Ngày 08/8/2018, Bộ Xây dựng đã ban hành Thông tư 06/2018/TT-BXD ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Xây dựng.
Theo đó, danh mục chỉ tiêu thống kê ngành xây dựng được Thông tư 06 quy định như sau:
STT |
Mã số |
Nhóm, Tên chỉ tiêu |
01. Hoạt động đầu tư xây dựng |
||
1 |
0101 |
Tổng số công trình khởi công mới trên địa bàn |
2 |
0102 |
Tổng số giấy phép xây dựng được cấp |
3 |
0103 |
Số công trình vi phạm quy định trật tự xây dựng trên địa bàn |
4 |
0104 |
Tổng số sự cố về công trình xây dựng |
5 |
0105 |
Tổng số công trình được chấp thuận nghiệm thu đưa vào sử dụng |
6 |
0106 |
Tổng số sự cố kỹ thuật gây mất an toàn lao động trong thi công xây dựng công trình |
7 |
0107 |
Tổng số vụ tai nạn lao động trong thi công xây dựng công trình |
8 |
0108 |
Tổng số người chết do tai nạn lao động trong thi công xây dựng công trình |
9 |
0109 |
Tổng số người bị thương do tai nạn lao động trong thi công xây dựng công trình |
02. Phát triển đô thị và nông thôn |
||
10 |
0201 |
Số lượng đô thị |
11 |
0202 |
Tỷ lệ đô thị hoá |
12 |
0203 |
Tỷ lệ phủ kín quy hoạch phân khu, chi tiết đô thị |
13 |
0204 |
Tỷ lệ lập quy hoạch xây dựng nông thôn |
14 |
0205 |
Tỷ lệ lập Quy chế quản lý quy hoạch kiến trúc đô thị |
15 |
0206 |
Tỷ lệ lập thiết kế đô thị riêng |
16 |
0207 |
Diện tích đất đô thị |
17 |
0208 |
Dự án đầu tư phát triển đô thị |
18 |
0209 |
Tổng công suất cấp nước |
19 |
0210 |
Tỷ lệ thất thoát, thất thu nước sạch |
20 |
0211 |
Tổng công suất xử lý nước thải đô thị |
21 |
0212 |
Tỷ lệ nước thải đô thị được thu gom, xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn theo quy định |
22 |
0213 |
Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp dịch vụ thu gom chất thải rắn sinh hoạt |
23 |
0214 |
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị được thu gom, xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn theo quy định |
24 |
0215 |
Khối lượng chất thải rắn xây dựng được thu gom, tái chế hoặc tái sử dụng |
25 |
0216 |
Tổng chiều dài đường đô thị |
03. Nhà ở, bất động sản và công sở |
||
26 |
0301 |
Số lượng nhà ở, diện tích nhà ở công vụ hiện có và sử dụng |
27 |
0302 |
Tổng số nhà ở hoàn thành trong năm |
28 |
0303 |
Tổng diện tích nhà ở theo dự án hoàn thành trong năm |
29 |
0304 |
Tổng số nhà ở và tổng diện tích nhà ở xã hội hoàn thành trong năm |
30 |
0305 |
Chỉ số giá giao dịch một số loại bất động sản |
31 |
0306 |
Chỉ số lượng giao dịch bất động sản |
32 |
0307 |
Công sở cơ quan hành chính nhà nước |
04. Vật liệu xây dựng |
||
33 |
0401 |
Một số sản phẩm vật liệu xây dựng chủ yếu |
Xem thêm Thông tư 06/2018/TT-BXD có hiệu lực từ ngày 25/9/2018, thay thế Thông tư 05/2012/TT-BXD.
- Thanh Lâm -
Địa chỉ: | 19 Nguyễn Gia Thiều, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP Hồ Chí Minh |
Điện thoại: | (028) 7302 2286 |
E-mail: | info@lawnet.vn |