Ngày 27/04/2015, Bộ Tài nguyên và Môi trường đã ban hành Thông tư 20/2015/TT-BTNMT về định mức kinh tế - kỹ thuật để lập dự toán ngân sách nhà nước phục vụ công tác định giá đất.
Thông tư 20: Quy định về nội dung công việc xây dựng bảng giá đất (ảnh minh họa)
Theo đó, Thông tư 20/2015/TT-BTNMT quy định cơ cấu sử dụng mức dụng cụ theo nội dung công việc xây dựng bảng giá đất được xác định theo bảng sau:
STT |
Nội dung công việc |
Cơ cấu (%) |
|
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
||
1 |
Công tác chuẩn bị |
2,58 |
|
2 |
Điều tra khảo sát, thu thập thông tin giá đất thị trường; yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất tại điểm điều tra |
50,76 |
100,00 |
2.1 |
Điều tra thu thập thông tin yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất |
11,28 |
|
2.2 |
Điều tra, khảo sát, thu thập thông tin về giá đất thị trường theo mẫu phiếu điều tra |
|
100,00 |
2.3 |
Kiểm tra, rà soát và phân loại phiếu điều tra |
11,28 |
|
2.4 |
Xác định mức giá của các vị trí đất |
5,64 |
|
2.5 |
Thống kê giá đất thị trường |
5,64 |
|
2.6 |
Xây dựng báo cáo về tình hình và kết quả điều tra giá đất thị trường theo từng điểm điều tra |
16,92 |
|
3 |
Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường tại cấp huyện |
13,92 |
|
4 |
Tổng hợp kết quả trường tại cấp tỉnh và đánh giá kết quả thực hiện Bảng giá đất hiện hành |
4,75 |
|
5 |
Xây dựng Bảng giá đất |
26,10 |
|
5.1 |
Xây dựng bảng giá đất |
19,78 |
|
5.1.1 |
Bảng giá đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác |
0,79 |
|
5.1.2 |
Bảng giá đất trồng cây lâu năm |
0,79 |
|
5.1.3 |
Bảng giá đất rừng sản xuất |
0,79 |
|
5.1.4 |
Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản |
0,79 |
|
5.1.5 |
Bảng giá đất làm muối |
0,79 |
|
5.1.6 |
Bảng giá đất ở tại nông thôn |
3,16 |
|
5.1.7 |
Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn |
1,58 |
|
5.1.8 |
Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn |
1,58 |
|
5.1.9 |
Bảng giá đất ở tại đô thị |
4,75 |
|
5.1.10 |
Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị |
2,38 |
|
5.1.11 |
Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị |
2,38 |
|
5.2 |
Xử lý giá đất tại khu vực giáp ranh |
3,16 |
|
5.3 |
Xây dựng báo cáo thuyết minh xây dựng bảng giá đất |
3,16 |
|
6 |
Hoàn thiện dự thảo Bảng giá đất |
1,58 |
|
7 |
In, sao, lưu trữ, phát hành Bảng giá đất |
0,31 |
|
|
Tổng |
100,00 |
100,00 |
Chi tiết xem tại Thông tư 20/2015/TT-BTNMT có hiệu lực từ ngày 12/06/2015.
Ty Na
Địa chỉ: | 19 Nguyễn Gia Thiều, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP Hồ Chí Minh |
Điện thoại: | (028) 7302 2286 |
E-mail: | info@lawnet.vn |