
TP. Biên Hòa |
10° 55’ 33” |
106° 51’ 16” |
|
|
|
|
C-48-34-B-a |
Khu phố 5 |
DC |
P. An Bình |
TP. Biên Hòa |
10° 55’ 50” |
106° 51’ 51” |
|
|
|
|
C-48-34-B-a |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
... |
Xem toàn văn danh mục tại Thông tư 23/2016/BTNMT có hiệu lực từ ngày 18/10/2016.
- Thanh Lâm -
Địa chỉ: | 19 Nguyễn Gia Thiều, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP Hồ Chí Minh |
Điện thoại: | (028) 7302 2286 |
E-mail: | info@lawnet.vn |