Ngày 18/11/2015, Bộ Công thương đã ban hành Thông tư 40/2015/TT-BCT thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định Thương mại Tự do Việt Nam - Hàn Quốc.
Thông tư 40: Danh mục hàng hóa đặc biệt trong Hiệp định thương mại tự do (ảnh minh họa)
Theo đó, Phụ lục III về hướng dẫn thực hiện quy định cho hàng hóa đặc biệt ban hành kèm theo Thông tư 40/2015/TT-BCT liệt kệ cụ thể danh mục hàng hóa đặc biệt được quy định tại Điều 6 Phụ lục I như sau:
STT |
Mã HS 6 số (2012) |
Mô tả hàng hóa (mã HS 6 số) |
1 |
121221 |
- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
2 |
321310 |
- Bộ màu vẽ |
3 |
340700 |
Bột nhão dùng để làm khuôn mẫu, tạo hình, kể cả đất nặn dùng cho trẻ em; các chế phẩm được coi như “sáp dùng trong nha khoa” hay như “các hợp chất tạo khuôn răng”, đã đóng gói thành bộ để bán lẻ hoặc ở dạng phiến, dạng móng ngựa, dạng thanh hoặc các dạng tương tự; các chế phẩm khác dùng trong nha khoa, với thành phần cơ bản là thạch cao plaster (thạch cao nung hoặc canxi sulphat nung). |
4 |
350610 |
- Các sản phẩm phù hợp dùng như keo hoặc như các chất kết dính, đă đóng gói để bán lẻ như keo hoặc như các chất kết dính, trọng lượng tịnh không quá 1kg |
5 |
391740 |
- Các phụ kiện |
6 |
392310 |
- - Hộp, hòm, thùng thưa và các loại tương tự |
7 |
392329 |
- - Từ plastic khác: |
8 |
392350 |
- Nút, nắp, mũ van và các nút đậy khác |
9 |
392690 |
- Loại khác: |
10 |
401699 |
- - Loại khác: |
11 |
420229 |
- - Loại khác |
12 |
481940 |
- Bao và túi xách loại khác, kể cả hình nón cụt (cones) |
13 |
520839 |
- - Vải dệt khác |
14 |
550932 |
- - Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp |
15 |
560811 |
- - Lưới đánh cá thành phẩm |
16 |
580421 |
- - - Từ xơ nhân tạo |
17 |
581092 |
- - Từ xơ nhân tạo |
18 |
610230 |
- Từ sợi nhân tạo |
19 |
610290 |
- Từ các vật liệu dệt khác |
20 |
610711 |
- - Từ bông |
21 |
610791 |
- - Từ bông |
22 |
610821 |
- - Từ bông |
23 |
610822 |
- - Từ sợi nhân tạo |
24 |
610891 |
- - Từ bông |
25 |
610910 |
- Từ bông |
26 |
610990 |
- Từ các vật liệu dệt khác |
27 |
611011 |
- - Từ lông cừu |
28 |
611120 |
- Từ bông |
29 |
611130 |
- Từ sợi tổng hợp |
30 |
611522 |
- - Từ sợi tổng hợp, có độ mảnh sợi đơn từ 67 dexitex trở lên |
31 |
611529 |
- - Từ các vật liệu dệt khác: |
32 |
611594 |
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
33 |
611595 |
- - Từ bông |
34 |
611596 |
- - Từ sợi tổng hợp |
35 |
611599 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
36 |
620113 |
- - Từ sợi nhân tạo |
37 |
620119 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
38 |
620193 |
- - Từ sợi nhân tạo |
39 |
620211 |
- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn |
40 |
620213 |
- - Từ sợi nhân tạo |
41 |
620293 |
- - Từ sợi nhân tạo |
42 |
620312 |
- - Từ sợi tổng hợp |
43 |
620319 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
44 |
620331 |
- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn |
45 |
620333 |
- - Từ sợi tổng hợp |
46 |
620341 |
- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn |
47 |
620342 |
- - Từ bông |
48 |
620343 |
- - Từ sợi tổng hợp |
49 |
620433 |
- - Từ sợi tổng hợp |
50 |
620443 |
- - Từ sợi tổng hợp |
51 |
620453 |
- - Từ sợi tổng hợp |
52 |
620462 |
- - Từ bông |
53 |
620463 |
- - Từ sợi tổng hợp |
54 |
620520 |
- Từ bông |
55 |
620530 |
- Từ sợi nhân tạo |
56 |
620640 |
- Từ sợi nhân tạo |
57 |
620690 |
- Từ các vật liệu dệt khác |
58 |
620711 |
- - Từ bông |
59 |
620719 |
- - Từ vật liệu dệt khác |
60 |
620799 |
- - Từ vật liệu dệt khác |
61 |
620892 |
- - Từ sợi nhân tạo |
62 |
621143 |
- - Từ sợi nhân tạo |
63 |
621600 |
Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao |
64 |
630231 |
- - Từ sợi bông |
65 |
630493 |
- - Không dệt kim hoặc móc, từ sợi tổng hợp |
66 |
630532 |
- - Túi, bao đựng hàng loại lớn có thể gấp, mở linh hoạt |
67 |
630533 |
- - Loại khác, từ polyetylen hoặc dải polypropylen hoặc dạng tương tự |
68 |
630612 |
- - Từ sợi tổng hợp |
69 |
630790 |
- Loại khác |
70 |
650700 |
Băng lót vành trong thân mũ, lớp lót, lớp bọc, cốt, khung, lưỡi trai và quai dùng để sản xuất mũ và các vật đội đầu khác. |
71 |
691200 |
Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ vệ sinh bằng gốm, trừ loại bằng sứ. |
72 |
691490 |
- Loại khác |
73 |
732393 |
- - Bằng thép không gỉ |
74 |
761699 |
- - Loại khác: |
75 |
841330 |
- Bơm nhiên liệu, dầu bôi trơn hoặc chất làm mát dùng cho động cơ đốt trong kiểu piston: |
76 |
842123 |
- - Bộ lọc dầu hoặc xăng cho động cơ đốt trong |
77 |
848490 |
- Loại khác |
78 |
850110 |
- Động cơ có công suất không quá 37,5 W |
79 |
850300 |
Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại máy thuộc nhóm 85.01 hoặc 85.02 |
80 |
851240 |
- Cái gạt nước, gạt và chống tạo sương và tuyết |
81 |
851290 |
- Bộ phận |
82 |
851610 |
- Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời hoặc đun và chứa nước nóng và đun nước nóng kiểu nhúng |
83 |
851660 |
- Các loại lò khác; nồi nấu, bếp đun dạng tấm đun, vòng đun sôi, thiết bị kiểu vỉ nướng và lò nướng |
84 |
851690 |
- Bộ phận |
85 |
851770 |
- Bộ phận |
86 |
852990 |
- Loại khác |
87 |
853669 |
- - Loại khác |
88 |
853670 |
- Đầu nối dùng cho sợi quang, bó sợi quang hoặc cáp quang |
89 |
853890 |
- Loại khác |
90 |
853990 |
- Bộ phận |
91 |
854430 |
- Bộ dây đánh lửa và bộ dây khác loại sử dụng cho xe có động cơ, máy bay hoặc tàu thuyền |
92 |
854442 |
- - Đă lắp với đầu nối điện: |
93 |
870892 |
- - Ống xả và bộ giảm thanh; bộ phận của nó |
94 |
870894 |
- - Vô lăng, trụ lái và cơ cấu lái; bộ phận của nó: |
95 |
870899 |
- - Loại khác: |
96 |
940510 |
- Bộ đèn chùm và đèn điện trần hoặc đèn điện tường khác, trừ các loại được sử dụng ở nơi công cộng hoặc đường phố lớn |
97 |
940592 |
- - Bằng plastic: |
98 |
940599 |
- - Loại khác: |
99 |
960820 |
- Bút phớt và bút phớt có ruột khác và bút đánh dấu |
100 |
960910 |
- Bút chì và bút chì màu, có lõi chì trong vỏ cứng |
Chi tiết xem tại Thông tư 40/2015/TT-BCT có hiệu lực từ ngày 20/12/2015.
Ty Na
Địa chỉ: | 19 Nguyễn Gia Thiều, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP Hồ Chí Minh |
Điện thoại: | (028) 7302 2286 |
E-mail: | info@lawnet.vn |