Ngày 05/07/2019, Bộ Tài nguyên và Môi trường đã ban hành Thông tư 09/2019/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật Công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia.
Quy định về định mức công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia hàng năm (Ảnh minh họa)
Theo đó, Định mức kinh tế - kỹ thuật Công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia ban hành kèm theo Thông tư 09/2019/TT-BTNMT quy định cụ thể về định mức công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia định kỳ hàng năm như sau:
1. Định mức lao động
- Nội dung công việc:
Lập kế hoạch tổ chức công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia định kỳ hàng năm.
Chuẩn bị các nội dung về thông tin phục vụ lập bản báo cáo công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia định kỳ hàng năm.
Chuẩn bị máy móc, thiết bị, vật tư, văn phòng phẩm.
Lập báo cáo về tổ chức thông tin dữ liệu từ thời điểm công bố năm trước đến thời điểm công bố năm nay.
Tổ chức công bố báo cáo siêu dữ liệu viễn thám quốc gia định kỳ hàng năm.
- Định biên: nhóm 02 lao động, gồm 01 ĐĐBĐV III.3 và 01 ĐĐBĐV III.4.
- Định mức: công nhóm/lần công bố
TT |
Công việc |
Mức |
|
Công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia định kỳ hàng năm |
|
1 |
Công tác chuẩn bị |
1,00 |
2 |
Lập báo cáo về tổ chức thông tin dữ liệu |
|
a |
Tình hình dữ liệu viễn thám quốc gia từ thời điểm công bố năm trước đến thời điểm công bố năm nay. |
0,30 |
b |
Hướng dẫn về tìm kiếm siêu dữ liệu viễn thám quốc gia. |
0,30 |
c |
Đặc tính kỹ thuật của của dữ liệu viễn thám quốc gia. |
0,50 |
d |
Tình hình khai thác sử dụng siêu dữ liệu viễn thám quốc gia. |
1,00 |
3 |
Tổ chức công bố báo cáo siêu dữ liệu viễn thám quốc gia định kỳ hàng năm |
|
a |
Tổ chức công bố, tra cứu trên văn bản giấy |
2,00 |
b |
Tổ chức công bố, tra cứu trên cổng thông tin điện tử |
2,00 |
2. Định mức dụng cụ: ca/lần công bố
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Mức |
1 |
Áo blu (áo BHLĐ) |
chiếc |
12 |
1,60 |
2 |
Dép đi trong phòng |
đôi |
6 |
1,60 |
3 |
Bàn làm việc |
chiếc |
60 |
1,60 |
4 |
Ghế tựa |
chiếc |
60 |
1,60 |
5 |
Tủ tài liệu gỗ |
chiếc |
60 |
0,20 |
6 |
Bàn dập ghim |
chiếc |
36 |
0,01 |
7 |
Bút chì |
chiếc |
2 |
0,01 |
8 |
Cặp tài liệu |
chiếc |
12 |
0,80 |
9 |
Kéo cắt giấy |
chiếc |
36 |
0,01 |
10 |
Máy tính tay |
chiếc |
60 |
0,01 |
11 |
Đồng hồ treo tường |
chiếc |
36 |
0,40 |
12 |
Quạt trần 0,1 kW |
chiếc |
60 |
0,13 |
13 |
Quạt thông gió 0,04kW |
chiếc |
60 |
0,27 |
14 |
Đèn neon 0,04kW |
bộ |
30 |
1,60 |
15 |
Máy hút bụi 2kW |
chiếc |
60 |
0,01 |
16 |
Điện năng |
kW |
|
0,91 |
3. Định mức thiết bị: ca/lần công
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất |
Mức |
|
Công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia định kỳ hàng năm |
|
|
|
1 |
Công tác chuẩn bị |
|
|
|
|
Máy điều hòa |
chiếc |
2,20 |
0,27 |
|
Máy vi tính để bàn |
chiếc |
0,40 |
0,12 |
|
Máy photocopy |
chiếc |
1,50 |
0,03 |
|
Máy in Laser A4 |
chiếc |
0,40 |
0,01 |
|
Máy quét A3 (Scaner) |
chiếc |
0,50 |
0,02 |
|
Điện năng |
kW |
|
5,89 |
2 |
Lập báo cáo về tổ chức thông tin dữ liệu |
|
|
|
a |
Tình hình dữ liệu viễn thám quốc gia từ thời điểm công bố năm trước đến thời điểm công bố năm nay. |
|
|
|
|
Máy điều hòa |
chiếc |
2,20 |
0,08 |
|
Máy vi tính để bàn |
chiếc |
0,40 |
0,36 |
|
Máy photocopy |
chiếc |
1,50 |
0,10 |
|
Máy in Laser A4 |
chiếc |
0,40 |
0,03 |
|
Máy quét A3 (Scaner) |
chiếc |
0,50 |
0,06 |
|
Điện năng |
kW |
|
4,30 |
b |
Hướng dẫn về tìm kiếm siêu dữ liệu viễn thám quốc gia. |
|
|
|
|
Máy điều hòa |
chiếc |
2,20 |
0,08 |
|
Máy vi tính để bàn |
chiếc |
0,40 |
0,36 |
|
Máy photocopy |
chiếc |
1,50 |
0,10 |
|
Máy in Laser A4 |
chiếc |
0,40 |
0,03 |
|
Máy quét A3 (Scaner) |
chiếc |
0,50 |
0,06 |
|
Điện năng |
kW |
|
4,30 |
c |
Đặc tính kỹ thuật của của dữ liệu viễn thám quốc gia. |
|
|
|
|
Máy điều hòa |
chiếc |
2,20 |
0,13 |
|
Máy vi tính để bàn |
chiếc |
0,40 |
0,60 |
|
Máy photocopy |
chiếc |
1,50 |
0,18 |
|
Máy in Laser A4 |
chiếc |
0,40 |
0,06 |
|
Máy quét A3 (Scaner) |
chiếc |
0,50 |
0,12 |
|
Điện năng |
kW |
|
7,39 |
d |
Tình hình khai thác sử dụng siêu dữ liệu viễn thám quốc gia. |
|
|
|
|
Máy điều hòa |
chiếc |
2,20 |
0,27 |
|
Máy vi tính để bàn |
chiếc |
0,40 |
1,20 |
|
Máy photocopy |
chiếc |
1,50 |
0,36 |
|
Máy in Laser A4 |
chiếc |
0,40 |
0,12 |
|
Máy quét A3 (Scaner) |
chiếc |
0,50 |
0,24 |
|
Điện năng |
kW |
|
14,79 |
3 |
Tổ chức công bố báo cáo siêu dữ liệu viễn thám quốc gia định kỳ hàng năm |
|
|
|
a |
Tổ chức công bố, tra cứu trên văn bản giấy |
|
|
|
|
Máy điều hòa |
chiếc |
2,20 |
0,54 |
|
Máy vi tính để bàn |
chiếc |
0,40 |
2,40 |
|
Máy photocopy |
chiếc |
1,50 |
0,72 |
|
Máy in Laser A4 |
chiếc |
0,40 |
0,24 |
|
Máy quét A3 (Scaner) |
chiếc |
0,50 |
0,50 |
|
Điện năng |
kW |
|
29,66 |
b |
Tổ chức công bố, tra cứu trên cổng thông tin điện tử |
|
|
|
|
Máy điều hòa |
chiếc |
2,20 |
0,54 |
|
Máy vi tính để bàn |
chiếc |
0,40 |
2,40 |
|
Máy photocopy |
chiếc |
1,50 |
0,72 |
|
Máy in Laser A4 |
chiếc |
0,40 |
0,24 |
|
Máy quét A3 (Scaner) |
chiếc |
0,50 |
0,50 |
|
Điện năng |
kW |
|
29,66 |
4. Định mức vật liệu: tính cho 01 lần công bố
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Chuẩn bị |
Lập báo cáo |
Tổ chức công bố báo cáo |
Tạm hoãn công bố |
1 |
Ghim dập |
hộp |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
2 |
Ghim vòng |
hộp |
0,05 |
0,10 |
0,10 |
|
3 |
Hồ dán |
lọ |
0,10 |
0,30 |
0,30 |
|
4 |
Băng dính to |
cuộn |
0,05 |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
5 |
Băng dính nhỏ |
cuộn |
0,10 |
0,50 |
0,50 |
|
6 |
Giấy A4 |
ram |
0,01 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
7 |
Mực in A4 |
hộp |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
8 |
Mực photocopy |
hộp |
0,01 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
9 |
Mực vẽ các màu |
hộp |
|
0,03 |
0,03 |
|
10 |
Bìa đóng sổ |
tờ |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
11 |
Sổ thống kê |
quyển |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
12 |
Dây buộc (nilon) |
cuộn |
|
0,10 |
0,10 |
|
13 |
Hộp đựng tài liệu |
chiếc |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
|
14 |
Túi nilon đựng tài liệu |
chiếc |
|
1,00 |
1,00 |
1,00 |
15 |
Giấy đóng gói |
tờ |
|
|
10,00 |
Chi tiết xem tại Thông tư 09/2019/TT-BTNMT có hiệu lực từ ngày 20/08/2019.
Ty Na
Địa chỉ: | 19 Nguyễn Gia Thiều, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP Hồ Chí Minh |
Điện thoại: | (028) 7302 2286 |
E-mail: | info@lawnet.vn |