Thông tư 04: Danh mục các biểu mẫu báo cáo thống kê tổng hợp

Vừa qua, Bộ Văn hoá, Thể thao và du lịch đã ban hành Thông tư 04/2015/TT-BVHTTDL quy định Chế độ báo cáo thống kê tổng hợp áp dụng đối với cơ quan quản lý về Văn hóa, Gia đình và Thể dục Thể thao thuộc các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

Thông tư 04/2015/Tt-BVHTTDL,Danh mục các biểu mẫu báo cáo thống kê tổng hợp

Thông tư 04: Danh mục các biểu mẫu báo cáo thống kê tổng hợp  (ảnh minh họa)

Theo đó, Thông tư 04/2015/TT-BVHTTDL quy định 34 biểu mẫu báo cáo thống kê tổng hợp áp dụng đối với các cơ quan quản lý văn hóa, gia đình và thể dục thể thao thuộc các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Cụ thể được liệt kê theo bảng sau:

STT

KÝ HIỆU BIU

TÊN BIỂU

KỲ BÁO CÁO

NGÀY NHẬN BÁO CÁO

 

Lĩnh vực văn hóa

 

 

 

1

2101.N/VH-SVHTTDL

Số bảo tàng

Năm

10/2 năm sau

2

2102.N/VH-SVHTTDL

Số di tích

Năm

10/2 năm sau

3

2103.N/VH-SVHTTDL

Số di sản văn hóa phi vật thể

Năm

10/2 năm sau

4

2201.N/VH-SVHTTDL

Hoạt động của các đơn vị nghệ thuật chuyên nghiệp

Năm

10/2 năm sau

5

2202.N/VH-SVHTTDL

Hoạt động cổ động trực quan

Năm

10/2 năm sau

6

2203.N/VH-SVHTTDL

Hoạt động xây dựng đời sống văn hóa cơ sở

Năm

10/2 năm sau

7

2204.N/VH-SVHTTDL

Hoạt động nghệ thuật quần chúng

Năm

10/2 năm sau

8

2205.N/VH-SVHTTDL

Hoạt động tuyên truyền lưu động

Năm

10/2 năm sau

9

2206.3N/VH-SVHTTDL

Số liệu thống kê lễ hội

3 năm/1 lần

Sau năm điều tra

10

2207.N/VH-SVHTTDL

Nhà văn hóa, trung tâm văn hóa

Năm

10/2 năm sau

11

2301.N/VH-SVHTTDL

Số triển lãm mỹ thuật, nhiếp ảnh, số lượng họa sĩ, nhà điêu khắc, nghệ sĩ nhiếp ảnh, số lượng công trình tượng đài, trại sáng tác

Năm

10/2 năm sau

12

2401.N/VH-SVHTTDL

Mức độ đáp ứng của thư viện công cộng đối với nhu cầu người sử dụng

Năm

10/2 năm sau

13

2402.N/VH-SVHTTDL

Nguồn nhân lực thư viện công cộng

Năm

10/2 năm sau

14

2403.N/VH-SVHTTDL

Ngân sách nhà nước chi cho thư viện công cộng

Năm

10/2 năm sau

15

2404.N/VH-SVHTTDL

Thư viện

Năm

10/2 năm sau

16

2501.N/VH-SVHTTDL

Số cơ sở sản xuất phim, phim sản xuất, nhập khẩu, rạp chiếu phim, đội chiếu phim và lượt người xem phim

Năm

10/2 năm sau

17

2502.N/VH-SVHTTDL

Hãng phim

Năm

10/2 năm sau

 

Lĩnh vực gia đình

 

 

 

18

3101.N/GĐ-SVHTTDL

Số vụ bạo lực gia đình người cao tuổi, phụ nữ và trẻ em

Năm

10/2 năm sau

19

3102.N/GĐ-SVHTTDL

Nạn nhân bạo lực gia đình được phát hiện và tư vấn/hỗ trợ

Năm

10/2 năm sau

20

3103.N/GĐ-SVHTTDL

Người gây bạo lực gia đình được phát hiện, được tư vấn tại cơ sở tư vấn phòng chống bạo lực gia đình

Năm

10/2 năm sau

21

3104.N/GĐ-SVHTTDL

Số cơ sở tư vấn, trợ giúp nạn nhân bạo lực gia đình

 

 

 

Lĩnh vực thể dục thể thao

 

 

 

22

4101.N/TDTT-SVHTTDL

Số người tập thể dục, thể thao thường xuyên

Năm

10/2 năm sau

23

4102.N/TDTT-SVHTTDL

Số gia đình tập thể dục, thể thao thường xuyên

Năm

10/2 năm sau

24

4103.N/TDTT-SVHTTDL

Số cộng tác viên thể dục, thể thao

Năm

10/2 năm sau

25

4104.N/TDTT-SVHTTDL

Số câu lạc bộ thể dục, thể thao

Năm

10/2 năm sau

26

4105.N/TDTT-SVHTTDL

Số lượng vận động viên, trọng tài, huấn luyện viên

Năm

10/2 năm sau

27

4106.N/TDTT-SVHTTDL

Số giải thể thao tổ chức tại Việt Nam

Năm

10/2 năm sau

28

4107A.N/TDTT-SVHTTDL

Số huy chương thi đấu thể thao quốc tế (Các môn thi đấu có nội dung cá nhân)

Năm

10/2 năm sau

29

4107B.N/TDTT-SVHTTDL

Số huy chương thi đấu thể thao quốc tế (Các môn thi đấu có nội dung tập thể)

Năm

10/2 năm sau

30

4108.N/TDTT-SVHTTDL

Số huy chương thi đấu quốc gia

Năm

10/2 năm sau

31

4109.N/TDTT-SVHTTDL

Công trình thể thao có khán đài

Năm

10/2 năm sau

32

4110.N/TDTT-SVHTTDL

Công trình thể thao không có khán đài

Năm

10/2 năm sau

33

4111.N/TDTT-SVHTTDL

Diện tích đất dành cho thể dục, thể thao

Năm

10/2 năm sau

34

4112.N/TDTT-SVHTTDL

Chi cho hoạt động sự nghiệp thể dục, thể thao

Năm

10/2 năm sau

Chi tiết xem tại Thông tư 04/2015/TT-BVHTTDL có hiệu lực từ ngày 15/08/2015.

Ty Na

>> XEM BẢN TIẾNG ANH CỦA BÀI VIẾT NÀY TẠI ĐÂY

2007 lượt xem

Đây là nội dung tóm tắt, thông báo văn bản mới dành cho khách hàng của LawNet. Nếu quý khách còn vướng mắc vui lòng gửi về Email:info@lawnet.vn


Liên quan Văn bản
  • Địa chỉ: 19 Nguyễn Gia Thiều, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP Hồ Chí Minh
    Điện thoại: (028) 7302 2286
    E-mail: info@lawnet.vn
Đơn vị chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3935 2079
P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;